Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 năm học 2014 – 2015

pdf 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 năm học 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 6 năm học 2014 – 2015
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Môn TOÁN 6 
 Năm học 2014 – 2015 
 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Câu 1: (1 điểm) 
a) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm.. 
b) Thực hiện phép tính: (– 4) . (–25) 
Câu 2: (1 điểm) 
a) Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập 
phân): 5 dm ; 15 cm. 
b) Viết số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ: 
 1h 12ph ; 2h 15ph. 
Câu 3: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
 a) 
33
13
.
19
15
33
19
.
19
15
33
27
.
19
15
 ; b) 
4 2 4
6 1 3
5 3 5
 
  
 
Câu 4: (2 điểm) Tìm x, biết: 
 a) 
4 2
 + 
5 3
x  ; b) 25%x + x = 2
2
1
Câu 5: (2 điểm) Một mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 20m và chiều dài 
bằng 1,5 lần chiều rộng . 
a) Tính diện tích mãnh vườn. 
b) Người ta lấy một phần đất vườn để trồng cây ăn quả, biết rằng 
2
5
 diện tích 
trồng cây ăn quả là 180m2. Tính diện tích trồng cây ăn quả. 
c) Phần diện tích còn lại người ta trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa chiếm bao 
nhiêu phần trăm diện tích mãnh vườn. 
Câu 6: (2 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz 
sao cho 
0 0xOy = 135 , xOz = 45 . 
a) Tia Oz có giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao ? 
b) Tính số đo góc zOy. 
----------------------------------------------------- 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015 
Câu 1. (1,0 điểm ) 
a) Phát biểu quy tắc đúng 0,5 đ 
b) Thực hiện phép tính : (– 4) . (–25) = 100 0,5 đ 
Câu 2. (1.0 điểm) 
 a) 5 dm = 5/10 m = 0,5 m ; 15 cm = 15/100 m =0,15 m. 0,5 đ 
 b) 1h 12ph = 121
60
 h = 6
5
h ; 2h 15ph = 152
60
h = 9
4
h. 0,5đ 
Câu 3: (2,0 điểm) 
a) 15 27 15 19 15 13. . .
19 33 19 33 19 33
  ; 1đ 
b) 
4 2 4 4 2 4 4 4 2 2 3 2 1
6 1 3 6 1 3 6 3 1 3 1 2 1 1
5 3 5 5 3 5 5 5 3 3 3 3 3
 
             
 
 1đ 
Câu 4. (2,0 điểm) Tìm x, biết: 
a) 
4 2 2 4 2
 + 
5 3 3 5 15

    x x 1đ 
b) 25%x + x = 
1
2
2
 1 5 5 51 2
4 2 4 2
x x x x       1đ 
Câu 5. ( 2,0 điểm) 
a) Chiều dài hình chữ nhật là: 20.1,5 = 30 m 0,25đ 
Diện tích HCN là: 20.30 = 600 m2. 0,5đ 
b) Diện tích trồng cây ăn quả là: 180 : (2/5) = 450 m2. 0,5đ 
c) Diện tích trồng hoa là: 600-450 = 150 m2. 0,25 
Tỉ lệ phần trăm của diện tích trồng hoa so với cả mảnh vườn là: 
150/600.100% = 25% 0,5đ 
Câu 6. ( 2,0 điểm) 
Mỗi ý đúng được 1 điểm. 
x
y
z
135°
45°
O 
a) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có 
0 0xOy > xOz ( 135 > 45 ) nên tia 
Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy . 
b) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có 
xOz xOy  xOy => 45o + zOy = 135o => zOy =90o . 
______________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan_6.pdf