Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Vật lí lớp 6

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 941Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Vật lí lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017 môn: Vật lí lớp 6
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016 - 2017
Họ và tên: ................................................... Môn: Vật lí lớp 6
SBD: .....................................	 	 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào dấu .........
a. Trọng lượng của quả cân 300g là .......................
b. Đơn vị đo thể tích là ......................
c. Cần phải kéo một vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng. Nếu độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng càng nhỏ thì lực để kéo vật lên càng .................
d. Gió thổi làm cành lá đung đưa. Gió đã tác dụng vào cành lá một ...................
Câu 2: (2 điểm)
a. Kể tên các loại máy cơ đơn giản.
b. Để đưa một thùng dầu nặng 115kg từ dưới đất lên thùng xe ô tô. Ta nên sử dụng loại máy cơ đơn giản nào?
Câu 3: (1,5 điểm)
Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu 4: (1,5 điểm)
Người ta dùng bình chia độ ban đầu chứa 50cm3 nước. Khi thả vật vào bình chia độ sao cho vật chìm hoàn toàn trong nước thì thể tích nước dâng lên đến 80cm3. Tính thể tích của vật.
Câu 5: (3 điểm)
Một vật có khối lượng 2kg và có thể tích là 400cm3. Tính:
a. Trọng lượng của vật.
b. Khối lượng riêng của vật theo đơn vị kg/m3.
c. Trọng lượng riêng của vật theo đơn vị N/m3.
Hết 
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TRIỆU PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ LỚP 6
Câu 1: ( 2 điểm ) Học sinh điền đúng các cụm từ sau: mỗi cụm tù điền đúng chấm 0,5 điểm 
a. 3N
b. mét khối (m3) 
c. nhỏ
d. lực đẩy
Câu 2: ( 2 điểm )
a. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
 Hs nêu được mỗi loại chấm (0,5 điểm)
b. Mặt phẳng nghiêng (0,5 điểm) 
Câu 3: ( 1,5 điểm )
Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (0,5 điểm)
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. (1 điểm)
Câu 4: ( 1,5 điểm )
Thể tích của vật là: V = 80 – 50 = 30cm3
Câu 5: ( 3 điểm )
Đổi đơn vị: V = 400cm3 = 0,0004m3. ( 0,5 điểm )
- Trọng lượng của vật: ( 1 điểm )
- Áp dụng công thức tính khối lượng riêng :
 ( 1 điểm ) ( 0,75 điểm )
- Trọng lượng riêng của vật: ( 0,75 điểm )
Ghi chú: - Học sinh có thể giải bằng cách khác, nêu đúng kết quả và hợp lý vẫn chấm điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docLi_6_DE_THI_KI_I_20162017.doc