Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí khối 7

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 745Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí khối 7
TRƯỜNG THCS Hòa Đông
Họ và tên : ..
Lớp :7A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: Địa lí - LỚP 7
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1:(2,5đ) Nêu vị trí, đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào? 
Câu 2:(2,0đ) Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi? 
Câu 3:(2,5đ) Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?
Câu 4:(3,0đ) Qua bảng số liệu dưới đây( nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy vẽ biểu đồ và nhận xét địa điểm này thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất ? Giải thích ?
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ(0C)
25
25
26
27
28
25
26
27
27
28
25
25
Lượng mưa: mm
45
50
90
135
350
400
220
60
70
170
200
100
Bài làm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I ( 2015-2016)
Môn : Địa lí - Lớp 7
	Cấp độ 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng điểm
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 Môi trường nhiệt đới
Vị trí và đặc điểm môi trường nhiệt đới.
Biết nước ta thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa. 
1câu 
2,5đ
25%
Số câu
0,5
0,5
Số điểm
1,5đ
1đ
Môi trường xích đạo ẩm. 
Nhận biết đúng được đây là môi trường xích đạo ẩm
Vẽ được đúng biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Giai thích đúng đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm
1 câu
3đ
30%
Số câu
0,3
0,3
0,4
Số điểm
1đ
1đ
1đ
Đới ôn hòa. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa
Nguyên nhân và hậu quả ô nhiễm nước
Liên hệ địa phương về ô nhiễm nước.
1 câu
2,5đ
25%
Số câu
0,3
0,3
0,4
Số điểm
1đ
1đ
0,5đ
Thiên nhiên châu Phi
 Nêu được đặc điểm hình dạng, địa hình và khoáng sản 
1 câu
2,0đ
20%
Số câu
1
Số điểm
2,0đ
TS câu
0,6
0,3
1,5
1,2
0,4
10
(100%)
TS điêm
2đ
1đ
3,5đ
2,5đ
1đ
Tỉ lệ
 30 %
 35%
 25%
 10%
Đáp án đề thi môn địa lí 7
Câu 1: HS trả lời được các ý sau
* Môi trường nhiệt đới: -Vị trí: Nằm ở khoảng 50B và 50N đến chí tuyến ở 2 bán cầu.(0,5đ) 
- Đặc điểm:+ Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn.(1đ)
+Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.(0,5đ)
* Nước ta thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa.(0,5đ)
Câu 2: HS trả lời được các ý sau
- Hình dạng: châu Phi có dạng hình khối(0,5đ), đường bờ biển ít bị chia cắt, rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.(0,25đ)
- Địa hình: tương đối đơn giản(0,5đ), có thể coi toàn bộ châu lục là khối sơn nguyên lớn.(0,25đ)
-Khoáng sản: nguồn khoáng sản phong phú(0,25đ), nhiều kim loại quý, hiếm ( vàng, kim cương, u-ra-ni-um)(0,25đ)
Câu 3: HS trả lời được các ý sau
*Nguyên nhân: + Ô nhiễm biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển. (0,5đ)
+Ô nhiễm nước sông, hồ và nước ngầm là do hoá chất thải ra từ các nhà máy, lượng phân hoá học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải nông nghiệp. (0,5đ)
*Hậu quả: +Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước.(0,25đ)
+Thiếu nước sạch cho đời sống và sản xuất.(0,25đ)
* Liên hệ: được chất thải, rác thải ra sông, suối nông dân phun thuốc trừ sâu trên đồng ruộng(1đ)
Câu 4: HS trả lời được các ý sau
- HS vẽ được đúng và chính xác về tỉ lệ (1đ) 
- Nhận dạng đúng môi trường xích đạo ẩm. (1đ) 
	- Giải thích: vì nhiệt độ trung bình năm 250C, biên độ nhiệt năm thấp 30C, mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm trên 1500mm.(1đ)
..Hết..

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA & MA TRẬN ĐỊA 7(S).doc