Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Toán học khối 7

doc 4 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Toán học khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn: Toán học khối 7
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Câu 1: (2, 5 điểm)
Thực hiện phép tính: ( bằng cách hợp lý, nếu có )
	a) 	 	 b) -45∙5- 8: -2512
c) ( 81 – 16 ) : 0, 25 	 d) 78 ∙ 25 - 13 ∙ 78 + 78 
Câu 2: (2 điểm)
 Tìm x biết: 
a) 23 x = (- 3,25) + 14
 b) x+1 = 2, 5
 c) ) x3 ∶ 23 = 74∶ 25 
Câu 3: (1 điểm)
	So sánh 4950; 2300 và 3200
Câu 4: (1, 5 điểm)
 Học sinh của khối lớp 7 được giao trồng 39 cây xanh. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 39 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh, biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh? 
Câu 5: (3 điểm) 
 Cho tam giác ABC có BAC= 900. Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Trên BC lấy điểm F sao cho BF = AB.
	a) Chứng minh:ABE = FBE và EFB = 900
	b) Gọi giao điểm của đường thẳng FE và đường thẳng BA là K. Chứng minh: EK = EC
	c) Chứng minh: BE AF
 HẾT
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Câu
Phần
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2, 5 điểm)
a
( 0,75)
0.25
=
0.25
( không quy đồng mẫu số trừ 0,25)
0.25
b
(0,5)
 -45∙5- 8: -2512
= 12 ∙-1225= -1. 122. 25
0,25
= -625
0,25
c
( 0,5)
 ( 81 – 16 ) : 0, 25 
=( 9 – 4) : 0, 5
0,25
= 5: 0, 5 =10
0.25
d
(0,75)
 78 ∙ 25 - 13 ∙ 78 + 78 
= 78 ( 25 - 13 +1)
0,25
= 78 (2.3-1.5+1.1515)
0,25
= 78 ∙ 1615 = 7.168. 15 = 1415
( Học sinh không tính hợp lý – 0,25)
0,25
Câu 2
(2 điểm)
a
(0,75)
 23 x = (- 3,25) + 14
23 x = (- 3,25) + 0, 25( Học sinh có thể đổi ra phân số hoặc đổi ra số thập phân)
0,25
 x = – 3 
0,25
x = – 3 : 
x = – 3 . = - 4, 5
0,25
b
(0,5)
 x+1 = 2, 5 => x + 1 = 2,5 hay x +1 = - 2,5
0.25
 => x = 2,5 – 1 = 1, 5 hay x = – 2,5 – 1 = – 3, 5
0,25
Vậy x = 1, 5 hoặc x = – 3, 5
c
(0,75)
x3 ∶ 23 = 74∶ 25 
 x3∙ 32 = 74 ∙ 52
0.25
 x2 = 358
0.25
 x = 35.28 = 354
( Học sinh có thể áp dụng tính chất tỉ lệ thức)
0.25
Câu 3
(1 điểm)
4950 = (72)50 = 7100
0,25
2300 = (23)100 = 8100 
0,25
3200 = (32)100 = 9100
0,25
Vì 7< 8 < 9 nên 7100 < 8100 < 9100
Do đó 4950 < 2300 < 3200
0,25
Câu 4
(1,5 điểm)
Gọi số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là x, y, z. Ta có x + y + z = 39
0.25
Do số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên ta có:
0.25
0.25x3
Vậy số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 12 cây, 14 cây, 13 cây.
0,25
Câu 4
( 3 điểm)
a
(1đ)
Vẽ hình, giả thiết, kết luận 
0.25
(Theo đề bài, chưa cần vẽ O)
Chứng minh: XétABE và FBE có:
BA = BF(gt); B1 = B2 (gt) BE là cạnh chung (gt)
0.75
ABE = FBE (c.g.c) nên BAE =BFE = 900
0.25
b
(1 điểm)
Chứng minh: Xét AKE và FCE 
Chứng minh: AKE = FCE (g.c.g)
0.75
Vì AKE = FCE (cmt)
KE = CE 
0.25
c
( 0,75)
Gọi O là giao điểm của BE và AF;BOA = BOF (c.g.c) 
0.25
=> BOA = BOF mà BOA+ BOF = 1800 (2 góc kề bù)
0.25
=> BOA = BOF = 900 => BE AF
0.25
* Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_7 HK1 14_15.doc