Đề kiểm tra học kỳ 1 – Lớp 12 THPT môn: Vật lý thời gian làm bài 60 phút (40 câu trắc nghiệm)

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 – Lớp 12 THPT môn: Vật lý thời gian làm bài 60 phút (40 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 – Lớp 12 THPT môn: Vật lý thời gian làm bài 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÔNG Á
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – LỚP 12 THPT
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 216
Họ, tên thí sinh: .Số báo danh:..
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương: 
	x1 = 3cos(4pt) cm, x2 = 3cos(4pt + ) cm. Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3cos(4pt + ) cm.	B. x = 3cos(4pt + ) cm.
C. x = 3cos(4pt – ) cm.	D. x = 3cos(4pt + ) cm.
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.	
B. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) A. Tần số góc của mạch là
A. 318,3 rad/s.	B. 318,3 Hz.	C. 2000 rad/s.	D. 2000 Hz.
Câu 4: Một dây đàn có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2.	B. /2.	C. .	D. /4.
Câu 5: Sóng cơ dọc
A. không truyền được trong chất rắn.	B. chỉ truyền được trong chất rắn, lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.	D. chỉ truyền được trong chất khí.
Câu 6: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ:
A. 25cm/s.	B. 50cm/s.	C. 75cm/s.	D. 100cm/s.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương trình: x = 4cos(10t + )cm. Biết khối lượng vật nặng là 1kg. Độ cứng của lò xo là:
A. 100N/m.	B. 400N/m.	C. 300N/m.	D. 200N/m.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số của sóng.	B. bước sóng.	C. môi trường truyền.	D. năng lượng sóng.
Câu 9: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2p.104t) mC. Tần số dao động của mạch là
A. 10 Hz.	B. 10 kHz.	C. 2p Hz.	D. 2p kHz.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng có chiều dài 20 cm. Ở li độ 5 cm, vật đạt tốc độ 5p cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. T = 0,5 s.	B. T = 2 s.	C. T = 1 s.	D. T = 1,5 s.
Câu 11: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C không đổi một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua tụ điện là 4 A. Để cường độ dòng điện qua tụ điện là 2 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 25 Hz.	B. 100 Hz.	C. 200 Hz.	D. 400 Hz.
Câu 12: Điện áp giữa hai đầu của một cuộn cảm thuần là u = 100cos(100pt) V. Biết cường độ hiệu dụng trong mạch là 5 A. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = H.	B. L = H.	C. L = H.	D. L = H.
Câu 13: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 2,5 Hz và có chiều dài quỹ đạo là 8 cm. Chọn gốc O là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(5pt + ) cm.	B. x = 8cos(5pt + ) cm.
C. x = 8cos(5pt + p) cm.	D. x = 4cos(5pt – ) cm.
Câu 14: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc là
A. = 2,48 m.	B. = 2,45 m.	C. = 24,8 cm.	D. = 24,5 cm.
Câu 15: Hãy tìm phát biểu sai.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha với nhau.
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.
C. Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động cùng pha với nhau.
D. Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động ngược pha với nhau.
Câu 16: Điện áp giữa hai đầu của một tụ điện là u = 100cos(100pt) V. Biết cường độ hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biểu thức của dòng điện xoay chiều chạy qua tụ điện là
A. i = 5cos(100pt + ) A.	C. i = 5cos(100pt + ) A.
B. i = 5cos(100pt – ) A.	D. i = 5cos(100pt – ) A.
Câu 17: Sóng tại một điểm O có biểu thức u = Acos(wt). Gọi l là bước sóng và biết sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại điểm M cách O một đoạn OM = x và ở trước O theo chiều truyền có phương trình sóng là
A. uM = Acos(wt).	B. uM = Acos(wt – ).
C. uM = Acos (wt + 2p).	D. uM = Acos(wt – 2p).
Câu 18: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến thiên điều hoà
A. sớm pha so với li độ.	B. ngược pha với li độ.
C. trễ pha so với li độ.	D. cùng pha với li độ.
Câu 19: Một lá thép dao động với chu kỳ T = 0,1ms. Âm do nó phát ra
A. truyền được trong chân không.	B. là âm nghe được.
C. là hạ âm.	D. là siêu âm
Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khi ở vị trí biên thì
A. vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc bằng 0.	B. vận tốc bằng 0 và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. vận tốc và gia tốc bằng 0.	D. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 21: Cho hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 10 cm trên mặt nước phát hai sóng kết hợp có cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là v = 1 m/s. Số đường hypebol cực đại xuất hiện trong khoảng giữa S1 và S2 là
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 22: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
A. cùng pha với dòng điện.	C. sớm pha so với dòng điện.
B. trễ pha so với dòng điện.	D. sớm pha so với dòng điện.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4t – ) với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật ở vị trí mà vận tốc đổi chiều có độ lớn là
A. 64 cm/s2.	B. 8 cm/s2.	C. 16 cm/s2.	D. 32 cm/s2.
Câu 24: Một mạch điện gồm R = 100 và tụ điện có C = F và L = , mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200(V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
	A. i = (A)	C. i = (A)
	B. i = (A)	D. i = (A)
Câu 25: Đặt điện áp u = U0cos(wt) V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện C thì cường độ hiệu dụng trong mạch là
A. I = .	B. I = U0Cw. 	C. I = .	D. I = .
Câu 26: Tạo ra sóng dừng trên một dây, khoảng cách giữa một bụng và một nút cạnh nhau là 3 cm. Tần số dao động là 4 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.	12 cm/s.	B. 6 cm/s.	C. 24 m/s. 	D. 48 cm/s.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài = 100 cm với hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, không kể 2 nút tại A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.	15 m/s.	B. 20 m/s.	C. 25 m/s. 	D. 30 m/s.
Câu 28: Quan sát sóng dừng trên dây AB có chiều dài = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên kể cả hai điểm A và B. Biết tần số sóng là 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.	17,1 m/s.	B. 20 m/s.	C. 10 m/s. 	D. 8,6 m/s.
Câu 29: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng 
A. 30 dB.	B. 50 dB.	C. 100 dB.	D. 1000 dB.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucos(wt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì trong mạch có dòng điện xoay chiều i. Tìm câu sai.
A. Khi LCw2 = 1 thì u cùng pha với i.	
B. Khi LCw2 > 1 thì u trễ pha so với i.
C. Khi dung kháng lớn hơn cảm kháng thì u trễ pha so với i.
D. Khi cảm kháng bằng dung kháng thì u cùng pha với i.
Câu 31: Một con lắc đơn gồm vật nặng gắn vào dây treo dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không phụ thuộc vào
A. chiều dài dây treo.	B. gia tốc trọng trường.	C. khối lượng vật nặng. 	D. vĩ độ địa lí.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạchRLC nối tiếp. Khi điện áp trong mạch sớm pha hơn dòng điện qua mạch thì biểu thức nào sau đây là đúng:
	A. 2fL > .	B. 2fL < .	C. 2fL = .	D. LC = .
Câu 33: Một quả cầu nhỏ khối lượng 400 g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 3,14 m/s.	B. 6,28 m/s.	C. 2 m/s.	D. 4 m/s.
Câu 34: Một vật khối lượng m = 500 g gắn vào một lò xo nhẹ được kích thích dao động điều hoà với biên độ 2 cm và chu kì là 1 s. Lấy p2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 4 J.	B. 40 000 J.	C. 0,004 J.	D. 0,4 J.
Câu 35: Treo vật khối lượng m vào một lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m và kích thích cho hệ dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì hệ thực hiện được 5 dao động toàn phần trong 4 s. Cho p2 = 10. Khối lượng của vật là
A .m = 0,4 g.	B. m = 4 g.	C. m = 40 g.	D. m = 400 g.
Câu 36: Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A sẽ có động năng gấp đôi thế năng khi vật ở li độ
A. x = ± A.	B. x = ± A.	C. x = ± A..	D. x = ± A.
Câu 37: Điện áp của một mạch điện xoay chiều là u = 100(V), cường độ dòng điện qua mạch là i = 5(A). Trong mạch điện chứa:
	A. chỉ R.	 B. L và R nối tiếp.	
 C. L và C nối tiếp.	 D. C và R nối tiếp.
Câu 38: Đặt một điện áp tức thời u = 120cos(100pt) V vào hai đầu một mạch điện gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 W, dung kháng ZC = 60 W và cảm kháng ZL= 20 W. Dòng điện trong mạch có biểu thức là 
A. i = 3cos(100pt – ) A.	C. i = 3cos(100pt + ) A.	
B. i = 3cos(100pt – ) A.	D. i = 3cos(100pt + ) A.
Câu 39: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là A1 = 2 cm và A2 = 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật có thể đạt giá trị nào sau đây?
A. A = 5 cm.	B. A = 2 cm.	C. A = 0.	D. A = 10 cm.
Câu 40: Khi treo vật nặng khối lượng m vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng k tại nơi có g = 10 m/s2 thì lò xo bị dãn ra 10 cm khi vật cân bằng. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả cầu một tốc độ 60 cm/s theo phương thẳng đứng thì hệ dao động điều hoà. Li độ của quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. x = ± 2,12 cm.	B. x = ± 4,24 cm.	C. x = ± 3,14 cm.	D. x = ± 1,68 cm.

Tài liệu đính kèm:

  • docly 12 de 216.doc