Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trừ Văn Thố

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 492Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trừ Văn Thố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 9 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Trừ Văn Thố
 BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ
Nội dung
Tổng số tiết 
Tổng số tiết lý thuyết 
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của Chương
Trọng số bài kiểm tra
Tỉ lệ %
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Điện từ học
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
14.0
6.0
20
Chủ đề 2: Quang hình học
14
11
7.7
6.3
55.0
45.0
22.0
18.0
40
Chủ đề 3: Quang lí học
10
8
5.6
4.4
56.0
44.0
22.4
17.6
40
Tổng
31
26
18.2
12.8
181.0
119.0
58.4
41.6
31
300
100
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Điện từ học
7 tiết
- Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều.
- Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
- Tính số vòng dây cuộn sơ cấp.
20%
Số câu 
 Số điểm 
2
1,0
1
1,0
3
2,0 
Chủ đề 2: Quang hình học
11 tiết LT+3 tiết ôn tập.
- Nhận biết thấu kính phân kì .
- Sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
- Đặc điểm của mắt cận và cách sửa.
- Dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh
40%
Số câu 
Số điểm
1
0,5
2
1,0
0,5
1,0
0,5
1,5
4
4,0 
Chủ đề 3: Quang lí học và chương IV
8 tiết LT+2 tiết ôn tập
- Nguồn phát ra ánh sáng trắng. 
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
- Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu. 
- Ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng. 
- Ví dụ hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng đã học 
- Giải thích một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng. 
40%
Số câu 
Số điểm
3
1,5
1
0,5
1
1,5
1
0,5
6
4,0 
TS câu hỏi
TS điểm
6
3,0
3
1,5
2
2,5
1
0,5
0,5
1,0
0,5
1,5
13
10,0
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
100%
n
TRƯỜNG THCS TRỪ VĂN THỐ	 KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013) 
LỚP:.	 MÔN: Lý 9 - 
HỌ VÀ TÊN:.	 THỜI GIAN 60 PHÚT	
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng.
1. Trong hai bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều, người ta qui ước: 
A. bộ phận đứng yên gọi stato, bộ phận quay được gọi là rôto.
B. bộ phận đứng yên gọi rôto, bộ phận quay được gọi là stato
C. cả hai bộ phận được gọi là rôto.	
D. cả hai bộ phận được gọi là stato.
2. Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần.	B. Giảm 4 lần. 	C. Tăng 2 lần.	D. Giảm 2 lần.
3. Khi đặt trang sách trước một thấu kính phân kỳ thì : 
A. ảnh của dòng chữ nhỏ hơn dòng chữ thật trên trang sách.	
B. ảnh của dòng chữ bằng dòng chữ thật trên trang sách.
C. ảnh của dòng chữ lớn hơn dòng chữ thật trên trang sách.	
D. không quan sát được ảnh của dòng chữ trên trang sách.
4. Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là 
A. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật.	C. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
B. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật.	D. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật.
5. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? 
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.	C. Mắt lão, đeo kính hội tụ.	
B. Mắt lão, đeo kính phân kì.	D. Mắt cận, đeo kính phân kì. 
6. Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:
A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà có thể biến đổi từ vật này sang vật khác.
B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
7. Thiết bị chuyển hóa năng thành điện năng là 
A. đinamô xe đạp.	B. ắc quy.	C. pin mặt trời.	D. máy phát điện một chiều.
8. Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. mặt trời, đèn pha ôtô.	B. nguồn phát tia laze. C. đèn LED.	D. đèn ống dùng trong trang trí.
9. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng phân tích ánh sáng trắng? 
A. Màu của lớp dầu mỏng trên mặt nước.	B. Màu trên màng bong bóng xà phòng.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.	D. Hiện tượng cầu vồng.
10. Có thể thay đổi màu sắc trang phục diễn viên trên sân khấu theo ánh sáng màu thì diễn viên cần phải mặc trang phục có màu 
A.vàng nhạt.	B. đen.	C. tùy ý.	D. trắng.
II. Tự luận: (5 điểm)
1. Trong các trường hợp sau, tác dụng nào của ánh sáng là tác dụng nhiệt, tác dụng quang điện và tác dụng sinh học?( 1,5điểm ) 
	a) Đun nước bằng năng lượng mặt trời.
	b) Dùng tia tử ngoại để khử trùng các dụng cụ y tế.
	c) Xe chạy bằng năng lượng ánh sáng.
	d) Ánh nắng mặt trời làm nám da.
	e) Cây cối thường vươn ra chỗ có ánh sáng mặt trời.
	g) Dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm. 
2. Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
	a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.(1điểm)
	b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. (1,5 điểm)
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu? (1 điểm)
-------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)	Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Đề 1
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
A
B
A
B
D
D
B
A
C
C
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 1: 1,5 điểm.
+ Tác dụng nhiệt: a, g 0,5đ
+ Tác dụng sinh học: b, d, e 0,75đ
+ Tác dụng quang điện: c 0,25đ
Câu 2: 2,5 điểm.
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.
b. Xét hai tam giác đồng dạng: D OAB và D OA’B’
 Ta có: (1)
 Xét hai tam giác đồng dạng:D F’OI và D F’A’B’
 Ta có: 
 Û (2) ( 0,5 điểm )
Từ (1) và (2) suy ra: = 
 ( 0,5 điểm ) 
 Từ (1): Û A’B’ = AB. = 3 cm. ( 0,5 điểm )
Câu 3: 1 điểm
 Số vòng dây cuộn thứ cấp:	 => 	n2 = ( 0,5 điểm )
 	 n2 = 24 ( vòng ). ( 0,5 điểm ). 
GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ KHÁNH LOAN 

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_HKII_Ly_9.doc