Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 9 (Kèm đáp án) - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 9 (Kèm đáp án) - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 9 (Kèm đáp án) - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Vũ Hòa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LÍ 9 - HỌC KÌ II
(Năm học 2015-2016)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điện từ học.
1.Phát biểu được đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có chiều luân phiên thay đổi.
2. Lập được công thức tính năng lượng hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. 
3.Nêu được công dụng chính của máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện thế hiệu dụng theo công thức 
4. Giải thích được vì sao máy biến thế lại hoạt động được với dòng điện xoay chiều mà không hoạt động được với dòng điện một chiều không đổi
5. Nêu được hai cách làm giảm hao phí điện năng. Biết cách sử dụng máy biến thế để giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa.
6.Vận dụng công thức làm bài tập có liên quan.
Câu hỏi
C1; C3
C2
C12
4câu
Số điểm
1
0.5
1
2.5điểm
Quang học – Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
7. Nêu được đặc điểm chính của mắt cận và cách khắc phục tật cận thị. Nêu được đặc điểm chính của mắt lão và cách khắc phục tật mắt lão. 
8.Nhận biết được khả năng chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lượng, mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác (định luật BTNL).
9. Nêu và chỉ ra được hai bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối.Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh.
10. Hiểu được kính lúp là gì ? dùng để làm gì ? 
11. Nêu đước ý nghĩa của số bội giác của kính lúp.
12. Trả lời được các câu hỏi, tác dụng nhiệt của ánh sáng là gì ? Vận dụng được kiến thức về tác dụng nhiệt của ánh sáng để giải thích một số ứng dụng thực tế . Trả lời được các câu hỏi : tác dụng sinh học của ánh sáng là gì ? tác dụng quang điện của ánh sáng là gì ?
13. Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng .Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng có liên quan.
14. Sử dụng được kính lúp để quan sát một vật nhỏ.
15. Vận dụng kiến thức để giải được các bài tập định tính và định lượng về TKHT (kính lúp) và TKPK. Thực hiện được các phép tính về hình quang học.
 Giải các bài tập về quang hình học.Biết vẽ được ảnh của 1 vật tạo bởi kính lúp.
Số câu
C4;C6;
C7;C10
C11
C8;C9
C5
C13
9 câu
Số điểm
2
1
1
0,5
3
7,5 điểm
Tổng số câu hỏi
7
4
2
13 câu
Tổng số điểm
4 (40%)
2,5 (25%)
3,5 (35%)
10 điểm
(100%)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016
 TRƯỜNG THCS VŨ HÒA	 	 MÔN : VẬT LÍ 9 
(Thời gian làm bài: 15 phút)
Họ và tên : 
Lớp : ..
Điểm
Lời phê của Thầy giáo (Cô giáo)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Trong các trường hơp sau đây, trường hợp nào sử dụng dòng điện xoay chiều?
 Dòng điện chạy qua quạt điện trong gia đình.
Dòng điện chạy qua bóng đèn pin khi nối hai đầu bóng đèn với hai cực của viên pin.
Dòng điện chạy trong động cơ gắn trên xe ô tô đồ chơi.
Dòng điện xuất hiện khi đưa một cực của nam châm lại gần một khung dây dẫn kín.
Câu 2. Trên cùng một cuộn dây tải đi một công suất điện xác định dưới một hiệu điện thế xác định, nếu dùng dây dẫn có tiết diện giảm đi một nửa thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào?
Tăng lên bốn lần.	B. Tăng lên hai lần.
Giảm đi hai lần.	D. Giảm đi bốn lần.
Câu 3. Máy biến thế có tác dụng gì?
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định.	B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định.
C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.	D. Làm thay đổi vị trí của máy.
Câu 4. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Một cốc thủy tinh, đáy phẳng, đựng nước trong, được đặt trên một tờ giấy có chữ 0. Một người đặt mắt trên phương thẳng đứng, nhìn chữ 0 đó qua mặt nước trong cốc. Hỏi tia sáng truyền từ chữ 0 đến mắt qua mấy lần khúc xạ?
A. Một lần.	B. Hai lần.	 	 	C. Ba lần.	D. Bốn lần.
Câu 6. Vì sao phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối? Chọn phương án trả lời đúng nhất.
Vì phim ảnh dễ bị hỏng.
Vì phim ảnh sẽ bị hỏng khi gặp ánh sáng chiếu vào nó.
Vì phim ảnh làm bằng nhựa.
Vì phim ảnh phải nằm sau vật kính.	
Câu 7. Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 25cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có bị tật gì không?
A. Mắt tật lão. B. Mắt tật cận thị. C. Không mắc tật gì. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8.Tương truyền rằng Acsimét đã dùng gương để đốt cháy các chiến thuyền của người La Mã đến xâm phạm Thành Xiraquyxơ, quê hương của ông. Acsimét đã dùng tác dụng gì của ánh sáng Mặt Trời?
Tác dụng quang điện.	B. Tác dụng sinh học.
C. Các tác dụng của ánh sáng đều được áp dụng. 	D. Tác dụng nhiệt.
Câu 9. Số bội giác của một kính lúp là 5X. Tiêu cự của kính lúp nhận giá trị nào sau đây:
f = 5cm.	B. f = 5m.	 C. f = 5mm.	D. một giá trị khác.
Câu 10. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào sau đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.	B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.	D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016
 	 TRƯỜNG THCS VŨ HÒA	 MÔN : VẬT LÍ 9 
(Thời gian làm bài: 30 phút)
Họ và tên:	
Lớp:	
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
TN
TL
Tổng
B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 điểm) 
Câu 11. (1 điểm) Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? 
Câu 12. (1 điểm) Vì sao khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn điện người ta phải dùng hai máy biến thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện?
Câu 13. (3điểm) Một người dùng kính lúp có kí hiệu 2,5X ghi trên vành kính để quan sát một vật nhỏ AB vuông góc với trục chính của kính, cách kính lúp 8cm.
Vẽ ảnh của vật AB qua kính lúp và nhận xét đặc điểm của ảnh.
Xác định khoảng cách từ ảnh A’B’ đến kính lúp.
Ảnh nhỏ hơn hay lớn hơn vật bao nhiêu lần.
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH 	ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2015-2016 
TRƯỜNG THCS VŨ HÒA 	MÔN : VẬT LÍ 9 
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
TRẮC NGHIỆM: 5 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 Đáp án
A
B
C
A
C
B
C
D
A
B
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 11: Năng lượng không tự sinh ra hoặc cũng không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. (1 đ )
Câu 12: Vì muốn giảm hao phí trên dây tải điện thì phải tăng HĐT lên do đó phải đặt một máy biến thế (tăng thế) ở đầu đường dây tải điện. Ở nơi tiêu thụ điện (cuối đường dây tải điện) phải có một máy biến thế (hạ thế) để giảm HĐT cho phù hợp với mục đích sử dụng điện. (1 đ)
B
A
B'
A’
F'
F
O
I
Câu 13: Giải 
Tóm tắt: a) *Vẽ ảnh đúng. (1 đ )
G = 2.5X
d = OA = 8cm
a.Vẽ ảnh, nhận xét ảnh
b.d’ = A’B’ = ?
c. A’B’ ntn với AB 
*Ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật. (0.5 đ)
b. Từ công thức G=25/f => f = 25/G =25/2.5 = 10 cm. (0,25 đ)
Ta có: ~ OA’B’ (1) (0,25đ)
 ~ A’B’F (2) (0,25đ)
Từ (1) và (2) suy ra:
= 40(cm). (0.5 đ)
Vậy ảnh A’B’ cách kính lúp 40cm.
Chiều cao của ảnh là: từ (1) suy ra:
=> h’ = 5h	Vậy ảnh lớn hơn gấp 5 lần vật. (0,25đ)
Có thể học sinh có cách giải khác tùy vào mức độ giáo viên chấm điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_2.doc