Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 152 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thới Long

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 702Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 152 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thới Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II Tin học lớp 10 - Mã đề 152 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Thới Long
Phiếu trả lời trắc nghiệm: Thí sinh đánh dấu chéo (Í) vào phương án trả lời đúng nhất(nếu bỏ chọn thì khoanh tròn U).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
Mã đề thi
152
Họ, tên thí sinh:...................................................................
Số báo danh:.... ..Lớp:..........................
Phần dành cho Giám khảo chấm bài
ĐIỂM
 Số câu trả lời đúng
Số câu trả lời sai
 SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT THỚI LONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2015 - 2016 
MÔN: TIN HỌC. KHỐI: 10.
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
B
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Thí sinh lưu ý: Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm được xây dựng dựa trên bộ Office 2003 gồm phần mềm Microsoft Office Word 2003 và Microsoft Office PowerPoint 2003. Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm.
Câu 1: Trong PowerPoint, để trình chiếu Slide ta chọn:
A. Slide Show/Custom Animation	B. Edit/View Slide
C. Slide Show/View Silde	D. Slide Show/Slide Transition
Câu 2: Trong PowerPoint, để thoát khỏi chế độ khi đang trình chiếu các Slide ta nhấn phím?
A. F5	B. Esc	C. Delete	D. F2
Câu 3: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là?
A. Một Slide	B. Một File	C. Một Sheet	D. Một Document
Câu 4: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.	B. Phải nhớ tổ hợp phím.
C. Mất nhiều thời gian hơn.	D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 5: Địa chỉ Website nào sau đây là hợp lệ?
A. Anh@FBT.VN	B. Manhhung.edu	C. www.cantho.edu.vn	D. Hoangminh-Fbt.vn
Câu 6: Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta:
A. chọn lệnh Edit + Copy	B. chọn lệnh Edit + Paste
C. chọn lệnh Edit + Find	D. chọn lệnh Edit + Cut
Câu 7: Khi soạn văn bản trong Word, nếu em muốn lưu văn bản vào đĩa thì em chọn cách nào trong các cách sau đây:
A. File/Close	B. File/Open	C. File/Print Preview	D. File/Save
Câu 8: Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xóa nhầm một kí tự, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z	B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl + S	D. nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
Câu 9: Phần mở rộng (phần đuôi) của tệp dạng PowerPoint 2003 là:
A. doc	B. pas	C. xls	D. ppt
Câu 10: Nếu trên màn hình soạn thảo Word chưa có thanh công cụ Drawing thì dùng lệnh:
A. lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing
B. lệnh View/Toolbars, chọn dòng WordArt
C. lệnh View/Toolbars, chọn Drawing
D. lệnh View/Toolbars, chọn Table and Borders
Câu 11: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (Ví dụ, Lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I	B. Ctrl + E	C. Ctrl + U	D. Ctrl + B
Câu 12: Ứng dụng lưu trữ trực tuyến nào sau đây của Google?
A. Dropbox	B. Google Drive	C. Box	D. OneDrive
Câu 13: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “Thầy giáo” thành chữ “Giáo viên” thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit/Replace	B. Lệnh Edit/Clear
C. Lệnh Edit/Find	D. Lệnh Edit/Goto
Câu 14: Muốn chèn ảnh vào văn bản đang soạn thảo, ta:
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + P	
B. chọn lệnh Insert → Picture → Clip Art
C. chọn lệnh Insert → Picture → From File
D. Cả phương án B) và C) đều đúng
Câu 15: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. chọn File → Print	B. chọn File → Page Setup
C. chọn View → Print Preview	D. chọn File → Print Preview
Câu 16: Đối tượng nào sẽ giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet?
A. Máy chủ DNS	B. Máy tìm kiếm;
C. Bộ giao thức TCP/IP	D. Địa chỉ IP
Câu 17: Để tự động đánh số trang ta thực hiện:
A. Lệnh Insert/Page Numbers	B. Lệnh File/Print
C. Lệnh File/Page Setup	D. Cả ba cách đều sai.
Câu 18: Để thiết đặt các thuộc tính định dạng trang ta thực hiện lệnh:
A. File/Page Setup
B. File/Print Preview
C. File/Print
D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 19: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. tạo các tệp đồ họa	B. chạy các chương trình ứng dụng khác
C. tính toán và lập bảng biểu	D. soạn thảo văn bản
Câu 20: Trong PowerPoint muốn xóa một Slide ta dùng lệnh nào?
A. File/Delete Slide	B. Edit/Delete Slide
C. Cả A và B đều đúng.	D. Cả A và B đều sai.
Câu 21: Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Sửa lỗi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
B. Lưu trữ và in văn bản.
C. Nhập văn bản.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 22: Để xem trước khi in, ta:
A. chọn View → Print Preview	B. chọn File → Page Setup
C. chọn File → Print Preview	D. chọn File → Print
Câu 23: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ.	B. Cỡ chữ và màu sắc.
C. Kiểu chữ.	D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 24: Giả sử ta đang soạn một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit/Goto	B. Lệnh Edit/Find
C. Lệnh Edit/Replace	D. Lệnh Edit/Undo Typing
Câu 25: Để xóa phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta:
A. chọn lệnh Edit + Find	B. chọn lệnh Edit + Cut
C. chọn lệnh Edit + Paste	D. chọn lệnh Edit + Copy
Câu 26: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm hệ thống	B. Word là phần mềm diệt Virus
C. Word là phần mềm ứng dụng	D. Word là phần mềm tiện ích
Câu 27: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet?
A. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet;
B. Nguy cơ lây nhiễm Virus;
C. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet;
D. Cả ba ý trên đều đúng;
Câu 28: Hãy chọn phương án ghép sai. Microsoft Word có chức năng:
A. Chèn hình ảnh và kí hiệu đặc biệt, vẽ hình và tạo chữ nghệ thuật.
B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo bảng biểu và tính toán, tìm kiếm và thay thế.
D. Truyền dữ liệu lên mạng Internet.
Câu 29: Internet là gì?
A. Mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính khắp thế giới và sử dụng bộ giao thức TCP/IP;
B. Mạng máy tính, kết nối hàng nghìn máy tính trở lại và sử dụng bộ giao thức TCP/IP.
C. Mạng máy tính kết nối khoảng một nghìn máy tính trở lại trong một thành phố, một khu công nghiệp;
D. Mạng máy tính, kết nối vài trăm máy tính trong phạm vi một trường học, cơ quan, viện nghiên cứu;
Câu 30: Để tách một ô thành nhiều ô, trước hết ta số ô cần tách rồi thực hiện:
A. Table → Sort	B. Table → Formula
C. Table → Split Cells	D. Table → Meger Cells
Câu 31: Để sửa lỗi và gõ tắt ta thực hiện:
A. lệnh Tools, chọn AutoCorrect và chọn mục Replace text as you type để thiết đặt.
B. lệnh Tools, chọn Options
C. lệnh Edit, chọn Replace
D. lệnh Tools, chọn Customize...
Câu 32: Bộ mã chữ Việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ là:
A. TCVN3	B. VNI	C. UNICODE	D. VIQR
Câu 33: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Table → Sort	B. Table → Meger Cells
C. Table → Split Cells	D. Table → Draw Table
Câu 34: Để định dạng cụm từ “Trường THPT Thới Long” thành “Trường THPT Thới Long”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + E	B. Ctrl + I	C. Ctrl + U	D. Ctrl + B
Câu 35: Để đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Lệnh Edit → Bullets and Numbering	
B. Lệnh View → Bullets and Numbering
C. Lệnh Format → Bullets and Numbering	
D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
Câu 36: Để tạo bảng:
A. Nhấp chọn lệnh Table, chọn TableAutoFormat
B. Nhấp chọn lệnh Insert, chọn Table
C. Nhấp chọn lệnh Table, chọn Insert rồi chọn Table
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 37: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn lệnh Edit/Copy	B. Nhấp chọn lệnh Edit/Send to
C. Nhấp chọn lệnh File/Copy	D. Cả ba cách đều sai
Câu 38: Địa chỉ thư điện tử nào sau đây hợp lệ?
A. vinh@fpt.vn@	B. hoang@minh@fpt.vn
C. hoangminh.fpt.vn	D. phucvinh@gmail.com
Câu 39: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word, ta chọn:
A. Insert → Drop Cap	B. Format → Drop Cap
C. Format → Characters → Drop Cap	D. Tools → Drop Cap
Câu 40: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta thực hiện:
A. Table → Sort	B. Insert → Drop Cap	
C. Format → Drop Cap	D. Tools → Sort
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doctin_hoc_10.doc