Đề kiểm tra học kì I năm học: 2015-2016 lớp : môn : Địa lí 6 thời gian : 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học: 2015-2016 lớp : môn : Địa lí 6 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học: 2015-2016 lớp : môn : Địa lí 6 thời gian : 45 phút
Họ và tên : 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH: 2015-2016
Lớp : 	MÔN : ĐỊA LÍ 6 
	 THỜI GIAN : 45 PHÚT
 ĐIỂM	 LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2 điểm)
Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết điều gì?
Trên bản đồ hình thể của Atlat địa lý Việt Nam tỉ lệ 1: 6.000.000, khoảng cách giữa hai thành phố Vinh và Huế đo được là 5,5 cm. Vậy trên thực tế đoạn đường chim bay giữa hai thành phố này là bao nhiêu?
Câu 2: (4 điểm)
	Nêu sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời, vẽ và ghi chú vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 3: (2 điểm)
	Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất, lớp vỏ Trái Đất có vai trò gì trong cuộc sống?
Câu 4: (1 điểm)
Hãy xác định núi già và núi trẻ qua hình vẽ sau (Có chú thích các bộ phận).
T lũng
Sườn
Đỉnh
Sườn
Đỉnh
T lũng
A
C
Biển
Câu 5: (1 điểm)
Dựa vào hình vẽ sau:
Ghi chú:
A là đỉnh núi
B là thung lũng
C là mặt nước biển
Em hãy cho biết cách tính độ cao tương đối.
Em hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối.
BÀI LÀM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
1
(2 điểm)
a. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.
b. Khoảng cách từ thành phố Vinh đến Huế ở thực tế là:
5,5 x 6.000.000 = 33.000.000 (cm) = 330 (km)
1,0 đ
1,0 đ
2
(4 điểm)
* Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây Sang Đông theo một quỹ đạo có hình elip gần tròn.
- Khi chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất đồng thời vẫn tự quay quanh trục. Thời gian Trái Đất chuyển động trọn một vòng trên quỹ đạo là 365 ngày 6 giờ (Năm thiên văn).
- Năm lịch là 365 ngày. Cứ 4 năm có một năm nhuận 
* Vẽ và ghi chú đúng sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
1,5 đ
3
(2 điểm)
- Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất: Mỏng nhất nhưng quan trọng nhất, chiếm 1% thể tích, 0,5% khối lượng Trái Đất, là lớp đất đá rắn chắc dày từ 5 – 70 km, trên lớp vỏ có núi, sông, sinh vật là nơi sinh sống của xã hội loài người.
- Vai trò: Tồn tại các thành phần tự nhiên, thực vật, động vật, và là nơi sinh sống của xã hội loài người.
 1,0 đ
1,0 đ
4
(1 điểm)
	A. Núi trẻ	B. Núi già
1,0 đ
5
(1 điểm)
a. Độ cao tưng đối được tính từ đỉnh (A) đến sườn núi (B)
b. Độ cao tuyệt đối được tính từ đỉnh (A) đến mặt nước biển (C)
0,5 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_DIA_6_HKI.doc