Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn: Vật lí lớp 8 phần trắc nghiệm thời gian 15 phút

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1032Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn: Vật lí lớp 8 phần trắc nghiệm thời gian 15 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I năm học 2014-2015 môn: Vật lí lớp 8 phần trắc nghiệm thời gian 15 phút
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Chuyển động
-Chuển động đều và chuyển động không đều
2(0.5)
-Chuển động đều 
1(0.25)
-Chuển động đều và chuyển động không đều
1(1.5)
4(2.25)
Nội dung 2
Lực và quán tính
-Lực và quán tính
1(0.25)
1(0.25)
Nội dung 3
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
-Áp suất: chất lỏng
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
2(0.5)
--Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Lực đỷ Ác si mét
-Sự nổi
1(1.0)
9(5.5)
Nội dung 4
Công cơ học
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
1(1.5)
3(2.0)
Tông số câu
Tông số điểm
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
17(10đ)
Tông số điểm
các mức độ
nhận thức
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Phần trắc nghiệm thời gian 15 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP...
PHÒNG..
SBD
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
 A. FA= D.V;	 B. FA= Pvật;	C. FA= d.V;	D. FA= d.h.
Câu 2: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v
Câu 3: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
 A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
 A. 2500Pa 	 B. 400Pa	 C. 250Pa	 D. 25000Pa.
Câu 5: Công thức tính công cơ học là :
 A. FA= D.V	B. FA= d.h	C. A = F.s D. p = d.V 
Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng là : 
 A. p = F/ S B. p = d.V C. p = d/ h D. p = d.h.
Câu 7: Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000 N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m2 thì khối lượng của người đó là bao nhiêu ?
 A. 540N. B. 54kg. C. 600N. D. 60kg.
Câu 8: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
 A. t = 150 giây. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
Người công nhân đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 10:Một vật bằng gỗ có thể tích 5dm3. Thả vào trong nước thấy vật bằng gỗ nổi trên mặt nước. Biết trọng lượng riêng của gỗ là 6000N/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật bằng gỗ là;
 A. 50000N;	B. 30000N;	C. 50N;	D. 30N
Câu 11.Cột dầu và cột nước trong ống hình trụ bằng thủy tinh có áp suất lên đáy bằng nhau thì kết luận nào sau đây là đúng .Biết dn =10000N/m3 ,dd =8000N/m3 
 A.Trọng lượng dầu bằng trọng lượng nước B. Cột dầu cao bằng cột nước 
 C. Cột dầu cao hơn cột nước D. Chưa xác định được
 Câu 12: Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:
240m. B. 2400m. C. 14,4 km. D. 4km.
..........................................0O0...........................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ B
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Phần trắc nghiệm thời gian 15 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP...
PHÒNG..
SBD
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: : Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:
240m. B. 2400m. C. 14,4 km. D. 4km.
Câu 2: Cột dầu và cột nước trong ống hình trụ bằng thủy tinh có áp suất lên đáy bằng nhau thì kết luận nào sau đây là đúng .Biết dn =10000N/m3 , dd =8000N/m3 
 A.Trọng lượng dầu bằng trọng lượng nước B. Cột dầu cao bằng cột nước
 C. Cột dầu cao hơn cột nước D. Chưa xác định được
Câu 3: Một vật bằng gỗ có thể tích 5dm3. Thả vào trong nước thấy vật bằng gỗ nổi trên mặt nước. Biết trọng lượng riêng của gỗ là 6000N/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên vật bằng gỗ là;
 A. 500N;	B. 300N;	C. 50N;	D. 30N.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học?
Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.
Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động.
Người công nhân đang dùng ròng rọc để kéo gạch lên cao.
Câu 5: Một người đi quãng đường dài 1,5 km với vận tốc 10m/s. thời gian để người đó đi hết quãng đường là:
 A. t = 150 giây. B. t = 15 giây. C. t = 2,5 phút. D. t = 14,4phút.
Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng là : 
 A. p = F/ S B. p = d.V C. p = d/ h D. p = d.h.
Câu 7: Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000 N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m2 thì khối lượng của người đó là bao nhiêu ?
 A. 540N. B. 54kg. C. 600N. D. 60kg.
Câu 8:Công thức tính công cơ học là :
 A. FA= D.V	B. FA= d.h	C. A = F.s D. p = d.V 	
Câu 9: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
 A. 2500Pa 	 B. 400Pa	 C. 250Pa	 D. 25000Pa.
Câu 10: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
 A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 11 : Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
 A. S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v
 Câu 12: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
 A. FA= D.V	B. FA= Pvật	C. FA= d.V	D. FA= d.h
..........................................0O0...........................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Phần tự luận thời gian 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13:(3.0 điểm)
 a) Viết công thức tính công cơ học? Nêu tên các đại lượng và đơn vị trong công thức ?
 b) Mét ng­êi ®i xe ®¹p trong 30phót ®Çu đi ®­îc 5km, trong 1,5 giê tiÕp theo ng­êi ®ã ®i víi vËn tèc 20km/h. TÝnh qu·ng ®­êng ng­êi ®ã ®· ®i ®­îc vµ vËn tèc trung b×nh trªn toµn bé qu·ng ®­êng. 
Câu 14:(3.0điểm) 
 Một ống thủy tinh hình trụ có chiều cao 100cm. Người ta đổ thủy ngân vào ống sao cho mặt thủy ngân cách miệng ống 94cm.
 a) Tính áp suất của thủy ngân lên đáy ống, biết trọng lượng riêng của thủy ngân là 
136 000N/m3
 b) Nếu thay thủy ngân bằng nước thì có thể tạo được áp suất như trên không? biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3
Câu 15:(1.0điểm) 
 Một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước. Hỏi khi nước đá tan hết, mực nước trong cốc có thay đổi không? Vì sao?
...........................o0o..............................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 20115
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Mỗi câu 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
C
A
D
C
D
D
A
A
D
C
C
Đề B
C
C
D
A
A
D
D
C
D
A
C
C
I.TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1.
(3.0 đ)
a) (1.5đ)
 - Công thức 
 - Tên đại lượng
 - Đơn vị 
b) (1.5đ)
 Trong 1,5 giê tiÕp theo ng­êi ®ã ®i ®­îc qu·ng ®­êng lµ:
 S2 = v2.t2 = 20.1,5 = 30 (km) 
 Qu·ng ®­êng ng­êi ®ã ®· ®i ®­îc lµ:
 S = S1 + S2 = 5 + 30 = 35 (km) 
 VËn tèc trung b×nh trªn toµn bé qu·ng ®­êng lµ: 
 Vtb = 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(3.0đ)
a) (1.5đ)
Chiều cao của cột thủy ngân:
h1 = 100 – 94 = 6(cm) = 0,06m
Áp suất thủy ngân tác dụng lên đáy ống:
P1 = d1.h1 = 136 000.0,06 = 8160(Pa)
b) (1.5đ)
Muốn tạo ra áp suất như trên thì chiều cao của cột nước h2 phải là:
h2 = =81,6cm
Chiều cao của cột nước nhỏ hơn chiều cao của ống, nên có thể tạo được áp suất như trên.
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.75
0.5
Câu 3
(1.0đ)
Gọi: - Pđ là trọng lượng cục nước đá khi chưa tan
 - P2 là trọng lượng nước do nước đá tan hết tạo thành
V1 là thể tích phần nước bị cục nước đá chiếm chỗ
V2 là thể tích của nước do nước đá tan hết tạo thành
Khi nước đá chưa tan:
Pđ = FA = V1.dn => V1 = 
Khi nước đá tan hết: V2 = 
Mà Pđ = P2 nên V1 = V2 do đó mực nước không đổi
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_KI_1_VAT_LY_8.doc