Đề kiểm tra học ki I môn Toán lớp 8 có đáp án - Đề 9

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1269Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học ki I môn Toán lớp 8 có đáp án - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học ki I môn Toán lớp 8 có đáp án - Đề 9
TRƯỜNG THCS ĐỊNH MỸ
Lớp: ..
Họ và tên HS:.
SBD:.
Ngày 13 tháng 12 năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA HK I, NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: TOÁN
Khối Lớp: 8
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
********
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh kẻ bảng sau vào bài làm và điền đáp án đúng vào ô trống
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Khai triển hằng đẳng thức (a – b)3, ta được:
A. (a – b)(a + b)2 	B. a3 – b3	C. 3a– 3b	D. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
Tính nhanh giá trị của biểu thức: 22.25.42 + 2.50.84, ta được kết quả là:
A. 5200	B. 6800	C. 10000	D. 100
Cho hai đa thức: A = 10x2 + 20x + 10 và B = x + 1. Đa thức dư trong phép chia A cho B là:
A. 10	B. 10(x + 1)	C. x + 1	D. 0
Đa thức x2 + 5x + 6 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 6)2	B. (x + 2)(x + 3)	C. (x – 2)(x – 3)	D.(x + 3)2
Giá trị của biểu thức (x + y)(x – y) tại x = – 1 và y = – 2 là:
A. –3	B. 9	C. –9	D. 3
Kết quả rút gọn của phân thức là:
A. 1	B. 	C. 	D. 
Hình nào sau đây không phải là hình bình hành?
A. 	B. 	C. 	D. 
Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
 A. 15 cm 	B. 30 cm	C.60cm	D. 189 cm
Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang	B. Hình thang cân 	C.Hình chữ nhật 	D. Hình bình hành 
Trong hình thang cân ABCD, Số đo của góc C là:
A. 700	B. 1000	C. 1100	D. 1200
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 100cm	B. 28cm	C. 14cm	D. 10cm
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
 Câu 1: (1điểm) Thực hiện phép tính
(–3x3).(2x2 – xy+ y2)
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
 Câu 2: (1điểm) Rút gọn các biểu thức
A = 
B = 
 Câu 3: (0,75điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
	C = 2x2 – 4xy + 2y2 – 32 
A
D
B
C
 Câu 4: (0,75điểm) Tìm x, biết : 5x2 – 45 = 0	
 Câu 5: (1,0điểm) Quan sát hình vẽ bên.
Hãy chứng minh tứ giác đã cho là hình vuông.
 Câu 6: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. 
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC?
(Vẽ hình đúng được 0,5điểm)
----------Hết---------
 Mức độ nhận 
 thức 
Tên chủ 
 đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức
2
0,5
2
1
4
1,5
HĐT, Phân tích đa thức thành nhân tử
2
0.5
1
0,5
1
1
4
2
Cộng, trừ, rút gọn phân thức đại số
1
0,25
1
0,5
1
0.25
1
0,5
4
1,5
Tứ giác
3
0. 75
1
0,5
2
0.5
3
2,5
8
4,25
Diện tích đa giác
1
0.25
1
0,5
2
0,75
Tổng cộng
8
2
2
1
4
1
4
2
4
4
20
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
MÔN : TOÁN – KHỐI 8
HKI – NH: 2011 – 2012 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN – KHỐI 8
HKI – NH: 2011 – 2012 
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
D
B
A
B
A
C
A
C
C
D
II. Tự luận: (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
Câu 1: 
(1điểm)
Thực hiện
phép
tính
a. (0,5điểm)
 (-3x3).(2x2 - xy+ y2)
= - 6x5 + x4y – x3y2
0,5đ
b. 
(0,5điểm)
 (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= 4x2 – 5y – 
0,5đ
Câu 2:
(1điểm)
Rút 
gọn 
biểu 
thức
a.
(0,5điểm)
A = 
0,25đ
0,25đ
b. 
(0,5điểm)
B = 
0,25đ
0,25đ
Câu 3: (0,75điểm)
Phân tích đa thức thành
nhân tử
C = 2x2 – 4xy + 2y2 – 32 
 = 2(x2 – 2xy + y2 – 16)
 = 2[(x – y)2 – 16 )
 = 2(x – y – 4)(x – y + 4)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4:Tìm x
(0,75điểm) 
 5x2 – 45 = 0	
5 ( x2 – 9) = 0
5 ( x – 3) ( x + 3) = 0
x – 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
 x = 3 hoặc x = – 3
Vậy x = 3 và x = – 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5:
 (1điểm)
A
D
B
C
Xét tứ giác ABCD
Ta có AB = BC = CD = AB
 Nên ABCD là hình thoi (dh1)
 Và = 900
Vậy ABCD là hình vuông(dh4: hình thoi có 1 góc vuông)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6: 
(2,5điểm)
Hình vẽ
(0,5đ)
A
C
B
I
M
D
13 cm
5cm
0,5đ
a. 
(0,75điểm)
Xét tứ giác ADBC, ta có:
IB = IA (gt)
IC = ID ( D đối xứng với C qua I)
Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b.
(0,75điểm)
Xét tam giác ABC,
Ta có : IA = IB (gt)
 MB = MC (gt)
Suy ra IM là đường trung bình của ABC
 Nên IM // AC
 Mà AB AC (Â = 900)
 Vậy IM AB.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c.
(0,5điểm)
Ta có AC = 5cm, BC = 13cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A
 ta có BC2 = AB2 + AC2
 suy ra AB2 = BC2 – AC2
 = 132 – 52 = 122
 nên AB = 12cm
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông,
Ta có : SABC = (AB . AC): 2
 = 5 . 12 : 2 = 30 cm2
0,25đ
0,25đ
Định Mỹ, ngày 3 tháng 12 năm 2011
GVBM
HUNHF THỊ CẨM HẸ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE-THI-HOC-KI-I-TOAN-8-CO-DAP-AN9.doc