Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường THCS Quang Trung

docx 20 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1011Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn Toán 8 - Trường THCS Quang Trung
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8.
 ( Thời gian làm bài: 90’)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây ?
a) (x + 3)2
b) (x + 5)2
c) (x + 9)2
d) (x + 4)2
Câu 2: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây?
a) 5x(x – 10)	
b) 5x(x – 2)	
c) 5x(x2 – 2x)	
d) 5x(2 – x)
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 5cm. Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a) 13cm2
b) 40cm2
c) 20cm2
d) 3cm2
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là phân thức nào?
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 6: Cho rABC có BC = 3cm và đường cao AH = 4cm. Khi đó, diện tích rABC là:
a) 7cm2	
b) 5cm2	
c) 6cm2
d) 12cm2
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào?
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 8: Thực hiện phép chia 6x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây?
a) 18x5y3
b) 9x3y
c) 3x3y
d) 2x3y
Câu 9: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng:
a) 1800
b) 3600
c) 7200
d) 900.
Câu 10: Hình vuông có:
a) 1 tâm đối xứng, 2 trục đối xứng
b) 1 trục đối xứng, 2 tâm đối xứng
c) 1 tâm đối xứng, 4 trục đối xứng
d) 1 trục đối xứng, 4 tâm đối xứng
Câu 11: Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình:
a) thang
b) bình hành
c) chữ nhật
d) thoi
Câu 12: Hình thang có hai cạnh bên song song là hình:
a) thang cân
b) bình hành
c) chữ nhật
d) vuông.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) 2x2 + 6x	b) x2 + 2xy + y2 – 9z2
Câu 2: (1,5đ). Thực hiện phép tính:	
	a) 	b) 
Câu 3: (1đ). Tứ giác ABCD có ; ; . Tính số đo của góc D.
Câu 4: (2đ). Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b) Tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác EFGH trở thành hình chữ nhật?
Câu 5: (1đ). Tính giá trị của biểu thức M = x2 + y2 – xy với x + y = 39; xy = - 164.
ĐỀ 5 THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
NĂM HỌC: 2014 – 2015
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức: là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 2: Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
	A. Đúng	B. Sai
Câu 3: Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là:
	A. 1080	B. 1800	C. 900	D. 600
Câu 4: Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là:
	A. x + 1	B. x – 1	C. (x + 1)2	D. (x – 1)2
Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức: là:
	A. x ≠ 0	B. x ≠ -2	C. x ≠ 0 và x ≠ 2 	D. x ≠ 0 và x ≠ -2
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x3y2z : (x2y2z) tại x = , y = 1, z = 2006 là:
	A. -1	B. 9	C.1	D. 2006
Câu 7: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng:
	A. 4	B. 8	C. 	D. 2
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A. Diện tích của nó được tính theo công thức:
	A. AB.AC	 B. AB.BC	C. AC.BC
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3 – 2x2 + x
x2 – y2 – 4x + 4y
x5 + x + 1
Bài 2: (1 điểm) Thực hiện phép chia;	
(15x4 + 10x3 – 5x2) : 5x2
(8x3 – 1) : (2x – 1)
Bài 3: (1 điểm). Tìm x, biết:
x(x – 2) + x – 2 = 0
5x(x – 3) – x + 3 = 0
Bài 4: (2 điểm). Cho biểu thức: A = .
Với giá trị nào của x thì giá trị của A xác định?
Rút gọn biểu thức A rồi tính giá trị của A tại x = 2005.
Bài 5: (2,5 điểm). Cho hình thoi ABCD, biết hai đường chéo AC = 8cm, BD = 5cm. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao?
Tính diện tích tứ giác EFGH.
KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 8
.I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) . Khoanh tròn câu đúng nhất.
Câu 1 : Kết quả của phép nhân 4x(2x – 6) là : 
	A. 8x2 – 24x	B. 8x2 + 24x	C. 8x + 24	D. 8x2 - 6
Câu 2 : Kết quả của phép nhân (x – 3)(x + 3) bằng :
	A. x2 - 6	B. x2 + 6	C. x2 - 9	D. x2 + 9
Câu 3 : Để đẳng thức (A – B)2 = * là hằng đẳng thức thì thay vào dấu “ *” biểu thức nào trong các biểu thức sau :
	A. (A + B)(A – B)	B. A2 + 2AB + B2 	C. A2 - 2AB + B2	D. A2 – B2.
Câu 4 : Phân tích đa thức x3 + 2x thành nhân tử, ta được kết quả là :
	A. x2(x + 2)	B. x2(x - 2)	C. x(x2 + 2)	D. x(x2 + 2x)
Câu 5 : Thương của phép chia 10x5y4z3 : ( - 5xy4z2) là :
	A. 2x4z	B. - 2x4z	C. - 2x5z	D. 2x4yz
Câu 6 : Thương của phép chia ( 10x5 – 25x4 – 15x3) : 5x3 bằng :
	A. 50x8 – 125x7 – 3x5 	B. 2x2 – 5x – 3	C. 2x8 – 5x – 3	D. 2x2 – 5x + 3
Câu 7 : Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm C nếu : 
	A. C là trung điểm của đoạn thẳng AB	B. A là trung điểm của đoạn thẳng BC
	C. B là trung điểm của đoạn thẳng AC	D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 8 : Một tứ giác có thể có nhiều nhất 
	A. Một góc vuông	B. Hai góc vuông	C. Ba góc vuông	D. Bốn góc vuông
Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm, AC = 6cm. Gọi M , N lần lượt là các cạnh AB , AC. Ta có : 
	A. MN = 4cm	B. MN = 3cm	C. MN = 7cm	D. MN = 5cm
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm, AC = 6cm. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Ta có BM = ?
A. 3cm 	B. 4cm 	C. 5cm 	D. 7cm 
Câu 11 : Hình bình hành là một tứ giác có hai đường chéo : 
	A. Bằng nhau	B. Vuông góc nhau
	C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.	D. Bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 12 : Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
	A. Hình thang cân	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	D. Hình vuông
II/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm ). Tính
	a/ (x + 4)( x2 + 3)	b/ (x3 + 4x2 + 3x + 12) : (x + 4) c/ 	
Câu 2 : ( 2,5 điểm ). 
	a/ Phân tích thành nhân tử : 3x2 – 3xy – 7x + 7y b/ Rút gọn phân thức 
	d/ Tìm x , biết (3x – 5)(7 – 5x) – (5x + 2)(2 – 3x) = 3
Câu 3 : ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của điểm M qua điểm I.
	a/ Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
	b/ Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
	c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
.I/- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) . Khoanh tròn câu đúng nhất.
Câu 1 : Kết quả của phép nhân 4x(2x – 6) là : 
	A. 8x2 – 24x	B. 8x2 + 24x	C. 8x + 24	D. 8x2 - 6
Câu 2 : Kết quả của phép nhân (x – 3)(x + 3) bằng :
	A. x2 - 6	B. x2 + 6	C. x2 - 9	D. x2 + 9
Câu 3 : Để đẳng thức (A – B)2 = * là hằng đẳng thức thì thay vào dấu “ *” biểu thức nào trong các biểu thức sau :
	A. (A + B)(A – B)	B. A2 + 2AB + B2 	C. A2 - 2AB + B2	D. A2 – B2.
Câu 4 : Phân tích đa thức x3 + 2x thành nhân tử, ta được kết quả là :
	A. x2(x + 2)	B. x2(x - 2)	C. x(x2 + 2)	D. x(x2 + 2x)
Câu 5 : Thương của phép chia 10x5y4z3 : ( - 5xy4z2) là :
	A. 2x4z	B. - 2x4z	C. - 2x5z	D. 2x4yz
Câu 6 : Thương của phép chia ( 10x5 – 25x4 – 15x3) : 5x3 bằng :
	A. 50x8 – 125x7 – 3x5 	B. 2x2 – 5x – 3	C. 2x8 – 5x – 3	D. 2x2 – 5x + 3
Câu 7 : Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm C nếu : 
	A. C là trung điểm của đoạn thẳng AB	B. A là trung điểm của đoạn thẳng BC
	C. B là trung điểm của đoạn thẳng AC	D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 8 : Một tứ giác có thể có nhiều nhất 
	A. Một góc vuông	B. Hai góc vuông	C. Ba góc vuông	D. Bốn góc vuông
Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm, AC = 6cm. Gọi M , N lần lượt là các cạnh AB , AC. Ta có : 
	A. MN = 4cm	B. MN = 3cm	C. MN = 7cm	D. MN = 5cm
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm, AC = 6cm. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Ta có BM = ?
A. 3cm 	B. 4cm 	C. 5cm 	D. 7cm 
Câu 11 : Hình bình hành là một tứ giác có hai đường chéo : 
	A. Bằng nhau	B. Vuông góc nhau
	C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.	D. Bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 12 : Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
	A. Hình thang cân	B. Hình bình hành	C. Hình chữ nhật	D. Hình vuông
II/- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm ). Tính
	a/ (x + 4)( x2 + 3)	b/ (x3 + 4x2 + 3x + 12) : (x + 4) c/ 	
Câu 2 : ( 2,5 điểm ). 
	a/ Phân tích thành nhân tử : 3x2 – 3xy – 7x + 7y b/ Rút gọn phân thức 
	d/ Tìm x , biết (3x – 5)(7 – 5x) – (5x + 2)(2 – 3x) = 3
Câu 3 : ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của điểm M qua điểm I.
	a/ Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
	b/ Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
	c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS
Họ và tên:
SBD:..
Lớp:..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012 
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1:
MÃ PHÁCH:
....đường cắt phách........
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách
ĐỀ 1:
A- TRẮC NGHIỆM:	(5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi 
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân 
2- Đa thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
 A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 1)3 
3- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau 
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song 
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau 
4- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
5- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
 A. 3,2cm 	 B. 2,7cm 	C. 2,8cm 	D. 2,9cm 	 
6- Phân thức đối của là
 A. B. C. D. -
7- bằng :
 A. B. C. D. 
8- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng : 
 	A. 14 cm 	B. 15 cm 	C. 12 cm 	D. 16 cm
9. Phân thức sau khi rút gọn được :
A.  	 B. 	 C. 	 D. 
HS không làm bài vào phần gạch chéo này
10- Cho = . Đa thức P là :
 A. P = x3 – y3	 	B. P = ( x- y )3	 C. P = ( x + y )3	D. P = x3 + y3 
11- Tứ giác ABCD trong đó có Â + = 1450 , bằng:
 A. 1150 B. 2150 C. 1450	D. 450 
12- Trục đối xứng của hình thang cân là :
	A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
	B. Đường chéo của hình thang cân
	C. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
	D. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
13- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:
 A. 6x4 + 1 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 - 1 D. 6x4 - 2x3 
14- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều .
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
15- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400. Số cạnh của đa giác này là:
 A. 7	 B. 8	 C. 9	 D. 10
16- Giá trị của biểu thức (-12x3y2z) : (4x2z) với x = , y = -1, z = 2012 là:
 A. B. C. D. 
 Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 42 là: 
2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 6 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 5 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng:.. ( cm )
3- Để biểu thức x2 - ax + 144 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là: 
4- Tứ giác ABCD có Â = 650 ; = 1100 ; = 710. Số đo góc ngoài tại đỉnh D là : 
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm).
	a) 	Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – x + xy – y 
	b) 	Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
c) 	Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 8x + 14
Bài 2 : (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
 	a) 	b) 
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D Î AB, E Î AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS
Họ và tên:
SBD:..
Lớp:..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012 
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1:
MÃ PHÁCH:
....đường cắt phách........
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách
ĐỀ 2:
A- TRẮC NGHIỆM:	(5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Tứ giác ABCD trong đó có Â + = 1450 , bằng:
 A. 1150 B. 2150 C. 450	D. 1450 
2- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:
 A. 6x4 - 2x3 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 + 1 D. 6x4 – 1 
3- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng : 
 	A. 12 cm 	B. 14 cm 	C. 15 cm 	D. 16 cm
4- Giá trị của biểu thức (-12x3y2z) : (4x2z) với x = , y = -1, z = 2012 là:
 A. B. C. D. 
5- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080.
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
6- Đa thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
 A. (1 – x)3 B. (x – 1)3 C. (3x – 1)3 D. (x – 3)3 
7- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400. Số cạnh của đa giác này là:
 A. 10	 B. 9	 C. 8	 D. 7
8- Phân thức đối của là
 A. B. C. D. -
9- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Hình thoi là một hình thang cân
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
10- bằng :
 A. B. C. D. 
11. Phân thức sau khi rút gọn được :
A.  	B. 	 C. 	 D. 
12- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
B. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
13- Cho = . Đa thức P là :
 A. P = x3 – y3	 	B. P = ( x- y )3	 C. P = x3 + y3	D. P = ( x + y )3
14- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
 A. 2,7cm 	 B. 2,8cm 	C. 2,9cm 	D. 3,2cm	 
15- Trục đối xứng của hình thang cân là :
	A. Đường chéo của hình thang cân
	B. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
	C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
	D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
 16- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
 A. 	B. 	C. 	 D. 
 Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 32 là: 
 2- Tam giác vuông có độ dài 1 cạnh góc vuông là 5 cm và độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là 6,5 cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại bằng:.. ( cm )
3- Để biểu thức x2 - ax + 225 là bình phương của một hiệu thì giá trị của a là: 
4- Tứ giác ABCD có Â = 650 ; = 1170 ; = 710. Số đo góc ngoài tại đỉnh D là : 
B. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm).
	a) 	Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – x + xy – y 
	b) 	Tìm x, biết 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
c) 	Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 8x + 14
Bài 2 : (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
 	a) 	b) 
Bài 3 : (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HD và HE lần lượt vuông góc với AB và AC (D Î AB, E Î AC).
a) Chứng minh AH = DE.
b) Trên tia EC xác định điểm K sao cho EK = AE. Chứng minh tứ giác DHKE là hình bình hành.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ CHÍNH THỨC
 	 Môn: TOÁN 8
 	Năm học : 2012 - 2013
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3điểm):
Tính: (– 5)4 : (– 5)2 
Làm tính nhân: 2x2(5x3 + x – ).
Rút gọn biểu thức: M = (3x + 1)2 + (2x + 1)2 – 2(2x+1)(3x+1).
Bài 2 (3điểm):
Cho phân thức A = 
 a) Với giá trị nào của x thì phân thức A được xác định ?
 b) Rút gọn A .
 c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên .
Bài 3 (3điểm):
Cho hình bình hành ABCD, vẽ AE BD và CF BD (E, F BD)
Chứng minh AECF là hình bình hành .
Gọi O là trung điểm EF, chứng minh A, O, C thẳng hàng .
Bài 4 (1điểm): 
ChoABC có diện tích là 1, G là trọng tâm. Tính diện tích ABG? 
KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Năm học: 2012 – 2013)
Môn: Toán; 	Lớp: 8 ( TCT: 38 + 39)
Họ và tên..	. Lớp: 8...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là một trong những 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
A). 	B). 	C). 	D). 
Câu 2: Cho phép tính . Ta được kết quả là:
A). 	B). 	 C). 	 D). 
Câu 3: Cho các phân thức sau: . Mẫu thức chung của các phân thức đó là:
A). 	B). 	 C). 	 D). 
Câu 4: Cho biểu thức . Kết quả của A là:
A). -1	B). 2	C). -2	D). 1
Câu 5: Cho tứ giác ABCD. Nếu AC = BD ; ; AC và BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, thì tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình bình hành	B). Hình vuông	C). Hình chữ nhật	D). Hình thoi
Câu 6: Cho tam giác có cạnh đáy bằng 4(cm) ; đường cao tương ứng bằng 2(cm). Diện tích tam giác có kết quả là: 
A). 	B). 	C). 	D). 
Câu 7: Cho ; . Vậy A.B bằng:
A). -3xy	B). 	C). 	D). 2
Câu 8: Quy tắc là:
A). 	B). 	C). 	D). 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a). 	b). 
Câu 3: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4(cm) ; BC = 6(cm). Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và diện tích tam giác IKD
ĐỀ 1 
 PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 90 phút 
 (Không kể thời giangiao đề)
--------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :	
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy	
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy	
B. 3y
C. 3y2	
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1	
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2	
B. (x – 1)2
C. x2 – 1
D. x2 + 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là :
A. x	
B. 
C. 
D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x – 1)2	
B. x(x + 1)2
C. x(x – 1)(x + 1)
D. x(x2 +x)
Câu 7: Cho rABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100cm
B. 25cm
C. 50cm
D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm	
B. 4cm	
C. 14cm
D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm	
B. 1cm	
C. 4cm
D. cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 4 cm2 ;
B. 6 cm2 ;
C. 32 cm2 
D. 12 cm2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai 
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5điểm). 
a. Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0	b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2
Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính: 
Bài 3: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (DB, DC). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDF là hình vuông.
Bài 4: (0,5điểm). Tìm n Î Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
ĐỀ 1 
 PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 90 phút 
 (Không kể thời giangiao đề)
--------------------------------------
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :	
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy	
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy	
B. 3y
C. 3y2	
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1	
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2	

Tài liệu đính kèm:

  • docxTrac_nghiem_Toan_8_Dai_so.docx