Đề kiểm tra học kì I Hóa học lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT số 2 Tuy Phước

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 963Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Hóa học lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT số 2 Tuy Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Hóa học lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT số 2 Tuy Phước
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC
Trang 1/111
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN: HÓA HỌC 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài)
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp............... SBD: .............................
Mã đề thi 111
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu
Câu 1: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon	B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon	D. đồng phân của cacbon
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện:
A. Dung dịch HBr hòa tan trong nước	B. CaCl2 nóng chảy
C. Dung dịch CaF2 trong nước	D. NaCl rắn, khan
Câu 3: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2	B. NaOH, HNO3, CaCl2
C. NaOH, K2CO3, CH3COOH	D. NaOH, KOH, CaCO3
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.	B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 5: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch HNO3 0,01M có pH = 1	B. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12
C. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7	D. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2
Câu 6: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. mất màu.	B. không đổi màu.
C. chuyển thành màu đỏ.	D. chuyển thành màu xanh.
Câu 7: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4	B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4	D. KH2PO4 và K3PO4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X (dX/NO = 2), thu được 0,44 g CO2 và có 0,18 g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2	B. C4H8	C. C3H8O	D. CH2O
Câu 9: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết ion	B. liên kết cộng hóa trị
C. liên kết cho nhận	D. liên kết đơn
Câu 10: Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ thể hiện:
A. Axit silixic mạnh hơn axit cacbonic	B. Axit silixic yếu hơn axit cacbonic
C. Na2SiO3 có tính khử	D. Na2SiO3 có tính oxi hóa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
C ® CO ® CO2 ® NaHCO3 ® Na2CO3
Câu 2 (1đ): Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:
a. BaCl2 + Na2SO4	b. NH4Cl + Ba(OH)2
Câu 3 (2đ): Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 2 kim loại magie và nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,584 lít khí NO2 duy nhất (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Biết khối lượng mol nguyên tử: Mg=24, Al=27, C=12, H=1, O=16, K=39, N=14, P=31, Na=23.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC
Trang 1/112
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN: HÓA HỌC 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài)
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp............... SBD: .............................
Mã đề thi 112
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu
Câu 1: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, KOH, CaCO3	B. NaOH, K2CO3, CH3COOH
C. NaOH, HNO3, CaCl2	D. KOH, NaOH, Ba(OH)2
Câu 2: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cho nhận	B. liên kết cộng hóa trị
C. liên kết ion	D. liên kết đơn
Câu 3: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng vị của cacbon	B. đồng hình của cacbon
C. đồng phân của cacbon	D. thù hình của cacbon
Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7	B. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2
C. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12	D. Dung dịch HNO3 0,01M có pH = 1
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện:
A. Dung dịch CaF2 trong nước	B. CaCl2 nóng chảy
C. NaCl rắn, khan	D. Dung dịch HBr hòa tan trong nước
Câu 6: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối:
A. K2HPO4 và K3PO4	B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4	D. KH2PO4 và K3PO4
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X (dX/NO = 2), thu được 0,44 g CO2 và có 0,18 g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2	B. C4H8	C. C3H8O	D. CH2O
Câu 8: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.	B. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 9: Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ thể hiện:
A. Axit silixic yếu hơn axit cacbonic	B. Axit silixic mạnh hơn axit cacbonic
C. Na2SiO3 có tính oxi hóa.	D. Na2SiO3 có tính khử
Câu 10: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu xanh.	B. không đổi màu.
C. mất màu.	D. chuyển thành màu đỏ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
C ® CO ® CO2 ® NaHCO3 ® Na2CO3
Câu 2 (1đ): Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:
a. BaCl2 + Na2SO4	b. NH4Cl + Ba(OH)2
Câu 3 (2đ): Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 2 kim loại magie và nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,584 lít khí NO2 duy nhất (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Biết khối lượng mol nguyên tử: Mg=24, Al=27, C=12, H=1, O=16, K=39, N=14, P=31, Na=23.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC
Trang 1/113
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN: HÓA HỌC 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài)
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp............... SBD: .............................
Mã đề thi 113
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu
Câu 1: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. không đổi màu.	B. mất màu.
C. chuyển thành màu đỏ.	D. chuyển thành màu xanh.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện:
A. Dung dịch CaF2 trong nước	B. CaCl2 nóng chảy
C. NaCl rắn, khan	D. Dung dịch HBr hòa tan trong nước
Câu 3: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối:
A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4	B. KH2PO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4	D. K2HPO4 và K3PO4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X (dX/NO = 2), thu được 0,44 g CO2 và có 0,18 g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2	B. C4H8	C. C3H8O	D. CH2O
Câu 5: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, KOH, CaCO3	B. KOH, NaOH, Ba(OH)2
C. NaOH, K2CO3, CH3COOH	D. NaOH, HNO3, CaCl2
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.	B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 7: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng phân của cacbon	B. thù hình của cacbon
C. đồng hình của cacbon	D. đồng vị của cacbon
Câu 8: Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ thể hiện:
A. Axit silixic yếu hơn axit cacbonic	B. Axit silixic mạnh hơn axit cacbonic
C. Na2SiO3 có tính oxi hóa.	D. Na2SiO3 có tính khử
Câu 9: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết ion	B. liên kết cho nhận
C. liên kết đơn	D. liên kết cộng hóa trị
Câu 10: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2	B. Dung dịch HNO3 0,01M có pH = 1
C. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12	D. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
C ® CO ® CO2 ® NaHCO3 ® Na2CO3
Câu 2 (1đ): Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:
a. BaCl2 + Na2SO4	b. NH4Cl + Ba(OH)2
Câu 3 (2đ): Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 2 kim loại magie và nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,584 lít khí NO2 duy nhất (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Biết khối lượng mol nguyên tử: Mg=24, Al=27, C=12, H=1, O=16, K=39, N=14, P=31, Na=23.
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC
Trang 1/114
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN: HÓA HỌC 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài)
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp............... SBD: .............................
Mã đề thi 114
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện:
A. Dung dịch CaF2 trong nước	B. CaCl2 nóng chảy
C. NaCl rắn, khan	D. Dung dịch HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.	B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 3: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu xanh.	B. chuyển thành màu đỏ.
C. mất màu.	D. không đổi màu.
Câu 4: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cho nhận	B. liên kết cộng hóa trị
C. liên kết ion	D. liên kết đơn
Câu 5: Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ thể hiện:
A. Na2SiO3 có tính khử	B. Axit silixic mạnh hơn axit cacbonic
C. Na2SiO3 có tính oxi hóa.	D. Axit silixic yếu hơn axit cacbonic
Câu 6: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng phân của cacbon	B. thù hình của cacbon
C. đồng hình của cacbon	D. đồng vị của cacbon
Câu 7: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối:
A. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4	B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4	D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2	B. Dung dịch HNO3 0,01M có pH = 1
C. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12	D. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7
Câu 9: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, HNO3, CaCl2	B. NaOH, KOH, CaCO3
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2	D. NaOH, K2CO3, CH3COOH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X (dX/NO = 2), thu được 0,44 g CO2 và có 0,18 g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2	B. C4H8	C. C3H8O	D. CH2O
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
C ® CO ® CO2 ® NaHCO3 ® Na2CO3
Câu 2 (1đ): Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:
a. BaCl2 + Na2SO4	b. NH4Cl + Ba(OH)2
Câu 3 (2đ): Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 2 kim loại magie và nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,584 lít khí NO2 duy nhất (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Biết khối lượng mol nguyên tử: Mg=24, Al=27, C=12, H=1, O=16, K=39, N=14, P=31, Na=23.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN: HÓA HỌC 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
I-TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
111
C
D
A
C
A
D
A
A
B
B
112
D
B
D
D
C
B
A
C
A
A
113
D
C
C
A
B
C
B
A
D
B
114
C
C
A
B
D
B
D
B
C
A
II-TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM 
1
C + O2 ® CO2 
t0
CO2 + 2Mg ® C + 2MgO
t0
CO2 + NaOH → NaHCO3
NaHCO3 + NaOH® Na2CO3 + H2O
Viết đúng (đủ điều kiện và cân bằng đúng) mới đạt điểm tối đa.
PTHH đúng mà chưa cân bằng hoặc cân bằng sai đạt ½ số điểm của câu đó. 
0, 5
0,5
0,5
0,5
2
a. BaCl2 + Na2SO4	→	BaSO4 + 2NaCl
Ba2+ + SO42-→ BaSO4	
b. 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
NH4+ + OH- → NH3 + H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
3
nA=3,584:22,4=0,08 mol. dA/H2=19=> MA=38=> nNO=nNO2=0,04 mol.
Mg→Mg+2 + 2e Al→Al+3 + 3e 
x.......................2x y...................3y
N+5 + 1e → N+4
 0,16.......0,16
 => 2x + 3y = 0,16 => x= 0,05
 24x + 27y = 1,74 y= 0,02
=> %Mg = 68,97% và %Al = 31,03%.
0,5
0,75
0,5
0,25
Mọi cách làm khác đúng đều đạt điểm tối đa.
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH	 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC	 HÓA 11-CT Chuẩn (2015-2016)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Sự điện li
Sự điện li- Phân loại chất điện li
Sự điện li của nước. pH. chất chỉ thị axit-bazo
Axit-bazo-muối
Phản ứng trao đổi ion
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1,0
(10%)
0,5
(5%)
1,0
(10%)
2,5
(25%)
2. Nhóm nito -photpho
Photpho. Axit photphoric-muối photphat
Nito- Amoniac- muối amoni
Axit nitric- muối nitrat
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
1,0
(10%)
0,5
(5%)
2,0
(20%)
3,5
(35%)
3. Nhóm Cacbon
Hợp chất của cacbon
Silic và hợp chất của silic
Chuỗi phản ứng
Cacbon -Silic
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0. 5
(5%)
0. 5
(5%)
2.0
(20%)
3.0
(30%)
4. Đại cương về hóa học hữu cơ
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ
Số câu
1
1
2
Số điểm
0. 5
(5%)
0. 5
(5%)
1.0
(10%)
Tổng số câu
6
4
1
1
1
13
Tổng số điểm
3.0
(30%)
2.0
(20%)
2.0
(20%)
2.0
(20%)
1.0
(10%)
10.0
(100%)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 TUY PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN: HÓA HỌC 11- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC: 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): 
0001: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện:
A. Dung dịch CaF2 trong nước	B. Dung dịch HBr hòa tan trong nước
C. CaCl2 nóng chảy	D. NaCl rắn, khan
0002: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, HNO3, CaCl2	B. NaOH, KOH, CaCO3
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2	D. NaOH, K2CO3, CH3COOH
0003: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch HCl 0,01M có pH = 2	B. Dung dịch HNO3 0,01M có pH = 1
C. Dung dịch NaCl 0,01M có pH = 7	D. Dung dịch KOH 0,01M có pH = 12
0004: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.	B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.	D. phân tử nitơ không phân cực.
0005: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu đỏ.	B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.	D. mất màu.
0006: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4	B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4	D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
0007: Kim cương và than chì là các dạng:
A. đồng hình của cacbon	B. đồng vị của cacbon	C. thù hình của cacbon	D. đồng phân của cacbon
0008: Phương trình Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ thể hiện:
A. Axit silixic mạnh hơn axit cacbonic	B. Axit silixic yếu hơn axit cacbonic
C. Na2SiO3 có tính khử	D. Na2SiO3 có tính oxi hóa.
0009: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cộng hóa trị	B. liên kết ion	C. liên kết cho nhận	D. liên kết đơn
0010: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 g chất hữu cơ X (dX/NO = 2), thu được 0,44 g CO2 và có 0,18 g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2	B. C4H8	C. C3H8O	D. CH2O
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết PTHH thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
C ® CO ® CO2 ® NaHCO3 ® Na2CO3
Câu 2 (1đ): Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng:
a. BaCl2 + Na2SO4	b. NH4Cl + Ba(OH)2
Câu 3 (2đ): Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp 2 kim loại magie và nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,584 lít khí NO2 duy nhất (đktc).Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Biết khối lượng mol nguyên tử: Mg=24, Al=27, C=12, H=1, O=16, K=39, N=14, P=31, Na=23.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_hoa_11_chuan.doc