Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 678

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 980Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 678", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 khối 10 năm học 2016 - 2017 - Mã đề 678
 SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU II NĂM HỌC 2016-2017
Mã đề 678
 Thời gian: 45 phút. 
678
Cho nguyên tử khối của : Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; H=1;C=12; N=14;P=31; O=16; S=32; Cl=35,5; Si=28
Cho số hiệu nguyên tử : H=1; C=6; N=7; O=8; F=9; Ne=10; Na=11; Mg=12; Al =13; Si=14; P=15; S=16; Cl=17; Ar=18; K=19; Ca=20; Fe=26; Cu=29; Cr=24; Mn=25
Cho độ âm điện: F=3,98; O= 3,44;Cl=3,16; N=3,04;Br=2,96; I=2,66; S=2,58; C=2,55;H=2,20; P=2,19; Al=1,61; Na=0,93; Mg=1,31; Ca=1; K=0,82;Ba=0,89; Cs=0,79.
Phần I. Trắc nghiệm (6đ). 
Câu 1. Nguyên tử có 17 hạt proton và số khối là 35. Vậy số nơtron trong nguyên tử là 
 	A. 17	B. 18	C. 35	D. 34
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của phi kim:
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1	B. 1s2 2s2 2p6 3s2	C. 1s2 2s2 2p6 3s1	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 3. Số nguyên tố mà nguyên tử của nó có phân mức năng lượng cao nhất 3d10 là:
	A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho các ion: Al3+, S2-, NH, SO. Tổng số electron trong mỗi ion lần lượt là:
	A. 10, 18, 10, 42 B. 13, 16, 11, 40 C. 16, 14, 12, 38 D. 13,16,10, 42
Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
	A. nơtron, electron	B. electron, nơtron, proton 
	C. electron, proton	D. proton, nơtron
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là 5. Vậy số hiệu nguyên tử của A là: 	
	A. 2 	B. 5	C. 7	D. 9
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
	(1)2HgO → 2 Hg + O2; 	(3)Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
	(2)N2 + O2→ 2NO ; 	(4)SO3+ H2O → H2SO4.
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:
	A. (1); (3); (4).	B.(1);(2); (3).	C.(1); (3).	D. (1); (2); (4).
Câu 8: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là 
	A. 7	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 9. Anion X2- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
	A. Chu kì 3, nhóm VIIA. 	B. Chu kì 3, nhóm IVA 
	C. Chu kì 3, nhóm VIA.	D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 10: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết ba ?
	A. N2	B. O2	C. Cl2	D. CO2.
Câu 11: Cho các hợp chất: HF, NaCl, CaO, H2O, NH3. Số chất có liên kết cộng hóa trị là
	A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất lần lượt là
	A. Na và O.	B. Ca và Cl.	C. Ba và At.	D. Cs và F.
Câu 13: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 12Mg, 18Ar, 15P có đặc điểm chung là
	A. số lớp electron bằng nhau 	B. số proton bằng nhau
	C. số electron nguyên tử bằng nhau 	D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 14:Cho sơ đồ phản ứng sau: FeO + HNO3® Fe(NO3)3 + NO + H2O 
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của các chất trong phản ứng:
	A. 13	B. 9.	C. 22.	D. 25.
Câu 15. Các nguyên tử trong một nhóm A có đặc điểm chung nào sau đây?
	A. Số electron. 	B. Số proton . 	C. Số lớp electron 	 D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 16: Tìm định nghĩa đúng :
	A. Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron. 
	B. Sự khử là quá trình nhường electron.
	C. Chất khử là chất có khả năng nhận electron. 
	D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron
Câu 17: Kết luận nào sau đây sai:
	A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, HF là liên kết cộng hóa trị có cực.
	B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
	C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.
	D. Liên kết trong phân tử Cl2 , H2 , O2 , N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 18: Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong đó chứa cả 3 loại liên kết (ion, cộng hóa trị, cho nhận):
	A. NaCl và H2O 	B. K2SO4 và NaNO3 	C. NH4Cl và K2O	D. SO2 và CO2
Câu 19. Trong hợp chất CH4, cộng hóa trị của C là:
	A. + 4 	B. - 4 	C. 4 	D. 4+ 
Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong NH, , HNO3 lần lượt là
	A. –3, + 3, +5.	B.+4 , +8 , +5.	C. +3 , +6 , +5. 	D. +3 , +6 , –3.
Phần II. Tự luận (4đ). 
Câu 1. (1đ) Đồng có hai đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Xác định phần trăm số nguyên tử mỗi loại đồng vị của đồng. 
Câu 2. (1đ) Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử X bằng 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X. 
Câu 3. (1đ) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí của R với Hidro, R chiếm 75% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. 
Câu 4. (1đ) Hợp chất M được tạo bởi cation X+ và anion Y2-. Trong đó X+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 và Y2- do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp. Xác định công thức phân tử của M.
----Hết----
Đáp án phần tự luận. 
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Ghi chú
Câu 1.
Gọi % số nguyên tử là x%
Þ ... ... là 100-x
Ta có : =63,54. 
0,5đ
Giải ra ta được x=73
0,25đ
Vậy % số nguyên tử là 73%
 ... là 27%
0,25đ
Câu 2. 
Ta có hệ phương trình
0,25đ
Giải ra ta được P=11; N=12.
0,25đ
Số hiệu Z=P=11. 
0,25đ
Số khối A=P+N=11+12=23. 
0,25đ
Câu 3. 
Công thức oxit cao nhất là RO2 
Þ Hợp chất khí với hidro là RH4
0,25đ
%m(R) = .100=75% 
0,25đ
Giải ra ta được R=12
0,25đ
Nguyên tố R là cacbon (C)
0,25đ
Câu 4. 
X+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6
Þ Cấu hình e của X: 1s22s22p63s1 (Z=11) 
Þ X là natri (Na)
0,25đ
Gọi Y2-: AxBy2- 
Ta có: Þ ZTB= =9,6
Þ A, B thuộc chu kì 2 và 3 trong bảng tuần hoàn.
Þ ZB-ZA=8 Û ZB= 8+ZA.
0,25đ
Þ Þ ZA= 
Lập bảng, y=1,2,3,4,Þ Nghiệm hợp lí khi y=1; ZA=8
Với ZA=8 Þ A là oxi
 ZB=16Þ B là lưu huỳnh 
 y= 1Þ x=4 Þ Y2-là SO42- 
0,25đ
Vậy M là Na2SO4 
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docx678.docx