Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán - Lớp 3

doc 31 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 2703Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán - Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán - Lớp 3
18 ĐỀ ƠN KIỂM TRA GIỮA HK1 
MƠN TỐN LỚP 3 
Họ và tên học sinh:
..............................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Mơn Tốn - Lớp Ba
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:
Lớp: ...............
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: (0,5 điểm)
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6	B. 7	 C. 8	 D. 9
Bài 2: (1 điểm)
 Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
A. 21 quả cam	 B 12 quả cam	 C. 14 quả cam	 D. 7 quả cam
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh vào:
a) số con thỏ: b) số quả cam
Bài 4: (0,5 điểm)
 6dm 4mm = .... mm
Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64	B. 60	C. 604	D. 640 
Bài 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a) 80 4 	b) 45 5	c) 48 6 	d) 19 2
 8 2 45 9 42 7 16 8
 0 0 6 3
Bài 6: (1 điểm)
 a) Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
....................................................................................................................................
 b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đơi (gấp 2) đoạn thẳng AB:
....................................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 32 x 3 	 36 x 4 93 : 3	 84 : 4 
 .............	 .............	 ................	 .............
 .............	 .............	 ...............	 .............
 ............	 .............	................	 ............
 .............	 .............	 ...............	 .............
 ............	 .............	................	 ............
Bài 2: (1 điểm)
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được bao nhiêu điểm mười ? 
 Tĩm tắt Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm)
Trong lớp cĩ 27 học sinh, trong đĩ cĩ số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đĩ cĩ bao nhiêu học sinh giỏi ?
 Tĩm tắt Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm)
Cuối năm, cơ phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cơ nĩi: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cơ cĩ bao nhiêu quyển vở ?
.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Đề kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2011 - 2012
Mơn: Tốn
Lớp Ba
 PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3đ 	
	1)1đ Số 569 đọc là : 
Năm trăm sáu mươi chín. 	C. Năm trăm sáu mươi năm. 
Năm trăm chín mươi sáu.. D. Năm mươi sáu chín. 
	2)1đ Gấp 3 lít lên 5 lần thì được 
3lít + 5 = 8 lít	C. 5lít – 3 = 2 lít
3 lít x 5 = 15 lít	D. 5 lít x 3 = 18 lít
	3) 1đ của 93 kg là 
	A. 18 kg	C. 15 kg
	B. 31 kg	D. 11 kg
 	PHẦN II : Làm các bài tập sau : 7đ 
 Câu 1). Đặt tính rồi tính : 2đ
	310 + 40	422 - 114 25 x 3	48 : 2 
	Câu 2). Tìm x : 2đ
	a. x : 6 = 12	b. x x 4 = 84
 Câu 3). Một cửa hàng cĩ 40 mét vải xanh và đã bán dược số vải đĩ. Hỏi cửa hàng đĩ đã bán bao nhiêu mét vải ? 2đ 
 	 Câu 4)1đ Hình bên cĩ : 
 hình tam giác; 
 . ..hình tứ giac.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT ANH
HỌ VÀ TÊN:..
LỚP :..
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I (2011 - 2012)
MƠN: TỐN
LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN I: (3 ĐIỂM)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1) Số 981 đọc là : 
 A. Chín trăm tám mươi mốt C. Chín trăm tám mưoi
 B. Tám trăm chín mươi mốt D. Chín mươi tám
Bài 2) 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
 A. 8 lít + 7 = 15 lít	C. 8 lít – 7 = 1 lít
 B. 8 lít x 7 = 56 lít	D. 8 lít x 2 = 16 lít
Bài 3) của 72 cm là:
	 A. 18 cm	 	 C. 24 cm
	 B. 42 cm	 	 D. 22 cm
PHẦN II : (7ĐIỂM)
Câu 1) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
 28; 35; 42;........;..;
Câu 2) Đặt tính rồi tính :
 310 + 59	 55 x 7	 56 : 8 85: 5
 ............... .. .. .. 
 .................. . ... .. 
 .................. .. ... .. 
 ................ .................. .................... ..................
 ................. .................. ................... ................... 
 Câu 3) Tìm x : a) x : 7 = 11	 b) X x 4 = 84
  . .. ..
  ...
 Câu 4) Một lớp học cĩ 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh giỏi?
Câu 5) 
a) Vẽ một đoạn thẳng AB cĩ độ dài 8 cm
b) Gấp độ dài đoạn thẳng đĩ lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng CD
Bài 1: (1 điểm) Viết các số sau:
a) 62 chục và 9 đơn vị: ..
c) Số chẵn lớn nhất cĩ ba chữ số:.......
b) 8 trăm và 3 đơn vị: 
d) Số nhỏ nhất cĩ ba chữ số:.......
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
83 x 6
42 x 5
48 : 6
58 : 7
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm:
a)1hm .. 50m + 46m	 b) 5dam...90m - 35m 	 
c) 6hm35dam+25dam
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm X: 	
a) x x 6 = 31 + 23
b) 42 : x = 6
Bài 5: (2 điểm)Trong vườn cĩ 63 cây cam và bưởi, biết số cây đĩ là cây bưởi. Hỏi: Trong vườn cĩ bao nhiêu cây bưởi?
Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây? 
E
A
B
 N
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
	 C 
Trong hình vẽ trên cĩ:.tam giác .............tứ giác (0,5đ)
Kể tên các gĩc vuơng cĩ trong hình vẽ trên: (1đ)
Mơn Tốn
Phần 1- Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây cĩ nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A. 295, 275, 258, 380
 B, 380, 295, 275, 258
 C, 258, 275, 295, 380
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là:
 A. 424 C. 524
 B. 526 D. 442
3/ Kết quả của phép tính 7 x 6
 A. 42 C. 24
 B. 13 D. 76
4/ 1 của 54 kg là ;
 6
A, 6 kg, B, 8kg C, 9kg
 Phần II – tự luận
 Bài 1: tính
a/ 7 x 7 + 11 = 
 = .
b/ 7 x 10 - 54 =  
 =..
c/ 17 : 5 = 
 =  ..... 
Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số cĩ hai chữ số?
- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số cĩ 3 chữ số khác nhau.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
 Số đã cho
 6
 0
 7
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị
Gấp 4 lần số đã cho
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi
.
 Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1 số cam mẹ hái. Hỏi 
 5
Lan hái được bao nhiêu quả cam?
.
Trường:..	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 	 
Họ và tên:... 	 Mơn: TỐN – KHỐI 3
	 Thời gian: 60 phút
Bài 1.(1 điểm). Tính nhẩm: 
 6 x 6 = 48 : 6 = 
 7 x 3 = 56 : 7 =
Bài 2.(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 57 x 3 b. 15 x 6 c. 24 : 6 d. 48 : 4
Bài 3.(1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 566 < ......... < 568
b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........
Bài 4.(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. Chu vi hình tứ giác cĩ độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là:
A. 45 cm B. 32 cm C. 42 cm D. 42 m
b. của 45 kg là : 
A. 5 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg
Bài 5. (1 điểm). Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm
b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6.(1 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
......................................................................................................................................
Bài 7.(1 điểm). Mai cĩ 16 ngơi sao, Huy cĩ gấp 6 lần số ngơi sao của Mai. Hỏi Huy cĩ bao nhiêu ngơi sao?
Bài giải:
Bài 8.(1 điểm). Bao ngơ cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng số kg bao ngơ. Hỏi bao gạo cân nặng mấy ki – lơ – gam? 
Bài giải:
Trường .. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Họ và tên HS : Mơn: Tốn khối : 3
Lớp: ............	 
 Thời gian: 60 phút 
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm):
 6 x 4 = 7 x 7 =
 3 x 8 = 4 x 9 =
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
 của 49 kg là . kg
 Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất cĩ thể là số mấy?
 A. 7	B. 6	C. 5	D. 3
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
 A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m
 c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống (1,5 điểm)
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850 
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30 
c. Số liền trước số 300 là số 299 
 Câu 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a. 238 + 527	 b. 891 – 472	 c. 23 x 6	 d. 96 : 3
 	  ..	 ..
 	 	 .	 ..
 	 	 .	 ..
 	 	 .	 ..
Câu 5: Tìm X (1 điểm)
 a. 48 : X = 6	b. X x 4 = 28
 .	
 .	
 .	
Câu 6: (1 điểm) 
 a. Đo độ dài đoạn thẳng AB: 
 A B
Vẽ đoạn thẳng CD cĩ độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
Câu 7: (1 điểm) 
Lớp em cĩ 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em cĩ bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
.
.
.
.
.
Câu 8: (1 điểm) 
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi cĩ 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
.
.
.
.
 .
Trường : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên : MƠN TỐN – KHỐI 3
Lớp: 
 Thời gian: 60 phút 
 Đề bài:
 Bài 1 : Viết , đọc các số sau : (1 điểm)
 a) Viết số
- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . . 
 b) Đọc số 
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Bài 2: Tính nhẩm (1 điểm)
 3 x 4 = 12 : 4 = 5 x 6 = 35 : 5 =
 3 x 6 = 16 : 4 = 5 x 7 = 40 : 5 =
 3 x 5 = 28 : 4 = 5 x 9 = 45 : 5 =
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
18 ; 24 ; 30 ; 36 ;;;;.
15 ; 20 ; 25 ;;;;.;.
 Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 416 + 208 692 – 235 32 x 3 96 : 3
 Bài 5 :Tính (2 điểm)
 a) 4 x 7 + 222 =  b) 200 : 2 – 75 = ..
 = . . . . . . . = ..
 Bài 6: Bài tốn ( 2 điểm)
 Một đội đồng diễn thể dục cĩ 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đĩ xếp được bao nhiêu hàng ? 
 Bài giải 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7 : Số (1 điểm)
 Trong hình bên cĩ : 
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác
 Trường: ---------------------------------- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
 Lớp: --------------------------------------	 MƠN TỐN – KHỐI 3
 Họ và tên: -------------------------------	 
 Thời gian: 60 phút
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm).
	7 x 5 = 36 : 6 =
	6 x 5 = 42 : 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm).
 24 x 6 39 : 3 874 – 235 548 + 132
.. ...  
.   
.   
Bài 3: Tính (2 điểm).
5 x 4 – 12 = . 30 : 6 + 24 = ..
 = . = .
Bài 4: Tìm x: (1 điểm) 
 7 x X = 49 X : 5= 12	
 ........... .........
............ ........
Bài 5: Số ? (1 điểm)	
 2 m = .dm 80 dm = m
Bài 6: (1 điểm)
 Trong vườn cĩ 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn cĩ bao nhiêu cây quýt ?
Bài làm
.
.
.
	 ..
Bài 7: (1 điểm)
 Một cửa hàng cĩ 42 kg táo và đã bán được số táo đĩ. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lơ-gam táo ?
Bài làm
.
.
.
Bài 8: (1 điểm)
 	B
 4cm 5cm D
 3cm
A C
a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
b. Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài bằng 10 cm.
...
TRƯỜNG TH ĐƠNG HỊA
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
Mơn : Tốn Lớp : 3
Thời gian : 40 phút ; khơng kể thời gian phát đề.
 ( Thí sinh làm bài vào tờ giấy này, khơng được làm vào giấy thi khác )
I.Trắc nghiệm: 
Bài 1 : Khoanh trịn vào chữ đặt trước kết quả đúng : ( 2 đ )
a/ Trong phép chia 18 : 3 = 6 ; Số 3 gọi là ?
	A. Thương	 B. Tích	C. Số bị chia 	D. Số chia
b/ của 24 phút là ? phút
	A. 4 phút	 B. 6 phút 	C. 5 phút	 D. 8 phút
c/ Tìm y ; 42 : y = 7 , vậy y = ?
A. 6 	 B. 5 	 C. 7 	 D. 35
d/ 	Một đàn lợn cĩ 7 con. Vậy, đàn lợn đĩ cĩ : 
A. 24 chân	 B. 14 chân	 C. 28 chân	 	D. 7 chân
Bài 2: Số ? ( 1 đ )
 Cho : 7 x 8 = 	 x 2 =
a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là .
b/ Số thích hợp điền vào hình trịn là .
Bài 3 : Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm : ( 1 đ )
 a/ 8 m 7 cm . 870 cm b/ 4 m 7 dm . 47 dm 
Bài 4 : Số ? (2 đ)
Gấp 6 lần
Giảm 2 lần
3
 a/ 
Giảm 5 lần
Gấp 4 lần
30
 b/
II/ Tự luận : ( 4 đ )
1/ Đặt tính rời tính : ( 1 đ )
 a/ 14 x 7 b/ 30 x 6 c/ 80 : 4 d / 77 : 7
2 / Mợt bao gạo cĩ 48 kg, lấy ra số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lơ – gam gạo ?
Giải : (1 đ )
3/ Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ?
Giải : ( 2 đ )
Tốn Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra
* Phần 1: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây.
1. Số liền trước của số 2501 là:
A. 2502 B. 2511 C. 2500 D. 2499
2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257 B. 4725 C. 4572 D. 4527
3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004 là:..........( tháng 2 - 2004 cĩ 29 ngày ).
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
4. Hình bên cĩ số gĩc vuơng là:
A. 2
B. 3 
C. 4
D. 5
 5. Số nào là thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m8cm = .cm.
A. 78 B. 780 C. 708 D. 7080
* Phần 2: Làm các bài tập.
 Bài 1. Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815 7280 - 1738 1726 x 2 7895 : 5
 Bài 2: 
7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg?
Kiểm tra giữa kì I
Mơn tốn lớp 3
Năm học 2011 - 2012
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: (0,5 điểm): Số 505 đọc là:
A. Năm khơng năm C. Năm linh năm 
B. Năm mươi năm D. Năm trăm linh năm
Câu 2: (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là: 
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 3: (0,5 điểm): của 54 giờ là: 
A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ 
Câu 4: (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 37 : 5 là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5: (0,5 điểm): Số gĩc vuơng trong hình vẽ bên là: 
A. 1 B. 2 
C. 3 D. 4
Câu 6: (0,5 điểm): Một sợi dây dài 70cm, sau khi cắt đi một đoạn thì dộ dài sợi dây giảm đi 7 lần. Đoạn dây cịn lại dài là: 
 A. 63cm B. 77cm C. 10cm 
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 365 + 125 670 – 251 58 x 4 93 : 3
Câu 2: (2 điểm) Tìm X 
 93 : X = 3 6 x X + 16 = 70
Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60kg gạo, buổi chiều bán được bằng 
 số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
 Câu 4: (1 điểm) Cĩ 6 bạn đến nhà Hịa chơi. Hịa đem ra một rổ táo mời các bạn cùng ăn. Nếu mỗi người ăn 4 quả thì cịn thừa 3 quả. Hỏi rổ táo cĩ bao nhiêu quả?
đề kiểm tra định kì I
Mơn: Tốn 3
Họ tên: .. 
I/ Phần trắc nghiệm (2 điểm ) 
Điểm
Khoanh vào kết quả đúng
1) Kết quả của phép nhân 65 x 7 là:
 A. 425 B. 455 C. 445 D. 72
2) Trong các phép chia cĩ dư với số chia là 6 , số dư lớn nhất của các phép chia đĩ là:
 A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
3) 5 dm 3 cm =  cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
 A. 53 dm B. 530 dm C. 350 dm D. 503 dm
4) Lớp 3A cĩ 33 học sinh trong đĩ cĩ số học sinh là học sinh giỏi . Hỏi lớp 3A cĩ bao nhiêu học sinh giỏi? 
 + Lớp 3A cĩ số học sinh giỏi là:
A. 11 học sinh B. 66 học sinh C. 22 học sinh D. 13 học sinh
II/ Phần tự luận: ( 8 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính:
 364 + 72 605 - 372 68 x 3 98 : 3 
Bài 2: (1 điểm) Tìm y:
 y : 4 = 28 + 16 66 : y = 6
Bài 3: (1 điểm) 
 Trong vườn cĩ 18 cây cam số cây chanh gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn cĩ bao nhiêu cây chanh ?
 Bài 4 : (1 điểm) . Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
 a, 37 dam x 4 = .. b, 38 m x 5 = 
 c, 39 hm : 3 = .. d, 84 cm : 4 = .
 Bài 5: (1 đ): Điền vào chỗ trống:
 của 54 giờ cĩ .. giờ. Vì: ...................................................
 của 40 lớt dầu là ........ lớt dầu. Vì: ...................................................
Bài 6: (1 đ): Tính :
	 48 : 6 x 15 	 63 : 7 + 184
 = .................................	= ...............................
 = ...............................	= ...............................
Bài 7: (1 đ): Một gĩi kẹo cĩ 40 cục kẹo, sau khi chia cho các bạn thì cịn lại số kẹo. Hỏi: a, Trong gĩi cịn lại bao nhiêu cục kẹo ?
 b, Đã cho bao nhiêu cục kẹo 
Bài làm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bài 8 : (1 điểm )
 B
 A 
 C D
Hình vẽ trên cĩ . gĩc vuơng; Cĩ .......... gĩc khơng vuơng.
 MƠN: TỐN – LỚP 3 
Thời gian : 40 phút 
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây cĩ các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Hai phép nhân nào cĩ kết quả bằng nhau ? 
 	A. 4 x 7 và 3 x 6 	B. 5 x 5 và 6 x 4 	C. 5 x 6 và 6 x 5 	D. 3 x 5 và 4 x 5 
Gấp 4 lần
 6
2. (0.5đ) Chữ số thích hợp điền vào hình vuơng
 cịn trống bên đây là:
A. 10	B. 24	C. 60	D. 40 
3. (0.5đ) Hình bên cĩ mấy gĩc vuơng?
A. 1	B. 2	
C. 3	D. 4
4. (0.5đ) x 5 = 35 vậy x bằng:
A. 175	B. 535	C. 35	D. 7
Bài 2. (1 điểm) 
 Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245 
 	 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_I_toan_lop_3.doc