Đề kiểm tra chất lượng Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT C Nghĩa Hưng

doc 17 trang Người đăng dothuong Lượt xem 777Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT C Nghĩa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT C Nghĩa Hưng
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 111
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng , phép tịnh tiến biển điểm thành điểm thì sẽ biến điểm thành điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 2: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 3: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 4: Hàm số đồng biến trên:
A.	B
C.	D.
Câu 5: Cho phương trình (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình 
C. Phương trình 	D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm.
Câu 6: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 3 B. 1 	C. 7 D. 0
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi mp là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng và cắt nhau tại O và đường thẳng cắt mp tại điểm I khác O; điểm M chạy trên đường thẳng thì giao tuyến giữa các mặt phẳng và nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng cắt cả và thì ba đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 10: Phương trình có nghiệm là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 11:Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.	B.	C.	D.
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 13: Trong mặt phẳng , ảnh của đương thẳng qua phép vị tự tâm , tỷ số 2 là:
A.	B.
C.	D.
Câu 14: Công thức nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ biến:
A. B thành C B. C thành A	C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
A.	B.	C.	D.4
Câu 18: Phương trình có nghiệm là:
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 19:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 	 	 C. 20 	D. 21
Câu 20: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 	B. 96 	 C. 13 	 D. 84
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 22: Cho hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng song song với đường thẳng , đường thẳng song song với đường thẳng . Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành , đường thẳng thành ?
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. Vô số
Câu 23: Từ tập . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 	B. 3780 	 C. 4200 D. 4370
Câu 24: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng qua một phép tịnh tiến:
A.	B.
C.	D.
Câu 25: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép vị tự tỉ số -3 là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 27: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai. 
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 28: Số nghiệm của phương trình trong là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 	B. 6 	C. 10 D. 11
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB	D. MN và CD
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). 
2). 
Câu 2: 
1).Từ tập lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và .
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng .
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 112
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Hàm số đồng biến trên:
A.	B
C.	D.
Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 3: Cho hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng song song với đường thẳng , đường thẳng song song với đường thẳng . Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành , đường thẳng thành ?
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. Vô số
Câu 4: Phương trình có nghiệm là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình trong là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9:Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.	B.	C.	D.
Câu 10:Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép vị tử tỉ số - 3 là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 11: Trong mặt phẳng , ảnh của đương thẳng qua phép vị tự tâm , tỷ số 2 là:
A.	B.
C.	D.
Câu 12: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng và cắt nhau tại O và đường thẳng cắt mp tại điểm I khác O; điểm M chạy trên đường thẳng thì giao tuyến giữa các mặt phẳng và nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng cắt cả và thì ba đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 14: Phương trình có nghiệm là:
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 15: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 	B. 96 	 C. 13 	 D. 84
Câu 16: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 3 B. 1 	C. 7 D. 0
Câu 18:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 	 	 C. 20 	D. 21
Câu 19: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB	D. MN và CD
Câu 21: Trong mặt phẳng , phép tịnh tiến biển điểm thành điểm thì sẽ biến điểm thành điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
A.	B.	C.	D.4
Câu 23: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai. 
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 24: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu25: Cho phương trình (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm 	B. Phương trình 
C. Phương trình 	 D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm.
Câu 26: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 	B. 6 	C. 10 D. 11
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ biến:
A. B thành C B. C thành A	C. C thành B D. A thành D
Câu 28: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng qua một phép tịnh tiến:
A.	B.
C.	D.
Câu 29: Từ tập . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 	B. 3780 	 C. 4200 D. 4370
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi mp là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). 
2). 
Câu 2: 
1).Từ tập lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và .
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng .
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 113
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 2: Công thức nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 3:Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.	B.	C.	D.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng và cắt nhau tại O và đường thẳng cắt mp tại điểm I khác O; điểm M chạy trên đường thẳng thì giao tuyến giữa các mặt phẳng và nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng cắt cả và thì ba đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 3 B. 1 	C. 7 D. 0
Câu 7: Phương trình có nghiệm là:
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 8: Cho hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng song song với đường thẳng , đường thẳng song song với đường thẳng . Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành , đường thẳng thành ?
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. Vô số
Câu 9:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 	 	 C. 20 	D. 21
Câu 10: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 	B. 96 	 C. 13 	 D. 84
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 12: Hàm số đồng biến trên:
A.	B
C.	D.
Câu 13: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai. 
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 14: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 	B. 6 	C. 10 D. 11
Câu 15: Từ tập . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 	B. 3780 	 C. 4200 D. 4370
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ biến:
A. B thành C B. C thành A	C. C thành B D. A thành D
Câu 17: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 18: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 20: Cho phương trình (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm 	B. Phương trình 
C. Phương trình 	 D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm.
Câu 21: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng qua một phép tịnh tiến:
A.	B.
C.	D.
Câu 22: Trong mặt phẳng , phép tịnh tiến biển điểm thành điểm thì sẽ biến điểm thành điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 23: Phương trình có nghiệm là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 24:Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép vị tự tỉ số - 3 là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 25: Số nghiệm của phương trình trong là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26: Trong mặt phẳng , ảnh của đương thẳng qua phép vị tự tâm , tỷ số 2 là:
A.	B.
C.	D.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB	D. MN và CD
Câu 28: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 29: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
A.	B.	C.	D.4
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi mp là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). 
2). 
Câu 2: 
1).Từ tập lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
2). Một lớp có 20 bạn nam và 18 bạn nữ đều có năng khiếu văn nghệ. Lớp đó phải chuẩn bị một tiết mục văn nghệ: hát đơn ca hoặc hát song ca nam- nữ để chào mừng ngày 20-11. Hỏi lớp có bao nhiêu cách chọn một tiết mục văn nghệ.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AD và BC không song song; M là điểm bất kỳ trên cạnh SB; O là giao điểm của AC và BD.
1).Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và .
2).Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng .
3).Gọi I là giao điểm của AN và DM. Chứng minh ba điểm S, I, O thẳng hàng.
-----------------------------------Hết--------------------------------------
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
Môn Toán – Lớp 11
Thời gian 90 phút
Mã 114
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 3 B. 1 	C. 7 D. 0
Câu 2: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; điểm M, N lần lượt nằm trên cạnh SC, SD (MN không song song với các cạnh của tứ giác ABCD). Cặp đường thẳng nào sau đây có thể cắt được nhau:
A. MN và SA B. MN và SB C. MN và AB	D. MN và CD
Câu 4: Phương trình có nghiệm là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 5:Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A.	B.	C.	D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 7: Cho hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng song song với đường thẳng , đường thẳng song song với đường thẳng . Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành , đường thẳng thành ?
A. 0 	B. 1 	C. 2 	D. Vô số
Câu 8: Số cạnh của hình chóp ngũ giác là:
A. 5 	B. 6 	C. 10 D. 11
Câu 9: Số nghiệm của phương trình trong là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 10: Tập xác định của hàm số là:
A.	B.
C.	D.
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 12: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép khác nhau. Mỗi miếng ghép được đặc trưng bởi bốn tiêu chuẩn: chất liệu, màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có hai chất liệu ( gỗ, nhựa); có bốn màu ( xanh, đỏ, lam, vàng); có bốn hình dạng ( hình tròn, hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều) và ba kích cỡ ( nhỏ, vừa, lớn). Hỏi có bao nhiêu miếng ghép?
A. 45 	B. 96 	 C. 13 	 D. 84
Câu 13: Trong mặt phẳng , ảnh của đương thẳng qua phép vị tự tâm , tỷ số 2 là:
A.	B.
C.	D.
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD, AC cắt BD tại I; gọi H, K, L, J lần lượt là trung điểm của AD, BC, KC, IC. Hình thang IKLJ đồng dạng với hình thang DCKI với tỷ số đồng dạng là:
A.	B.	C.	D.4
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo véctơ biến:
A. B thành C B. C thành A	C. C thành B D. A thành D
Câu 16: Đường thẳng nào sau đây có thể là ảnh của đường thẳng qua một phép tịnh tiến:
A.	B.
C.	D.
Câu 17: Từ tập . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3 và chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2?
A. 4410 	B. 3780 	 C. 4200 D. 4370
Câu 18: Trong mặt phẳng , phép tịnh tiến biển điểm thành điểm thì sẽ biến điểm thành điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 19:Trong mặt phẳng , ảnh của đường tròn qua phép vị tự tỉ số - 3 là đường tròn có bán kính bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 20: Cho hai hình bình hành, hãy chỉ ra một đường thẳng chia hai hình đó thành hai hình bằng nhau:
A. Đường thẳng đi qua tâm hai hình bình hành.
B. Đường thẳng đi qua hai đỉnh của hai hình bình hành.
C. Đường thẳng đi qua tâm của hình bình hành thứ nhất và đỉnh của hình bình hành thứ hai. 
D. Đường chéo của một trong hai hình bình hành.
Câu 21: Phương trình có nghiệm là:
A.	
B. 
C. 	
D. 
Câu 22:Lớp 11A có 3 tổ: tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 9 người, tổ 3 có 11 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn tham gia cuộc thi hát.
A. 30 B. 990 	 	 C. 20 	D. 21
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD; đường thẳng nằm trong mp (ABCD) cắt các cạnh BC và CD tại I và J; điểm M nằm trên cạnh SA. Thiết diện của hình chóp tứ giác S.ABCD khi cắt bởi mp là một hình:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho mp (P) và ba điểm không thẳng hàng A, B, C cùng nằm ngoài (P); khi đó nếu ba đường thẳng AB, BC, CA đều cắt (P) thì các giao điểm đó thẳng hàng.
B. Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì đồng quy.
C. Hai đường thẳng và cắt nhau tại O và đường thẳng cắt mp tại điểm I khác O; điểm M chạy trên đường thẳng thì giao tuyến giữa các mặt phẳng và nằm trên một mặt phẳng cố định.
D. Hai đường thẳng và cắt nhau; đường thẳng cắt cả và thì ba đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 25: Hàm số đồng biến trên:
A.	B
C.	D.
Câu 26: Trong mặt phẳng , ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc quay là điểm có tọa độ:
A.	B.	C.	D.
Câu 27: Công thức nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C. 	D. 
Câu 28: Cho hình vuông ABCD tâm O. Có bao nhiêu giá trị của góc lượng giác để phép quay tâm O góc quay biến hình vuông ABCD thành chính nó?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Nghiệm của phương trình là:
A.	B.
C.	D.
Câu 30: Cho phương trình (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) vô nghiệm B. Phương trình 
C. Phương trình 	D. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm.
Phần II: Tự luận( 4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1). 
2). 
Câu 2: 
1).Từ tập lập được bao nhiêu số ch

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI GIUA KI 1 K11 MON TOAN.doc