Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 7

doc 26 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 960Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 7
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN - LỚP 7
(Đề 1) 
 Câu 1: (3đ) 
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đó.
1) Kết quả của phép tính là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
2) Biết rằng . Giá trị của x bằng:
 A. 	B. 	C. 2	D. -2
B
A
C
M
N
P
3) Cho và như hình vẽ
 Ta có đẳng thức sau:
 A. góc A = góc M	C. góc M = góc B
 B. góc M = góc C	D. góc A = góc N
4) Giá trị của biểu thức
	 là:
 A. 4	B. 1	C. -6	D. -3
5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:
 A. 1	B. 6	C. 8	D. 4
6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng:
 A. f(-1) = 3	B. f(0) = 1	C. f() = 1	D. f(2) = 	
Câu 2: (1,5đ) 
Tính giá trị của các biểu thức sau
a) 	b) 
Câu 3: (1,5đ) 
Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đó biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m.
Câu 4: (3đ) 
Cho tam giác ABC, có góc A = 900. Tia phân giác BE của góc ABC (). Trên BC lấy M sao cho BM=BA.
Chứng minh 
Chứng minh 
So sánh góc ABC và góc MEC
Câu 5: (1đ)
	Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I.
MÔN : TOÁN 7.
Đề số 2
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM).
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
 Câu 1: Kết quả của phép tính: bằng:
 A. B. C. D.
Câu 2: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là:
 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12
 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
 A. B. C. D.
 Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu:
 A. y = B. y = ax C. y = ax ( với a 0) D. x y = a
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng
 A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
 A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù.
Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng:
 A. 1000 B.900 C. 800 D.700
 Câu 8: Cho HIK và MNP biết ; . Để HIK =MNP theo trường hợp
 góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
 A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN
II. TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
Bài 1: Tính ( hợp lý nếu có thể) (1,25 điểm)
 a) b) 
Bài 2 : Tìm x: (1,25 điểm)
 a) b) 
Bài 3: (1 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x.
Bài 4:(1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại.
Bài 5 (3 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.
Chứng minh rằng : BE = CD.
Chứng minh: BE // CD.
Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN.
 Bài 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : và a –b =15 .
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn:Toán lớp 7
(Đề số 3)
Phần I.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời,trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng(ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 2. Giá trị của x trong đẳng thức - 0,7 = 1,3 là:
	A. 0,6 hoặc -0,6	 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng 
 x
 -2
 y
 10
 -4
 Giá trị ở ô trống trong bảng là:
 A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D.Một kết quả khác
Câu 4.Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x.Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1 C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0
 Câu 5.Số 36 có căn bậc hai là:
 A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài d.Số đường thẳng đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d là:
 A.1 B.2 C.3 D.vô số 
Câu 7. Cho tam giác ABC có = 200, . Số đo của là:
	A. 800	B. 300	C. 1000 D. 400
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
 Nếu hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau tại O thì suy ra:
 A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một góc bẹt
 C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp góc vuông đối đỉnh
Phần II.Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh: 
	a) - + + 0,5 - 	b) 23. - 13:
Câu 2: (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Câu 3: (3điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
	a) Chứng minh: AD = BC.
	b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
	c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy.
Câu 4.Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn : Toán lớp 7
(Đề số 4)
Phần I .Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đúng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1: Nếu thì 
 A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 2: Cho .Giá trị của là:
 A. ;	 B. ;	 C. ;	 D. 
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: 
A. 	; 	B. ;	 
C. 	;	D. 
Câu 4 . Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ?
 A.f(-2) = 9; B. f() = 1; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0.
Câu 5. Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
 A.2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 
Câu 6: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
 A. m//p; B. mp; C. n//p; D. mn.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
B.Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C.Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
D.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 8: Cho và , biết: , . Để theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
 A. ; B. ; C. ; D. .
Phần II.Tự luận (8điểm)
Câu 1(2điểm):Thực hiện phép tính:
a) ;	b) 
Câu 2 (2điểm):
 Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 20 phút.Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h hết bao nhiêu thời gian?
Câu 3:(3điểm)
 Cho tam giác ABC có = 900 và AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC
 a) Chứng minh AKB = AKC và AK BC
 b) Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC // AK.
 c) Tính góc BEC
Bài 4 (1điểm) :Cho = = .Tìm giá trị của biểu thức A = 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (TOÁN 7)
(Thời gian làm bài: 60 phút)
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng
1) Cho . Giá trị của x bằng
 A. 1 B. -1 C. – 1,5 D. -2
2) Hệ thức sau là đúng:
3) Cho hàm số  ;Tính có kết quả là :
 A.0 B. C. D. 
4) Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
 A.y = a – x B. y = ax C. a = D. y = 
5) Cho , biết AB = 5cm. Cạnh có độ dài 5cm của là :
 A. Cạnh MN B. Cạnh NQ C. Cạnh MQ D. Không có cạnh nào
6) Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là :
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
7) Kết quả của biểu thức là
 A. B. C. D.-3 
8, Cho tam giác MNQ có .Hai tia phân giác của và cắt nhau ở K. Số đo góc NKQ là
 A.500 B.900 C.1000 D.1300 
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 (2đ) :
a, Tìm x biết b, 
Câu 2 (2đ) : Đồ thị hàm số y=ax là đường thẳng đi qua M (-2; 1)
Hãy xác định hệ số a
Tìm tọa độ của các điểm B, Q đều thuộc đồ thị của hàm số trên, biết hoành độ của B là 4, tung độ của Q là 3
Câu 3 (1đ): Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau có giá trị nguyên
Câu 4 (3đ) : Cho góc nhọn xOy. Lấy M là một điểm nằm trên tia phân giác Ot của góc xOy. Kẻ ; 
Chứng minh MQ = MH
Nối QH cắt Ot ở G. Chứng minh GQ = GH
Chứng minh 
ĐỀ KỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn :Toán 7
(Đề số 6)
 Phần 1 –Trắc nghiệm khách quan(2điểm) 
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời,trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) 
Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là :
 A. -3. B. 8. C. 24. D. -24. 
Câu 2. Kết quả của phép tính là :
 A. B. C. D. 
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f( 2) bằng:
 A. 2.	 B. -2.	 C.18.	 D. -18.
Câu 4.Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1),B(2;1),C(3;0),D(1;3). Điểm nào nằm trên trục hoành Ox?
 A.điểm B B.điểm A C.điểm C D.điểm D
Câu 5.Cho y =f(x) = 2x2 -3.Kết quả nào sau đây là sai?
 A.f(0) = -3 B.f(2) =1 C.f(1) = -1 D.f(-1) = -1
Câu 6 .Cho DABC = DMNP. Biết rằng gócA= , góc B =. Số đo của góc P là :
.	B. 	C. . D.Một kết quả khác
Câu 7 . Phát biểu nào sau đây là đúng:
	A. Hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác 
 đó bằng nhau.
B.Một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
C.Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
D.Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc sole trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai :
 A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.
 B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 
 C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
 D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Phần 2- Tự luận(8điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính( 1,5đ)
a) 
b) 
Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ)
a) .	b) .	c) .
Bài 3: (2đ).Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9. 
Bài 4 ( 2 đ ) : Cho tam giác ABC có góc A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của góc B cắt AC tại M.
a/ Chứng minh rABM = rEBM.
b/ So sánh AM và EM.
c/ Tính số đo góc BEM.
Bài 5: (1đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14.
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn Toán 7
(ĐỀ số 7)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
*Điền dấu “x” vào ô thích hợp với nội dung các câu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
 x là số thực thì x cũng là một số hữu tỉ.
2
 Với mọi x ä Q ta luôn có ≥ -x
3
 Nếu thì bc = ef
4
5
Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
6
Nếu ba đường thẳng a, b, c thỏa mãn: a//b, b//c thì a//c
*Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau
	7) =
	 A. 9 B. C. 1 D. 3 
	8) = 
	 A. 4 B. -4 C. 16 D. -16
	9). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x:
	A.(5;10)	B. (5;-10) 	C.(10;5)	D.(10;-5)
	10) Tam giác ABC có góc A bằng góc B và cùng bằng 200 thì số đo góc C bằng:
	A.600 	B. 800	C. 1200	D.1400
	11) Cho các tam giác DEF và MNP như hình vẽ. Khi đó ta có : 
N
E
F
D
M
P
Phần II . Tự luận
Câu1(1đ) Thực hiện phép tính:
	a) b) 
Câu 2 (1 đ) Tìm x biết: 
	a) 	b) 
Câu 3 (1,5 đ) Biết đồ thị hàm số y = bx đi qua A(3; 2) 
a, Tìm hệ số b và vẽ đồ thị của hàm số đó.
b, Biết đồ thị của hàm số trên đi qua hai điểm D và E với hoành độ của D là -1,5 và tung độ của E là 4. Hãy tìm tọa độ của các điểm D và E.
Câu 4 (3đ).Cho tam giác ABC.Từ trung điểm M của BC,kẻ MD // AB (D thuộc AC) và ME // AC ( E thuộc AB) . Chứng minh rằng:
Góc ACB bằng góc EMB.
Tam giác EBM bằng tam giác DMC.
Tam giác EDM bằng tam giácCMD
ED = ½ BC 
Câu 5 ( 0,5đ)
	Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:	H =
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN - LỚP 7
(Đề số 8)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Mỗi câu sau có nêu bốn phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn)
Câu 1: Nếu thì x2 bằng:
	A. 2	B. 4	C. 8	D. 16
Câu 2: Kết quả của phép tính 36.32 bằng:
	A. 34	B. 38	C. 312	D. 316
Câu 3: Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số là kết quả của phép tính:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả của biểu thức là :
	A. 	B. 	C. 	D. -3
Câu 6: Trong các điểm sau: M(0; -1); N(); P(); Q(), điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số y = 2x - 1 ?
	A. điểm M	B. điểm N	C. điểm P	D. điểm Q
Câu 7: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó, số cặp góc so le trong bằng nhau được tạo thành là:
	A. 2	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 8 Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cố định và vuông góc với một đường thẳng cho trước?
	A. 1	B. 2	C. 2	D. vô số
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 	b)
Câu 2: (2,5 điểm)
Cho đồ thị của hàm số y = (m - )x (với m là hằng số) đi qua điểm A(2;4).
a) Xác định m;
b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a.
Câu 3: (3 điểm) 
	Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của góc ABD.
b) Chứng minh rằng CA = CD.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 7
MÔN TOÁN
(Đề số 9)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm )
Hãy chọn rồi viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng của mỗi câu hỏi sau
1. Kết quả phép tính ( - 0,2)3 . ( - 0,2)2 là
A. ( - 0,2)5
B. (- 0,2)6
C. (0,2)6
D. (0,2)5
2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức ( 3x – 5)3 = - 27 là
A. 
B. 
C. 
D. 
3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ?
A. ( 1;0)
B. ( 1; - 5)
C. ( - 5 ; 1)
D. (2; - 5 )
4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đó f( - 2) bằng
A. - 12
B. 12
C. 6
D. – 6
5. Nếu = 9 thì x bằng
A. 9
B. 3
C. 18
D. 81
6. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp góc đồng vị được tạo thành là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
7. Cho ABC vuông ở A, = 600. Gọi CM là tia phân giác của ( M AB). Số đo bằng
A. 300
B. 600
C. 750
D. 150
8. Cho hình vẽ
Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
II. Tự luận
Câu 1 ( 2 điểm ). Cho hàm số y = x
a, Vẽ đồ thị hàm số
b, Biết điểm M ( - 4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m
Câu 2 ( 1,5 điểm). Một tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.
Câu 3 ( 3,5 điểm ). Cho có = 900. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH.
a, Chứng minh: = 
b, Chứng minh: AB // DH
c, Tính biết =350
Câu 4( 1 điểm). Cho . Tính .
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
(Đề số 10)
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính: ( - 0,2)3.(- 0,2 )2 là:
A. ( - 0,2)5
B. ( - 0,2)6
C. ( 0,2)6
D. ( 0,2)5
2. Giá trị của bằng:
A. 
B. 
C. 
D. 
3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì:
A. y = 3.x
B. y = 
C. y = 
D. x = 3.y
4. Cho hàm số y = - 3.x khi đó f(2) bằng:
A. 6
B. (-6)
C. 2
D. -2
5. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = -5.x
A. (1;0)
B. (1;-5)
C. (-5;1)
D. (2;-5)
6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là nội dung tiên đề ơclit:
 A. Cho một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó:
 B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thăng đó
 C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
A
E
C
B
H
3
1
2
d
)
(
 D. Qua hai điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thăng song song với đường thẳng đó.
7. Cho hình vẽ:
.rABH = rACH theo trường hợp bằng nhau nào dưới đây? 
A. Cạnh – cạnh – cạnh	C. Góc- góc – góc
B. Cạnh – góc - cạnh 	D. Góc – cạnh – góc
8. Trên hình vẽ góc A3 bằng góc nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II: Tự luận 8 điểm
Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính.
Câu 2 ( 2 điểm ): a, Tìm x biết 
b, Tìm 3 số x, y, z biết rằng: và 
Câu 3( 3 điểm ): 
Cho tam giác ABC có AB = AC. Kẻ BD vuông góc với AC; CE AB (D AC; E AB ). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh:
a, BD = CE b, rOEB = rODC c, AO là tia phân giác của 
Câu 4 ( 1 điểm ) : Tìm n để biểu thức sau là số nguyên  
®Ò kiÓm tra chÊt l­îng häc kú I
M«n to¸n 7
(Đề số 11)
PhÇn 1- tr¸c nghiÖm kh¸ch quan(2 ®iÓm)
Mçi c©u sau cã nªu bèn ph­¬ng ¸n tr¶ lêi, trong ®ã chØ cã mét ph­¬ng ¸n ®óng.H·y chän ph­¬ng ¸n ®óng 
(viÕt vµo bµi lµm ch÷ c¸i ®øng tr­íc ph­¬ng ¸n ®­îc lùa chän)
C©u1. trong c¸c ph©n sè sau, ph©n sè nµo biÓu diÔn sè h÷u tû ?
A. B. C. D.
C©u2. Sè lµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh:
A. B. C. D.
C©u3. C¸ch viÕt nµo sau ®©y ®óng?
A.- = 1,23 B. = - 1,23 C.= 1,23 D. - = 1,23
C©u 4. Chän c©u ®óng:
A.(-20)2.(-2)3 = (-2)5 B. 23 > 32
C.(- 1)100 = -1 D.C¶ 3 c©u ®Òu sai
C©u 5.Cho hai ®¹i l­îng x vµ y tû lÖ nghÞch cíi nhau theo hÖ sè tû lÖ k = 16.BiÓu diÔn y theo x lµ:
A.y = B.y = -16x C. y = 16x D. y = 
C©u 6. Cho biÓu thøc M= 57 – 56 + 55. NhËn xÐt nµo sau ®©y ®óng?
A. M chØ chia hÕt cho 3 B. M chØ chia hÕt cho 5
C. M chØ chia hÕt cho 7 D. M chia hÕt cho c¶ 3;5 vµ 7
C©u 7. Cã bao nhiªu ®­êng th¼ng ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh vµ vu«ng gãc víi mét ®­êng th¼ng cho tr­íc?
A.1 B. 2 C.4 D. v« sè
C©u 8. Cho ABC cã = 800 , = 400 . Hai tia ph©n gi¸c cña gãc B vµ gãc C c¾t nhau t¹i I. Khi ®ã, sè ®o cña gãc BIC b»ng:
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
PhÇn 2 – Tù luËn (8®iÓm):
C©u 1( 2 ®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc:
a, Q = b, M = 
C©u 2( 2 ®iÓm): Cho ba sè a, b, c tØ lÖ víi c¸c sè 2; 4; 5 vµ a - 20 = 24 - (b + c).T×m ba sè a,b,c
C©u 3( 3 ®iÓm): ChoABCèc ba gãc nhän, ®­êng th¼ng AH vu«ng gãc víi BC t¹i H. Trªn tia ®èi cña tia HA lÊy ®iÓm D sao cho HA = HD.
Chøng minh r»ng BC lµ tia ph©n gi¸c cña gãc ABD
Chøng minh r»ng CA = CD
TÝnh gãc HAC , biÕt gãc ACD b»ng 800
C©u 4 ( 1 ®iÓm): Cho tû lÖ thøc .TÝnh gi¸ trÞ cña tØ sè 
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : Toán – Khối: 7
(Đề số 12)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: Kết quả phép tính là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nếu thì a bằng:
	A. 6	 B. 8	C. 32	D. 4
Câu 3: Từ tỉ lệ thức , với , có thể suy ra:
	A. 	 B. 	C. 	D. 	
Câu 4: Cho haøm soá : y = 2x - 1. f(2) coù giaù trò laø:
 A. 3 B. 2 C. 4 D. -3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
	A. B. C. 	 D. 
Câu 6: Cho biết , thì số đo góc C bằng :
	A. B. C. 	 D. 
Câu 7: Neáu a // b vaø ma thì:
 A. m // b	 B. m b	 C. a b	 D. m // a
Câu 8 :Neáu a b vaø c b thì:
 A. a // c	 	 B. b //c	 C. a c	 D. b c
II.TỰ LUẬN: ( 8đ)
Bài 1:(2ñ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí neáu coù theå)
 a) b) c) 
Bài 2:( 0,5đ) Tìm x và y biết : và 
Bài 3 : (1,5ñ) Tìm x bieát :
 a ) b) 
Bài 4: (1đđ)Ba baïn An, Huøng, Duõng coù toång coäng 90 vieân bi, soá bi cuûa ba baïn An, Huøng, Duõng laàn löôït tæ leä vôùi 2;3;4. Tính soá bi cuûa moãi baïn?
Bài 5: ( 2.5đ) Cho tam giaùc ABC goïi M laø trung ñieåm cuûa AB. Treân tia ñoái cuûa tia MC laáy ñieåm N sao cho: MC = MN. Chöùng minh raèng:
 a)rAMN = rBMC.	b) AN // BC	c) rNAC = rCBN
Bài 6 : (0.5ñ) Tính nhanh: 
A = 
ÑEÀ THI HOÏC KYØ I
Moân : Toaùn 7 - Thôøi gian : 90'
(Đề 13)
A. TRAÉC NGHIEÄM (2 ñieåm)
 1). Tam giaùc ABC vuoâng taïi A thì caïnh huyeàn laø caïnh : 
	A). AB	B). BC	C). AC vaø AB	D). AC
 2). Cho x, y tæ leä nghòch vôùi nhau vôùi x = 8 thì y = 3. Heä soá tæ leä laø : 
	A). 3	B). 24	C). 5	D). 8
 3). Toång 3 goùc trong 1 tam giaùc coù soá ño baèng 
	A). 2700 	B). 1800	C). 900 	B). 3600 
 4). Tam giaùc ABC vuoâng taïi A coù goùc B = 500, soá ño cuûa goùc C laø : 
	A). 900 	B). 600 	C). 400 	D). 1300 
 5). Cho x ; y laø hai ñaïi löôïng tæ leä thuaän. Bieát x1 = 4; x2 = 6; y1 = 12 thì y2 baèng: 
	A). 24	B). 18	C). 3	D). 6
 6). Vieát döôùi daïng 1 luyõ thöøa laø: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 7). Keát quaû cuûa pheùp tính laø : 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 8). Cho vaø x - y = 12 thì giaù trò cuûa x ; y laø: 
	A). x = 19 ; y = 5 	B). x = 18 ; y = 7 	C). x = 28 ; y = 16 	D). x = 21 ; y = 12 
B. TỰ LUẬN (8 Ñieåm)
Baøi 1 : Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc 
a) -6,37 . 0,4 . 2,5	 b)	 c) 
Baøi 2 : Tìm x 
x – 17,8 = -5,6	b) 	c) 
Baøi 3 : Ba baïn An, Huøng, Duõng coù toång coäng 120 vieân bi, soá bi cuûa ba baïn An, Huøng, Duõng laàn löôït tæ leä vôùi 3,4,5. Tính soá bi cuûa moãi baïn ?
Baøi 4 : Cho haøm soá y = f(x) = 6 – 4x vaø y = g(x) = 2x2 -3x
Tính f(1) ; f ; g(-2) vaø g
Baøi 5 : Cho goùc xOy khaùc goùc beït. Treân tia phaân giaùc Ot cuûa goùc xOy laáy ñieåm C, Keû ñöôøng thaúng d vuoâng goùc vôùi Ot taïi C vaø caét Ox,Oy laàn löôït taïi A,B. Chöùng minh raèng :
a) DAOC = DBOC.
b) OA = OB
c) Laáy ñieåm D thuoäc tia Ot (D ≠ C), chöùng minh :
	AD = BD ; 
HEÁT

Tài liệu đính kèm:

  • doctap_de_kiem_tra_hoc_ki_I_toan_7.doc