Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II khoa học: khối 4 năm học: 2014 - 2015

doc 12 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1590Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II khoa học: khối 4 năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II khoa học: khối 4 năm học: 2014 - 2015
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Khoa học: Khối 4
Năm học: 2014 - 2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
A. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm). Việc nên làm để bảo vệ bầu không khí trong lành.
 A. Trồng cây xanh
 B. Dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói 
 C. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định. 
 D. Đổ rác ra đường.
Câu 2. (1 điểm). Một cái chuông đồng hồ báo thức đang phát ra tiếng kêu thì được 
Cho vào túi ni long rồi bịt kín. Điều gì sẻ xảy ra?
 A. Không thể nghe được vì không khí không lọt qua được.
 B. Trong túi sẻ hết không khí vì chuông kêu sẻ hút hết không khí.
 C.Vẫn nghe thấy tiếng chuông vì âm thanh có thể lan truyền qua túi
 D. Âm thanh sẻ làm vỡ túi vì bị dồn nén. 
Câu 3: (0,5 điểm).Ý kiến nào không đúng. Điều gì có thể xảy ra nếu ta sống ở nơi 
Thường xuyên có tiếng ồn?
 A. Tai có thể nghe kém
 B. Gây đau đầu, mất ngủ
 C. Không có hại vì ta có thể quen dần
 D. Làm suy nhược thần kinh
Câu 4. (0,5điểm). Hãy nêu những vật tự phát sáng. .........................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm). Cuộc sống con người sẻ ra sao nếu không có ánh sáng Mặt Trời?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 6.(1 điểm). Nhiệt độ có ảnh hưởng đến hoạt động sống nào của động vật, thực vật?
 A. Sự lớn lên B. Sự sinh sản
 C. Sự phân bố D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 7. (0,5 điểm). Vùng có nhiều loại động vật sinh sống nhất là vùng có khí hậu?
 A. Sa mạc B. Nhiệt đới
 C. Ôn đới D. Hàn đới
Câu 8. (1 điểm). Ý nào sau đây không đúng về thực vật
 A. Thực vật lấy khí các-bô-níc và thải khí ô-xy trong quá trình quang hợp
 B. Thực vật cần ô-xy để thực hiện quá trình hô hấp
 C. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban đêm
Câu 9. (0,5điểm). Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây: 
 Ánh sáng mặt trời 
 Hấp thụ Thải ra 
.
.
Các chất khoáng 
Thực vật
Hơi nước 
Câu 10: (1 điểm). Để sống và phát triển bình thường, động vật cần:
 A. Có đủ nước, ánh sáng và không khí.	
 B. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn và không khí.
 C. Có đủ nước, ánh sáng, thức ăn.
 D. Có đủ không khí.
Câu 11. (0,5 điểm). Thức ăn chính của con bò là gì?
 A. Cỏ B. Cây chuối C. Củ sắn
Câu 12. (1,5 điểm). Chuổi thức ăn thường bắt đầu từ
 A. Động vật B. Thực vật C. Sinh vật
*******************************
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN 
Câu 1. (1điểm) A
Câu 2. (1điểm) C
Câu 3. (0,5điểm) C
Câu 4. (0,5điểm). Mặt Trời, Mặt Trăng, ngọn đèn điện, con đom đóm.
Câu 5. (1điểm). Nếu không có ánh sáng Mặt trời thì Trái Đất sẻ tối đen như mực. Con người sẻ không nhìn thấy mọi vật, không tìm thấy được thức ăn nước uống, động vật sẻ tấn công con người, bệnh tật sẻ làm cho con người yếu đuối và có thể chết. 
Câu 6. (1điểm) D
Câu 7. (0,5điểm) C
Câu 8. (1điểm) C
Câu 9. (0.5điểm). Khí các-bô- níc, nước, khí ô – xy, các chất khoáng khác.
Câu 10. (1điểm) B
Câu 11. (0,5điểm) A 
Câu 11. (1,5điểm) B 
	 Ngày ....tháng......năm 2015
 TTK
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
Lịch sử - Địa lí: Khối 4
Năm học: 2014 - 2015
I. TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN: 
A. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1điểm). Cuộc chiến chống quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng do ai lãnh đạo?
A. Đinh Bộ Lĩnh B. Ngô Quyền C. Triệu Quang Phục
Câu 2: (1 điểm). Dưới thời Lê, những ai được vào học trong trường Quốc Tử Giám?
 A. Tất cả mọi người có tiền đều được vào học.
 B. Chỉ con cháu vua, quan mới được theo học.
 C. Trường thu nhận con cháu vua quan và cả con dân thường nếu học giỏi. 
Câu 3:(1 điểm). Các trận đánh lớn của quân Tây Sơn trong cuộc đại phá quân Thanh là: 
 A. Hà Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa 
 B. Sơn Tây, Khương Thượng, Hải Dương
 C. Yên Thế, Lạng Giang, Phượng Nhãn
 D. Hà Hồi, Đống Đa, Tây Sơn 
Câu4.(1điểm). Nêu những chính sách về kinh tế của Vua Quang Trung.......................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu5.(1điểm). Nhà Nguyễn Thành lập trong hoàn cảnh nào?........................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6. (1 điểm). Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa con sông nào bồi đắp?
 A. Sông Cầu B. Sông Hồng C. Sông Thái Bình
Câu 7. (1 điểm). Vùng có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta là:
 A. Đồng bằng Nam Bộ 
 B. Đồng bằng Bắc Bộ 
 C. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 8: (1 điểm). Hãy nêu thứ tự các công việc trong quá trình sản xuất lúa gạo của người dân đồng bằng Nam Bộ
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm). Điền các thông tin con thiếu vào chổ chấm (.)
Tên hoạt động sản xuất
Một số điều kiện cần thiết sản xuất ở đồng bằng duyên hải Miền Trung
Trồng lúa
Trồng mía, lạc.
.
.
.
Nước biển mặn
Nhiều nắng
Biển, đầm phá, sông
Người dân có kinh nghiệm nuôi trông, đánh bắt chế biến thủy sản
Câu 10. (1 điểm). Nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản là:
Đánh bắt cá bằng mìn, điện
Vứt rác thải xuống biển
Làm tràn dầu khí trên biển
 *****************************
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1. (1điểm) B 
Câu 2. (1điểm) C 
Câu 3. (1điểm) A 
Câu 4. (1điểm) . Ban hành chiếu khuyến nông (dân lưu tán phải về quê cày cấy); đúc tiền mới; yêu cầu nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước được tự do trao đổi hàng hóa; mở cửa biển cho thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán
Câu 5. (1điểm). Sau khi vua Quang Trung mất, lợi dụng bối cảnh triều đình đang suy yếu. Nguyễn Ánh đã đem quân tấn công lật đổ nhà Tây Sơn và lên ngôi. Từ đó nhà Nguyễn được thành lập. 
Câu 6. (1điểm) B
Câu 7. (1điểm) A
Câu 8. (1điểm) Thứ tự các công việc sản xuất lúa gạo. Làm đất, gieo mạ, nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc lúa, gặt lúa, tuốt lúa, phơi tóc.
Câu 9. (1điểm) Làm muối, nuôi trồng đánh bắt thủy sản, đất phù sa màu mỡ khí hậu nóng ẩm, đất cát pha khí hậu nóng.
Câu 10. (1điểm) A
	 Ngày ....tháng......năm 2015
 TTK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Khoa học: LỚP5 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1điểm). Các chất như thủy tinh, kim loại sẻ chuyển thể từ rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nào?
 A. Trung bình B. Cao C. Thấp
C©u 2: (1điểm). Thế nào gọi là dung dịch. 
C©u 3: (1điểm). VËt nµo ho¹t ®éng ®­îc nhê sö dông n¨ng l­îng giã ?
 A. Qu¹t m¸y	 B. Pin mÆt trêi 	C. ThuyÒn buåm
C©u 4:(1điểm). Năng lượng Mặt Trời có vai trò gì đối với con người?
Câu 5: :(1điểm).Cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:
 A. Đài hoa và cánh hoa B. Nhụy và nhị
 C. Đài hoa và bao phấn D. Nhụy hoa và cánh hoa
C©u 6: (0.5điểm). C¬ quan sinh s¶n cña thùc vËt cã hoa lµ:
 A. Th©n B. RÔ
 C. Hoa D. L¸
C©u 7: (1điểm). Trøng ®· ®­îc thô tinh gäi lµ g× ?
 A. Hîp tö 	 B. Bµo thai	C. Ph«i
C©u 8: (0,5điểm). Động vật nào sau đây đẻ con?
 A. Cá sấu B. Cá heo C. Bướm D. Rắn
C©u 9: (1điểm). Môi trường rừng gồm những thành phần nào? chọn ý kiến đúng nhất 
 A. Thực vật, động vật sống trên cạn và dưới nước, không khí, áng sáng, đất đá, 
 B. Thực vật, động vật
 C. Không khí, ánh sáng, đất đá, nước
C©u 10: (0,5điểm). Tài nguyên thiên nhiên do đâu tạo ra?
 A. Do thiên nhiên tạo ra B. Do con người tạo ra C. Do mặt trời tạo ra
C©u 11: (1điểm). Nêu một số thành phần môi trường địa phương mình đang sống
..
..
..
. 
C©u 12: (1điểm). Việc nên làm để bảo vệ bầu môi trường trong sạch.
 A. Trồng cây xanh B. Dùng bếp đun cải tiến để đỡ khói 
 C. Đi đại tiện, tiểu tiện đúng nơi quy định. D. Đổ rác ra đường.
C©u 13: (1điểm). Nguyên nhân nào dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp.
Do dân số tăng nhanh B. Do dân số ít C. Do thiên nhiên tạo ra
***************************** 
ĐÁP ÁN 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (1điểm). B 
Câu 2. (1điểm). Hổn hợp chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều hoặc hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hòa tan vào nhau gọi là dung dịch. 
Câu 3. (1điểm). C 
Câu 4. (1điểm). Con người sử dụng năng lượng Mặt trời để học tập, vui chơi, lao động. Năng lượng Mặt Trời giúp cho con người mạnh khỏe. Được con người dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, làm khô, đun nấu, phát điện.
Câu 5. (1điểm). B
Câu 6. (1điểm). C
Câu 7. (1điểm). A
Câu 8. (1điểm). B
Câu 9. (1điểm). A
Câu 10. (1điểm). A
Câu 11. (1điểm). Thực vật, động vật, không khí, ánh sáng, đất đá, ruộng đồng, làng xóm 
Câu 12. (1điểm). A
Câu 13. (1điểm). A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lịch sử: LỚP5 
A. TRẮC NGHIỆM 
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
C©u 1: (1điểm). Môc ®Ých cña viÖc më ®­êng Tr­êng S¬n lµ:
 A. §Ó më ®­êng th«ng th­¬ng sang Lµo vµ Cam –pu- chia.
 B. §Ó miÒn B¾c chi viÖn cho miÒn Nam, thùc hiÖn nhiÖm vô thèng nhÊt ®Êt n­íc
 C. C¶ 2 ý trªn.
C©u 2: (1điểm). Cuéc tæng tiÕn c«ng vµ næi dËy TÕt MËu Th©n n¨m 1968 :
 A. DiÔn ra ë thµnh phè, thÞ x·, n¬i tËp trung c¬ quan ®Çu n·o cña ®Þch.
 B. DiÔn ra ®ång lo¹t, nhiÒu n¬i víi qui m« lín vµ søc tÊn c«ng lín.
 C. DiÔn ra vµo ®ªm giao thõa vµ nh÷ng ngµy TÕt.
 D. TÊt c¶ nh÷ng ý trªn.
Câu 3 (1điểm). Hảy nêu các điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
C©u 4: (1điểm). Quốc hội bầu chung cho cả nước diễn ra vào tháng năm nào?
 A. 4 – 1976 B. 5 – 1976 C. 6 - 1976 
C©u 5: (1điểm). Quốc hội của nước Việt Nam Khóa VI đã có những quyết định quan trọng nào?...........................................................................................................
C©u 6: (1điểm). Dân số nước ta phần đông sống ở đâu:
 A. Vùng đồng bằng, ven biển. B. Vùng núi và cao nguyên.
 C. Vùng thành thị.
C©u 7: (1điểm). Điền từ, ngữ vào chổ chấm () sao cho đúng. Với các từ ngữ sau
 (đông nhất; khoáng sản; đồng bằng châu thổ; nông nghiệp)
Châu Á có số dân.. thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các
..châu thổ và sản xuất..là chính. Một số nước phát triền công nghiệp khai thác. Như Trung Quốc Ấn Độ.
C©u 8: (1điểm). Hơn 2/3 dân số châu Phi là:
 A. Người da đen B. Người da trắng C. Người da vàng
C©u 9: (1điểm). Hảy nối tên các châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao ch phù hợp.
 A B
1. Châu Phi a) Có đường xích đạo đi ngang qua giưa châu lục: 
 Dân cư chủ yếu là người da đen
2. Châu Mĩ b) Thuộc tây bán cầu; có rừng rậm 
 A-mô-dôn nổi tiếng thế giới
3. Châu Âu c) Châu lục có nhiều cảnh quan nổi tiếng 
 Vạn lí trường thành
4. Châu Á d) Châu lục nằm phía tây châu Á; 
 có khí hậu ôn hòa đa số cư dân là người da trắng
Câu 10. (1điểm). §¹i D­¬ng cã ®é s©u lín nhÊt lµ: 
A. Ấn §é D­¬ng
B. §¹i T©y D­¬ng
C. Th¸i B×nh D­¬ng
D. B¾c B¨ng D­¬ng
******************************
 ĐÁP ÁN 
A. TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1. (1điểm). B
Câu 2. (1điểm). D
Câu 3. (1điểm). Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam. Mĩ phải rút toàn bộ quân Mĩ và đồng minh ra khỏi Việt Nam. Mĩ phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam. Mĩ phải có trách nhiệm trong việc xây dựng hòa bình ở Việt Nam.
Câu 4. (1điểm). A
Câu 5. (1điểm). Lấy tên nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng. Quốc ca là bài tiến quân ca. Thủ đô là Hà Nội. Thành phố Sài Gòn – Gia Định đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh. Quyết định Quốc huy
Câu 6. (1điểm). A
Câu 7. (1điểm). đông nhất; đồng bằng châu thổ; nông nghiệp; khoáng sản
Câu 8. (1điểm). A
Câu 9. (1điểm). 1 – b, 2 – a, 3 – d, 4 - c
Câu 10. (1điểm). C
 Ngày ....tháng......năm 2014
 PTK
 Phan Trọng Tuân

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_khoa_su_dia_lop_45_HKII.doc