Đề kiểm tra 45p Ngữ văn lớp 6 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Ngữ văn lớp 6 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45p Ngữ văn lớp 6 phần Tiếng việt - Năm học 2016-2017
Tuần : 12 Ngày soạn: 01/11/16
Tiết : 46 	 Ngày dạy: 08/11/16 
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIấU ĐỀ KIỂM TRA. 
1. Về kiến thức.
- Học sinh hiểu được khỏi niệm, hiểu đặc điểm cấu tạo, chức năng và tỏc dụng của những đơn vị kiến thức cơ bản được học như : Từ và cấu tạo từ tiếng Việt,Từ mượn, nghĩa của từ,từ nhiều nghĩa, chữa lỗi dung từ và danh từ.
2 Về kĩ năng.
- Biết cỏch sử dụng : Từ và cấu tạo từ tiếng Việt ,Từ mượn, nghĩa của từ,từ nhiều nghĩa, và danh từ, cụm danh từ phự hợp với tỡnh huống giao tiếp để nõng cao hiệu quả diễn đạt; 
- Nhận diện được giỏ trị của cỏc loại trờn, biết vận dụng vào trong những tỡnh huống cụ thể để tăng cường hiệu quả giao tiếp.
3. Thái đụ̣.
- Bụ̀i dưỡng những tình cảm về tiếng Việt qua đú thờm yờu quờ hương đṍt nước.
- Biờ́t vận dụng đỳng trong hoàn cảnh giao tiếp cụ thể.
II.HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hỡnh thức : Trắc nhiợ̀m và Tự luận.
- Cỏch tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phỳt.
IV. THIẾT LẬP MA TRẬN.
Mức độ
Tờn Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Vận dụng
Cấp độ cao
Cộng
1. Cấu tạo từ và Nghĩa của từ
C1:Khỏi niệm từ đơn.
C7. Giải thớch nghĩa của từ.
Số cõu 
Số điểm 
Số cõu : 1
Số điểm: 0,5
Số cõu : 1
Số điểm:2
Số cõu:2 
 2,5 điểm
2. Từ mượn 
 C 2.C 3. Nhọ̃n biờ́t nguồn gốc và từ mượn.
Số cõu 
Số điểm 
Số cõu : 2
Số điểm: 1
Số cõu: 
Số điểm : 
Số cõu: 2 
1 điểm 
3.Danh từ, cụm danh từ.
C 5 Khỏi niệm về danh từ. .
C6 cấu tạo của cụm danh từ.
C 4 , C 8 hiờ̉u cỏch viết hoa danh từ riờng.
C9. Phõn tớch cụm danh từ.
Số cõu 
Số điểm 
Số cõu : 2
Số điểm:1
Số cõu : 2
Số điểm: 3,5
Số cõu : 1
Số điểm:2
Số cõu: 5 
 6.5 điểm
Tổng số cõu 
Tổng số điểm:
Số cõu: 4 
Số điểm: 2
Số cõu: 4
Số điểm: 6
Số cõu:2 
Số điểm: 2
Số cõu:10
Số điểm:10
V. BIấN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN: 
ĐỀ BÀI.
I. TRẮC NGHIậ́M ( 3 ĐIấ̉M ) Khoanh tròn vào chữ cái đõ̀u cõu trả lời đúng. 
( Mụ̃i cõu trả lời đúng đạt 0,5 điờ̉m )
Cõu 1.Từ đơn là những từ do:
A. Một tiếng tạo thành.	B. Hai tiếng tạo thành.
C. Ba tiếng tạo thành.	 D. Bốn tiếng tạo thành.
Cõu 2.Tiếng Việt vay mượn nhiều nhất từ ngụn ngữ của nước nào trong cỏc nước sau?
A. Nước Anh.	B. Nước Nga.
C. Thỏi Lan.	D. Trung Quốc.
Cõu 3.Trong cỏc từ sau,từ nào là từ mượn?
A. Phụ huynh.	B. Đứa bộ.
C. Nụng dõn.	D. Nước ta.
Cõu 4.Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào đỳng ?
A. Bỡnh dương.	B. bỡnh Dương.
C. Bỡnh Dương.	D. bỡnh dương.
Cõu 5.Danh từ là gỡ?
A. Là những từ chỉ hành động, trạng thỏi của sự vật. 
B. Là những từ chỉ đặc điểm tớnh chất, trạng thỏi.
C. Là những từ chỉ trạng thỏi của sự vật. 
D. Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khỏi niệm
Cõu 6.Cấu tạo cụm danh từ gồm mấy phần?
A. Ba phần.	 B. Bốn phần.
C. Năm phần.	 D. Sỏu phần.
II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIấ̉M )
Cõu 7 : ( 2 điểm ) Giải thớch nghĩa của từ :học hành, thật thà ?
Cõu 8: ( 3 điểm ) Nờu cỏch viết hoa danh từ riờng?
Cõu 9 : ( 2 điểm ) Cho cụm danh từ sau:
tất cả những học sinh chăm ngoan này
Hóy vẽ mụ hỡnh của cụm danh từ và điền cỏc cụm danh từ ở trờn vào mụ hỡnh ? 
---------------Hờ́t------------
VI . HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu 1: ( 0,5 điờ̉m)
Mức tối đa: Phương ỏn A
Khụng đạt : Lựa chọn phương ỏn khỏc hoặc khụng trả lời
Cõu 2( 0,5 điờ̉m)
Mức tối đa: Phương ỏn D
Khụng đạt: Lựa chọn phương ỏn khỏc hoặc khụng trả lời
Cõu 3( 0,5 điờ̉m)
Mức tối đa: Phương ỏn A
Khụng đạt: Lựa chọn phương ỏn khỏc hoặc khụng trả lời 
Cõu 4: ( 1 điờ̉m)
Mức tối đa: Phương ỏn C
Khụng đạt: Lựa chọn phương ỏn khỏc hoặc khụng trả lời.
Cõu 5: ( 0,5 điờ̉m)
Mức tối đa: Phương ỏn D
Khụng đạt: Lựa chọn phương ỏn khỏc hoặc khụng trả lời
Cõu 6: ( 0,5 điểm )
 - Mức tối đa: Phương ỏn A
Khụng đạt: Lựa chọn phương ỏn khỏc hoặc khụng trả lời
Cõu 7:(2 đ)
* Mức tối đa: :(2 đờ̉m ) 
HS giải thớch được :
- Học hành : là học và luyện tập để cú hiểu biết và cú kỹ năng.
- Thật thà : Khụng núi dối.
* Mức chưa tối đa (1 hoặc 0,5 điờ̉m ): Học sinh nói được mụ̣t trong hai ý trờn hoặc cú ý đỳng.
* Mức khụng đạt: Lạc đề, hoặc khụng đỳng yờu cầu.
Cõu 8
* Mức tối đa: :(3 điờ̉m ) 
- Đối với tờn người, tờn địa lớ Việt Nam và tờn người, tờn địa lớ nước ngoài phiờn õm qua Hỏn Việt: Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi tiếng.
Vớ dụ: Đà Lạt. 
- Đối với tờn người, Địa lớ nước ngoài phiờn õm trực tiếp: Viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng đú và bộ phận cú nhiều õm tiết thỡ giữa cỏc tiếng cần cú dấu gạch nối.
Vớ dụ: Cam-pu-chia.
- Đối với tờn riờng của cỏc cơ quan, tổ chức, cỏc giải thưởng, danh hiệu, huõn chương..( thường là cụm từ) viết hoa chữ cỏi đầu mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng đú.
Vớ dụ: Phũng Giỏo dục huyện Lộc Ninh
* Mức chưa tối đa(1,5 hoặc 1 điờ̉m ): Học sinh trả lời được nhưng cũn thiếu ý, giỏo viờn căn cứ nội dung trả lời để cho điểm.
* Mức khụng đạt: Lạc đề, hoặc khụng đỳng yờu cầu.
Cõu 9
* Mức tối đa: :(2 điờ̉m ) 
Phụ trước
Phần trung tõm
Phụ sau
t2
t1
T1
T2
s1
s2
tất cả
những
học sinh
chăm ngoan
này
* Mức chưa tối đa (1,5 ; 1 hoặc 0,5 ): Học sinh trả lời được nhưng cũn thiếu ý, giỏo viờn căn cứ nội dung trả lời để cho điểm.
* Mức khụng đạt: Lạc đề, hoặc khụng đỳng yờu cầu.
-----Hờ́t----

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_phut_tieng_Viet.doc