Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học 11

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học 11
đề Kiểm tra hình học 11
(Thời gian làm bài 45 phút)
*****
Mã đề : 01
Họ và tên học sinh :...........................................................................Lớp...............
Trong mỗi câu sau chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đó rồi điền vào bảng sau:
Câu 1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
Câu 1. Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành chính nó và biến b thành b’?
A. 0; B. 1 ; C. 2 ; D. Vô số.
Câu 2. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị hàm số y= cosx thành chính nó?
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. Vô số
Câu 3. Cho đường thẳng a cắt đường thẳng b và góc giữa chúng bằng 300. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a và b thành b?
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. Vô số
Câu 4. Đồ thị hàm số y=sinx có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0; B. 1 ; C. 2 ; D. Vô số
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay biến tam giác ABC thành chính nó thì là:
A. /3 ; B. 2/3; C. 3/2 ; D. /2
Câu 6. Phép biến hình nào biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳnga’ không song song với a?
A. Phép tịnh tiến; B. Phép đối xứng trục; C. Phép đối xứng tâm; D. Phép quay góc /2
Câu 7. Hợp thành của 2 phép đối xứng trục có trục cắt nhau là phép nào?
A. Phép đối xứng trục ; B. Phép quay; C. Phép tịnh tiến; D. Phép đối xứng tâm;
Câu 8. Cho 2 đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?
A. 0; B. 1; C. 2 ; D. Vô số
Câu 9. Hình gồm 2 đường tròn bằng nhau không đồng tâm có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số
Câu 10. Phép đối xứng tâm O biến đường thẳng x=1 thành đường nào?
A.x=-1; B.x=1; C. y=1; D.y=-1
Câu 11. Phép tịnh tiến theo =(2;-1) biến đường thẳng x+y+1=0 thành đường nào?
A.x-y+1=0; B. x+y=0; C. x+y-1=0; D.x-y-1=0
Câu 12. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường nào?
A. 2x+y+3=0; B.2x+y-6=0; C.4x-2y-3=0; D.4x+2y-5=0
Câu 13. Phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đường tròn (x-1)2+(y-2)2=4 thành đường nào?
A.(x-2)2+(y-4)2=16; B.(x-4)2+(y-2)2=4; C.(x-4)2+(y-2)2=16; D.(x+2)2+(y+4)2=16
Câu 14. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay k2?
A.0; B. 1; C. 2; D. Vô số
Câu 15.Phép tịnh tiến theo =(-1;4) biến đường tròn (x-1)2+y2=9 thành đường nào?
A. x2+(y-4)2=9; B. (x-2)2+(y-4)2=9; C. (x+1)2+(y+4)2=4; D. (x-1)2+(y-4)2=9
Câu 16. Điểm nào là ảnh của M(2;-3) qua phép tịnh tiến theo =(0;2)?
A. (2;-5); B. (-2;-5); C.(2;-1); D.(2;5)
Câu 17. ảnh của đường thẳng 3x-2y+1=0 qua phép đối xứng trục Ox là:
A. 3x+2y+1=0 ; B. -3x+2y+1=0; C.3x+2y-1=0; D.3x-2y+1=0
Câu 18. ảnh của đường thẳng 2x+y-3=0 qua phép đối xứng trục Oy là:
A.2x+y+3=0; B. 2x-y+3=0 ; C. x+2y-3=0; D.x-2y+3=0
Câu 19. Cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). T biến M, N thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là:
A.; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho M(3;2); ĐOx(M)=M’; ĐO(M’)=M” thì toạ độ của M” là:
A. (3;2); B.(2;3); C. (-3;2); D.(2;-3).
Câu 21. Cho M(0;2); N(-2;1). ĐI(M)=M’; ĐI(N)=N’ thì có toạ độ là:
A. (2;1); B(0;20; C.(-2;-1); D.(-2;3).
Câu 22. Cho M(3;2). ĐO(M)=M’; ĐOy(M’)=M” thì M” có toạ độ là:
A.(-3;2); B. (2;3); C.(2;-3); D.(3;-2).
Câu 23. Cho M(7;1). ĐOy(M)=M’; ĐO(M’)=M” thì M” có toạ độ là:
A.(7;1); B.(1;7); C.(1;-7); D.(7;-1).
Câu 24. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được 1 góc:
A. 900; B. 3600; C. 1800 ; D. 7200.
Câu 25. Cho M(2;-5). ĐO(M)=M’; T(M’)=M” với =(-1;6) thì M” có toạ độ là:
A.(-3;11); B.(-1;-1); C.(1;1); D.(3;-11)
Hết
đề Kiểm tra hình học 11
(Thời gian làm bài 45 phút)
*****
Mã đề : 02
Họ và tên học sinh :...........................................................................Lớp...............
Trong mỗi câu sau chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đó rồi điền vào bảng sau:
Câu 1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
Câu 1. Cho M(0;2); N(-2;1); =(1;2). T biến M, N thành M’, N’ thì độ dài M’N’ là:
A. ;	 B.; C. ; D. ; 
Câu 2. Phép tịnh tiến theo =(2;-1) biến đường thẳng x+y+1=0 thành đường nào?
A.x-y-1=0; B.x-y+1=0; C. x+y=0; D. x+y-1=0; 
Câu 3. Phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến đờng tròn (x-1)2+(y-2)2=4 thành đường nào?
A.(x+2)2+(y+4)2=16; B.(x-2)2+(y-4)2=16; C.(x-4)2+(y-2)2=4; D.(x-4)2+(y-2)2=16; 
Câu 4. Cho M(3;2). ĐO(M)=M’; ĐOy(M’)=M” thì M” có toạ độ là:
A. (3;-2); B. (-3;2); C. (2;3); D.(2;-3); 
Câu 5. Điểm nào là ảnh của M(2;-3) qua phép tịnh tiến theo =(0;2)?
A.(2;5); B. (2;-5); C. (-2;-5); D. (2;-1); 
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay biến tam giác ABC thành chính nó thì là:
 A. /2; B. /3 ; C. 2/3; D. 3/2 ; 
Câu 7. Cho M(3;2); ĐOx(M)=M’; ĐO(M’)=M” thì toạ độ của M” là:
A.(2;-3); B. (3;2); C.(2;3); D. (-3;2); 
Câu 8. Cho đường thẳng a cắt 2 ưđờng thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành chính nó và biến b thành b’?
A. Vô số; B. 0; C. 1 ; D. 2 ; 
Câu 9. ảnh của đường thẳng 2x+y-3=0 qua phép đối xứng trục Oy là:
A.x-2y+3=0; B.2x+y+3=0; C. 2x-y+3=0 ; D. x+2y-3=0; 
Câu 10. Cho 2 đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?
A. Vô số ; B. 0; C. 1; D. 2 ; 
Câu 11. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị hàm số y= cosx thành chính nó?
A. Vô số; B. 0 ; C. 1 ; D. 2 ; 
Câu 12. Phép đối xứng tâm O biến đường thẳng x=1 thành đường nào?
A.y=-2; B.x=-1; C. x=2; D. y=2; 
Câu 13. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay k2?
A. Vô số; B.0; C. 1; D. 2; 
Câu 14. Hình gồm 2 đường tròn bằng nhau không đồng tâm có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Vô số; B. 0; C. 1; D. 2; 
Câu 15. Đồ thị hàm số y=sinx có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0; B. 1 ; C. 2 ; D. Vô số
Câu 16. ảnh của đường thẳng 3x-2y+1=0 qua phép đối xứng trục Ox là:
A.3x-2y+1=0; B. 3x+2y+1=0 ; C. -3x+2y+1=0; D.3x+2y-1=0; 
Câu 17. Cho M(0;2); N(-2;1). ĐI(M)=M’; ĐI(N)=N’ thì có toạ độ là:
 A.(-2;3); B. (2;1); C.(0;20); D.(-2;-1); 
Câu 18. Cho M(7;1). ĐOy(M)=M’; ĐO(M’)=M” thì M” có toạ độ là:
A.(7;-1); B.(7;1); C.(1;7); D.(1;-7); 
Câu 19. Cho đường thẳng a cắt đường thẳng b và góc giữa chúng bằng 300. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a và b thành b?
A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D. Vô số
Câu20. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được 1 góc:
A. 900; B. 3600; C. 1800 ; D. 7200.
Câu 21. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng 2x+y-3=0 thành đường nào?
A.4x+2y-5=0; B. 2x+y+3=0; C.2x+y-6=0; D.4x-2y-3=0; 
Câu 22. Hợp thành của 2 phép đối xứng trục có trục cắt nhau là phép nào?
A. Phép đối xứng trục ; B. Phép quay; C. Phép tịnh tiến; D. Phép đối xứng tâm;
Câu 23. Cho M(2;-5).ĐO(M)=M’; T(M’)=M” với =(-1;6) thì M” có toạ độ là:
A.(3;-11); B.(-3;11); C.(-1;-1); D.(1;1); 
Câu 24.Phép tịnh tiến theo =(-1;4) biến đường tròn (x-1)2+y2=9 thành đường nào?
A. (x-1)2+(y-4)2=9; B. x2+(y-4)2=9; C. (x-2)2+(y-4)2=9; D. (x+1)2+(y+4)2=4; 
Câu 25. Phép biến hình nào biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳnga’ không song song với a?
A. Phép tịnh tiến; B. Phép đối xứng trục; C. Phép đối xứng tâm; D. Phép quay góc /2
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_TN_chuong_I_DS_va_GT_11.doc