Đề kiểm tra 1 tiết môn : Vật lí 8 thời gian: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 911Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn : Vật lí 8 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn : Vật lí 8 thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG 	 MÔN : VẬT LÍ 8
HỌ VÀ TÊN:  THỜI GIAN: 45 PHÚT
LỚP: 8A...	 
Điểm số
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: ( 6 ĐIỂM )
 Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất
 1.Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
 a. Ô tô chuyển động so với mặt đường.	b. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
 c. Ô tô chuyển động so với người lái xe.	d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. 
 2. Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 30Km/h có nghĩa là:
 a. Một giờ ô tô đi được 30Km b. Một phút ô tô đi được 30Km
 c. Một giây ô tô đi được 30Km	 d. Ô tô đang chuyển động đều
 3.Đơn vị vận tốc là:
 a.km.h b.m.s
 c.km/h d.s/m
 4. Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe 
 a. Đột ngột giảm vận tốc 	 	b. Đột ngột tăng vận tốc 
 c. Đột ngột rẽ sang trái 	 d. Đột ngột rẽ sang phải
 5. Khi một vật lăn trên bề mặt của một vật khác sẽ sinh ra:
 a. Ma sát lăn b. Ma sát trượt 
 c. Ma sát nghỉ d. Có thể cả 3 loại ma sát trên
 6.Một vật đặt nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Sau đó vật chuyển động chậm dần vì:
 a.Trọng lực b.Quán tính
 c.Lực búng của tay d.Lực ma sát
 7.Một vật nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. khi tác dụng vào vật một lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 2N thì vật vẫn nằm yên. Lực ma sát nghĩ tác dụng lên vật khi đó có:
 a.Phương nằm ngang, hường từ trái sang phải, cường độ bằng 2N
 b.Phương nằm ngang, hường từ phải sang trái, cường độ bằng 2N
 c.Phương nằm ngang, hường từ trái sang phải, cường độ lớn hơn 2N
 d.Phương nằm ngang, hường từ phải sang trái, cường độ lớn hơn 2N
 8.Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
 a.Người đứng cả hai chân b.Người đứng co một chân
 c.Người đứng cả hai chân nhưng cuối gập xuống d.Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ
 9.Trong các cách tăng giảm áp suất sau đây cách nào là không đúng?
 a.Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, gảm diện tích bị ép
 b.Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép
 c.Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
 d.Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép
 10.Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng?
 a.Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống
 b.Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng
 c.Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương
 d.Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng
 11.Nhấn chìm một vật vào một bình chứa chất lỏng, vật càng chìm sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất tác dụng lên vật sẽ:
 a.Càng tăng b.Càng giảm
 c.Lúc đầu giảm sau đó tăng lên d.Lúc đầu tăng sau đó giảm xuống
 12.Đổ cùng một lượng nước vào 3 bình A, B, C. Gọi PA, PB, PC lần lượt là áp suất của nước tác dụng lên đáy các bình A, B, C. Ta có:
 a.PA=PB=PC 
 b.PA<PB<PC
 c.PA>PB>PC 
 d.PB>PA>PC
 A B C
II.TỰ LUẬN: ( 4 ĐIỂM)
 Bài 1: Một viên bi lăn đặt trên đỉnh một mắt phẳng nghiêng dài 6m, viên bi lăn xuống đất 4 giây. Sau đó viên bi lăn tiếp một đoạn 4n trong 5 giây rồi mới dừng lại.
 a.Tính vận tốc trung bình của viên bi trên mỗi đoạn đường.
 b.Tính vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai đoạn đường
..
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Bài 2:Một xe tải có khối lượng 9 tấn có 12 bánh xe, diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường là 7,2cm2.Tính áp suất của xe lên mặt đường khi xe đứng yên. Coi mặt đường là bằng phẳng.
ĐÁP ÁN
***
I.TRẮC NGHIỆM: 
Đúng mỗi câu được 0.5 điểm
Câu
 Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
x
x
x
B
x
x
C
x
x
x
D
x
x
x
x
II.TỰ LUẬN:
 Bài 1:
1,5 (m/s) 1 điểm
0,8 (m/s) 1 điểm
1,11 ( m/s) 1 điểm
* Công thức đúng: 0,5 điểm
 * Kết quả đúng: 0,5 điểm
 *Sai đơn vị, thiếu đơn vị: trừ toàn bài 0,5 điểm
 Bài 2:
 P=90.000 (N) 0,5 điểm
 f=10416666,667=10416666,7 (N/m2)
 *Công thức đúng 0,25 điểm
 *Kết quả đúng 0,25 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_ly_8_chuan.doc