Đề kiểm tra 1 tiết môn học Số học lớp 6

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn học Số học lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn học Số học lớp 6
Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789
HỌ VÀ TÊN:  ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP  MÔN: SỐ HỌC 6
 ĐỀ SỐ 1 
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Các số nguyên tố nhỏ hơn 15 là 
A.,2,3,5,7,9,11,13 
B.1,2,3,5,7,11,13 
C. 2,3,5,7,11,13 
D. 3,5,7,11,13
Câu 2: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 80 là
A. 2.8.5 
B. 42.5 
C. 24.5
D. 8.10 
Câu 3: Biết rằng a = 23.32.5.11; b = 22.33.7.11; c = 34.52.7.11. Vậy BCNN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C.23.34 .52.7.11
D. 32.11
Câu 4: Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) tìm x biết rằng 
	53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
Câu 2: (2 điểm) Không tính cụ thể hãy xét xem tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số 
A= 3131.3535.1919 + 1313.5353.9191	
B = 1.3.5.7..13 - 20	 
Câu 3( 1,5 điểm): Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 
 5n + 9 và 4n + 7 (n N)
Câu 4 ( 3 điểm): hai lớp 6C và 6C1 cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau . Trong lớp 6C có một bạn học sinh thu được 16kg , còn lại mỗi bạn thu được 12kg . Trong lớp 6C1 có một bạn thu được 18kg , còn lại mỗi bạn thu được 14kg . Tính số học sinh mỗi lớp , biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng từ 200 kg đến 300kg
Câu 5 (1 điểm ) : Học sinh được chọn một trong hai câu sau
 1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số sao cho : = n2 – 1 và = (n – 2)2 
với n N , n > 2
 2) Chứng tỏ rằng hiệu của một số và tổng các chữ số của nó chia hết cho 9
Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789
HỌ VÀ TÊN:  ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP  MÔN: SỐ HỌC 6
 ĐỀ SỐ 2 
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Các số nguyên tố nhỏ hơn 16 là 
A.,2,3,5,7,9,11,13 
B.1,2,3,5,7,11,13 
C. 2,3,5,7,11,13 
D. 3,5,7,11,13
Câu 2: Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 70 là
A. 14..5 
B. 42.5 
C. 2.5.7
D. 7.10 
Câu 3: Biết rằng a = 23.32.5.13; b = 22.33.7.13; c = 34.52.7.13. Vậy BCNN(a,b,c) là
A. 32.5.7
B. 32.52
C.23.34 .52.7.13
D. 32.11
Câu 4: Kết quả nào sau đây không bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) tìm x biết rằng 
	53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
Câu 2: (2 điểm) Không tính cụ thể hãy xét xem tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số 
A= 3131.2525.1919 + 1313.5353.9191	
B = 1.3.5.7..17 - 30	 
Câu 3( 1,5 điểm): Chứng minh hai số sau nguyên tố cùng nhau 
 5n + 11 và 4n + 9 (n N)
Câu 4 ( 3 điểm): hai lớp 6C và 6C1 cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau . Trong lớp 6C có một bạn học sinh thu được 20kg , còn lại mỗi bạn thu được 12kg . Trong lớp 6C1 có một bạn thu được 18kg , còn lại mỗi bạn thu được 10kg . Tính số học sinh mỗi lớp , biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng từ 200 kg đến 290kg
Câu 5 (1 điểm ) : Học sinh được chọn một trong hai câu sau
 1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số sao cho : = n2 – 1 và = (n – 2)2 
với n N , n > 2
 2) Chứng tỏ rằng hiệu của một số và tổng các chữ số của nó chia hết cho 9

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_1tiet_39_so_hoc_6.doc