Đề kiểm tra 1 tiết môn học Số học 6

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn học Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn học Số học 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: SỐ HỌC 6
	ĐỀ A
Bài 1:(3,0 điểm) Cho A là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 11, B là tập hợp cỏc số lẻ nhỏ hơn 11, C là tập hợp cỏc số chẵn nhỏ hơn 11.
a) Hóy viết cỏc tập hợp A, B, C bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử .
b) Dựng kớ hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp B và C với tập hợp A
c) Viết ba số tự nhiờn liờn tiếp trong đú số bộ nhất là 11.
Bài 2:(3,0 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
a) 175 . 16 + 84 . 175 
14. 23 – 23. 32
c) 640 : 160.[ 26: (37 – 21 ) ]
Bài 3:(3,5 điểm) Tỡm x, biết: 
	a) 3x – 35 = 40
	b) 148 : (x + 2) = 37
	c) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22
Bài 4: (0,5 điểm) Viết tớch sau dưới dạng một luỹ thừa: 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: SỐ HỌC 6
	ĐỀ B
Bài 1:(3,0 điểm) Cho M là tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 12, N là tập hợp cỏc số lẻ nhỏ hơn 12, P là tập hợp cỏc số chẵn nhỏ hơn 12.
a) Hóy viết cỏc tập hợp M, N, P bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử .
b) Dựng kớ hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp N và P với tập hợp M.
c) Viết ba số tự nhiờn liờn tiếp trong đú số lớn nhất là 12.
Bài 2:(3,0 điểm) Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
a) 28. 176 + 176. 72
b) 178 . 25 – 78 . 25 
c) 45 – [( 18 – 15)2 + 24] 
Bài 3:(3,5 điểm) Tỡm x, biết: 
	a) 2x + 42 = 96
	b) 26 .(x – 2) = 104
	c) 227 - 5.( x + 8) = 36 : 33
Bài 4: (0,5 điểm) Viết tớch sau dưới dạng một luỹ thừa: 
PHềNG GD - ĐT SƠN TRÀ	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 TRƯỜNG THCS Lấ ĐỘ	Mụn: SỐ HỌC 6
 *******	Ngày kiểm tra: 06/10/2014
 	 	 (Khụng kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
(3đ)
 a) A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 ; 6; 7; 8; 9; 10 } 
 B = { 1; 3; 5; 7; 9 }
 C = { 0; 2 ;4; 6; 8; 10 }
0,5
0,5
0,5
b) B è A 
 C è A 
0,5
0,5
c) 11 ; 12 ; 13
0,5
2
(3đ)
a) 175 . 16 + 84 . 175 = 175.(16+84) 
 = 175.100 
 = 17500
0,25
0,25
0,5
b) 14. 23 – 23. 32 = 14 . 8 – 8 . 9
 = (14 – 9 ) . 8
 = 5 . 8 = 40
0,5
0,25
0,25
c) 640 : 160.[ 40: (37 – 17 ) ] = 4. [ 40 : 20 ] 
 = 4.2 = 8
0,5
0,5
3
(3,5đ)
a) 3x – 35 = 40
 3x = 40 + 35 = 75
 x = 75 : 3 = 25
0,5
0,5
b) 148 : (x + 2) = 37
 x + 2 = 148 : 37 = 4
 x = 4 – 2 = 2
0,5
0,5
c) 218 - 5.( x + 8) = 8
 5.( x + 8) = 218 – 8 = 210
 x + 8 = 210 : 5 = 42
 x = 42 – 8 = 34
0,5
0,5
0,5
4
(0,5đ)
= 
Mà 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 49 + 51 = 676
Vậy = 
0,25đ
0,25đ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: SỐ HỌC 6
Bài 1: (4,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh: 
	a/ 2849 – 123 . 18 + 595 : 17
 	b/ 25 . 42 – 18 : 32 + 5 . 20150
 	c/ 
d/ 
Bài 2: (4,0 điểm) Tỡm x N biết : 
a/ 324 – ( 318 – x ) = 115
 	b/ 2773 : ( x + 32 ) – 47 = 0
c/ ( x+ 5). 23 – 22 . 5 = 22. 3.5
d/ x.x2 .x3.x4 =1024
Bài 3: (1,0 điểm) Cho tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ nhỏ hơn 30. Viết tập hợp A bằng 2 cỏch.
Bài 4: (1,0 điểm) So sỏnh : 291 và 535
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mụn: SỐ HỌC 6
Bài 1: (4,0 điểm) Thực hiện phộp tớnh: 
	a/ 2849 – 123 . 18 + 595 : 17
 	b/ 25 . 42 – 18 : 32 + 5 . 20150
 	c/ 
d/ 
Bài 2: (4,0 điểm) Tỡm x N biết : 
a/ 324 – ( 318 – x ) = 115
 	b/ 2773 : ( x + 32 ) – 47 = 0
c/ ( x+ 5). 23 – 22 . 5 = 22. 3.5
d/ x.x2 .x3.x4 =1024
Bài 3: (1,0 điểm) Cho tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ nhỏ hơn 30. Viết tập hợp A bằng 2 cỏch.
Bài 4: (1,0 điểm) So sỏnh : 291 và 535
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn cõu trả lời đỳng nhất:
1: Cho tập hợp D = {2; 3; 4; ...;21}
Số phần tử của tập D là:
A. 16	B. 18	C. 20	D. 22
2: 
a) Tích của 32 35 bằng:
A. 310	B. 67	C. 37	D. 610
b. Thơng của 58:52 bằng:
A. 56	B. 14	C. 16	D. 54
3: Mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A thỡ :
A. B A 	B. BA	C. A B 	D. AB 
4: Cho tập hợp A = { x,y,z}. Ta cú :
A. {x} A	B. y A	C. { x,y} = A	D. z A 
5: Số liền sau của 100 là: A. 99 	B. 101 	C. 99+1
6: 168: 163 bằng: A. 168 -163 	B. 168+3	C. 165 	D. 45
7: a(x +y) bằng: A. ax + y B. x + ay C. ax . ay D. ax + ay
8: Tớch 32 . 94 bằng : A. 95 	 B. 96 	 C. 36 	D. 94
9: Tập hợp A ={3;4;5;6;...;167;169} cú số phần tử là : A. 167 B. 168	 C. 166
10: Cho: A={1 ;2 ;3}; B={1; 2}.Ta cú : a). A=B b). AB c). BA
II. TỰ LUẬN: :
Cõu1: Tỡm số tự nhiờn x, biết:
	a) 111 - x = 50	b, x + 35= 100	 c, 5x- 5 = 285	d, 3x = 81
e, 120 + 2x = 150	f, 2(x- 45) = 100 g, 5(x +5) - 15 = 585	h, 2x = 64 
Cõu2: Thực hiện phộp tớnh : (Tớnh nhanh nếu cú thể)
	a, 23 + 243 : 9 - 32 b, 35. 28 - 28. 25 c) 2014 . 50 - 25 . 28
Cõu 3: An cú 40 000 đồng để mua vở; biết rằng mỗi quyển vở giỏ 3000 đồng. Hỏi An mua được nhiều nhất mấy quyển vở?
Cõu 4: Cú 920 khỏch đi tham quan bằng phương tiện tàu lửa. Biết rằng một toa tàu cú 60 chỗ ngồi. Cần ớt nhất mấy toa để chở hết khỏch tham quan?
Cõu 5: Tập hợp cỏc số lẻ cú ba chữ số cú bao nhiờu phần tử?
KIỂM TRA ĐẠI 7
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 
 a) + ( -7). + 
; b) ; c)
 d) (-8,43 . 25 ). 0,4 =
Bài 2 : Tìm x biết : 
 - 1,7 = 5,7 c) 
3 - 15 = - 6 
Bài 3: Số học sinh khối 7, 8, 9 ở một trường Trung học cơ sở tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 50 học sinh. 
Bài 4: So sánh các số thực: 
0,837 và 
b) 4 và 3 
KIỂM TRA ĐẠI 7
Câu 1. Tìm x biết:
a) 	b) 	c) 
d) e),
Cõu 2: thực hiện phộp tớnh:
	a) ;	b) 
Cõu 3: . Hai lớp 7A; 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng. 
Cõu 4 (2,0 điểm): 
 Tỡm cỏc số a,b,c biết và a – b + c = -10,2
Cõu 5 (1,0 điểm): Trong hai số 2600 và 3400 , số nào lớn hơn ?
Cõu 6(1,0 điểm): Tỡm x và y biết rằng (x – 0,2)10 + (y + 3,1)20 = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_SO_HOC_CHUONG_I.doc