Đề kiểm tra 1 tiết môn: địa lý 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1241Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: địa lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn: địa lý 12
 MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I – ĐỊA 12
 Mức độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Trình bày được vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam
Sử dụng ATLAT địa lý Việt Nam để xác định được vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
40% = 4đ
3,0 điểm
1,0 điểm
4,0
Đặc điểm chung của tự nhiên
- Phân tích được thế mạnh và hạn chế của các khu vực địa hình đối với phát triển kinh tế xã hội
- Phân tích được ảnh hưởng của biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam
Sử dụng ATLAT địa lý Việt Nam để mô tả được đặc điểm địa hình.
60% = 6 đ
4,0 điểm
2,0 điểm
6,0
Tổng 100% =10 đ
30% = 3 điểm
40%= 4 điểm
30%= 3 điểm
10,0
Đề kiểm tra 1 tiết, môn đia lý, lớp 12, tiết PPCT: 9, tuần kiểm tra: 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lý 12
Câu 1: (3 điểm) Xác định hệ tọa độ địa lý phần đất liền của lãnh thổ nước ta. Trình bày phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta.
Câu 2: (3 điểm) Phân tích những thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta.
Câu 3: (1 điểm) Trình bày các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở vùng biển nước ta.
Câu 4: (3 điểm) Dựa vào ATLAT ĐL Việt Nam, hãy xác định:
- Các nước có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với nước ta. (0,5 đ)
- Tên và vị trí các cửa khẩu quốc tế trên đường biên giới giữa nước ta với Trung Quốc. (Cửa khẩu đó thuộc tỉnh nào?) (0,5 đ)
- Vị trí và hướng của dãy núi Con Voi, dãy núi Bạch Mã. (1 đ)
- Độ cao của các đỉnh núi: Phan- xi- păng, Mẫu Sơn, Ngọc Linh và Chư- Yang- Sin.(1 đ)
Đáp án kiểm tra 1 tiết, môn đia lý, lớp 12, tiết PPCT: 9, tuần kiểm tra: 9
Câu (điểm)
Đáp án
Tổng
điểm 
Câu 1
(3 điểm)
- Xác định hệ tọa độ địa lý phần đất liền của lãnh thổ nước ta:
+ Điểm cực Bắc: 23023’B + Điểm cực Nam: 8034’B 
+ Điểm cực Tây: 102009’Đ + Điểm cực Đông: 109024’Đ 
- Trình bày phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta:
+ Gồm đất liền và đất trên các đảo; tổng DT là 331. 212 km2.
+ Biên giới dài 4.600 km; giáp với TQ, Lào, Campuchia
+ Bờ biển dài 3.260 km; qua 28 tỉnh, thành phố
+ Có > 4.000 đảo lớn nhỏ; trong đó có 2 quần đảo xa bờ là Hoàng Sa và Trường Sa.
1,0
2,0
Câu 2
(3 điểm)
Phân tích những thế mạnh và hạn chế của khu vực đồi núi đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta:
* Thế mạnh:
- Giàu khoáng sản, nhất là KS nội sinh .... TL để phát triển CN
- Nhiều rừng và đất feralit với những mặt bằng rộng lớn... TL để phát triển lâm nghiệp, chăn nuôi đại gia súc và trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả
+ Sông ngòi có tiềm năng lớn về thủy điện... TL phát triển CN điện
+ Có nhiều cảnh đẹp.... khí hậu mát mẻ TL để phát triển du lịch
* Hạn chế:
- Địa hình hiểm trở,... KK trong giao thông, khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế.
- Thiên tai: lũ quét, lũ ống, xói mòn, trượt lở đất, ... gây tác hại lớn cho SX và đời sống
2,0
1,0
Câu 3
(1 điểm)
Các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở vùng biển nước ta:
- TN khoáng sản giàu có: dầu mỏ, khí đốt, ti tan, cát, muối,...
- TN sinh vật: giàu hải sản ( trên 2000 loài cá, > 100 loài tôm, vài chục loài mực,...)
0,5
0,5
Câu 4
(3 điểm)
- Các nước có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với nước ta:
+ Trên đất liền: Trung Quốc, Lào, Capuchia
+ Trên biển: Trung Quốc, Philippin, Brunây, Inđônêxia, Malayxia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia.
- Tên và vị trí các cửa khẩu quốc tế trên đường biên giới giữa nước ta với Trung Quốc: 
+ Cửa khẩu Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh
+ Cửa khẩu Hữu Nghị thuộc tỉnh Lạng Sơn
+ Cửu khẩu Lào Cai thuộc tỉnh LàoCai
- Vị trí và hướng của dãy núi:
+ Con Voi: phía tây của vùng núi Đông Bắc,hướng TB- ĐN
+ Bạch Mã: phía nam của vùng núi Trường Sơn Nam, hướng T- Đ
- Độ cao của các đỉnh núi: 
+ Phan- xi- păng: 3.143m + Mẫu Sơn: 1.541 m
+ Ngọc Linh: 2.698 m + Chư- Yang- Sin: 2.405 m
0,5
0,5
1,0
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Dap_an_kiem_tra_1_tiet_Dia_12_HKI_20152016.doc