Đề kiểm tra 1 tiết học kì II (lần 2) môn: Hóa học 8

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1080Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II (lần 2) môn: Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kì II (lần 2) môn: Hóa học 8
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN CƯMGAR
TRƯƠNG THCS HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII (lần 2)
Môn : Hóa học 8
Mã đề 209
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..............................................Lớp 8 ......
(H = 1; Mg =24, Cl = 35,5 ; Zn = 65, Fe = 56, O =16, Cl=35,5)
Câu 1: Dùng 0,1 mol khí oxi trộn với khí hiđro để được hỗn hợp nổ mạnh nhất. Số mol khí hiđro cần thiết là:
A. 0,4mol	B. 0,3mol	C. 0,2mol	D. 0,1mol
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 6, 2, 6	B. 2, 2, 1, 3	C. 1, 2, 2, 3	D. 2, 3, 1, 3
Câu 3: Câu phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ta không được đốt dòng khí hiđro đang thoát ra nếu chưa biết chắc là dòng khí đó tinh khiết.
B. Khí hiđro dù cháy trong không khí hay cháy trong oxi đều tạo thành nước.
C. Muốn biết dòng khí hiđro đang thoát ra có tinh khiết hay không, ta phải thử độ tinh khiết bằng cách đốt ở đầu ống dẫn khí.
D. Một hỗn hợp hai thể tích khí hiđro và một thể tích khí oxi sẽ nổ mạnh khi bắt lửa.
Câu 4: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.	B. Hiđro nặng hơn không khí.
C. Hiđro ít tan trong nước .	D. Hiđro tan trong nước .
Câu 5: Khử 3,48 g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđrô (ở đktc). Cho lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch axit clohiđríc dư thì thu được 1,008 lít khí hiđrô (ở đktc). Công thức phân tử là:
A. Fe3O4.	B. CuO	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 6: Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch có 18,25 gam axit clohiđric.Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
A. 6,72 lít	B. 2,24lít	C. 5,6 lít	D. 3,36 lít
Câu 7: Trong các khí sau, khí nào nhẹ nhất:
A. Cacbon đioxit	B. Hiđrô	C. Khí oxi	D. Nitơ
Câu 8: Cho 5,1 g hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đo ở đktc). Khối lượng Al và Mg lần lượt là:
A. 2,8g và 2,5 g	B. 2,7g và 2,4 g	C. 3,2 g và 4,5 g	D. 6 g và 8 g
Câu 9: Khí O2 nặng gấp mấy lần khí hiđrô?
A. 32 lần	B. 4 lần	C. 8 lần	D. 16 lần
Câu 10: Điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng .
A. Cho kim loại Cu tác dụng axit HCl .	B. Cho kim loại Cu tác dụng axit H2SO4(đ/n )
C. Cho kim loại Zn tác dụng với axit H2SO4(đặc )	D. Cho kim loại Zn tác dụng với axit H2SO4(loãng )
Câu 11: Có bình đựng riêng biệt các khí sau: Khí hiđro, khí oxi, khí cacbonic. Để nhận biêt các khí trên ta tiến hành:
A. Dùng phần than hồng ở đầu que diêm,đồng (II) oxit.
B. Đốt cháy, dùng nước vôi trong.
C. Dùng nước vôi trong, đồng (II) oxit.
D. Dùng nước vôi trong, dùng phần than hồng ở đầu que diêm.
Câu 12: Khử 8g Fe2O3 bằng khí H2. Sau phản ứng thu được 4,48g Fe. Hiệu suất phản ứng là:
A. 28,6%.	B. 90%.	C. 80%.	D. 75%.
Câu 13: Khí hiđro có những tính chất hoá học nào?
A. Tác dụng với khí oxi và đồng oxit	B. Tác dụng với đồng oxit và kim loại.
C. Tác dụng với khí oxi và một số oxit axit.	D. Tác dụng với khí oxi và một số oxit kim loại
Câu 14: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:
A. Do tính chất rất nhẹ.	B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt.
C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.	D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Chọn câu đúng
A. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế
B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp
C. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy
D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2↑ thuộc loại phân hủy.
Câu 16: Câu nhận xét nào sau đây là đúng nhất với khí hiđro?
A. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
Câu 17: Trong phản ứng sau : CuO + H2 Cu + H2O . những chất nào là chất khử ?
A. H2O .	B. H2 .	C. Cu .	D. CuO
Câu 18: Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
A. 168 gam	B. 56 gam	C. 112 gam	D. 84 gam
Câu 19: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:
A. Fe2O3 hoặc CuO	B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. KClO3 hoặc KMnO4	D. CuSO4 hoặc HCl loãng
Câu 20: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?
A. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu	B. O2 + 2H2 2H2O
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑	D. H2O + CaO Ca(OH)2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_53.doc