Đề kiểm tra 1 tiết chương I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút

docx 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1149Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương I năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THCS LẬP LỄ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng 
 ( 3điểm )
Câu 1(0,25đ): Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
D. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu 2(0,25đ): Công suất điện cho biết :
A. Khả năng thực hiện công của dòng điện .
B. Năng lượng của dòng điện.
C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. 
 D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện.
Câu 3(0,25đ): Khi đặt vào hai đầu một bóng điện hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Công suất tiêu thụ của bóng điện là 
 	A. 6W B. 60W	 C. 12W D. 24W
Câu 4(0,25đ): Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là . 
 A. 0,5 W . B. 27,5W .	 C. 2W. D. 220W.
Câu 5(0,25đ): Đơn vị của điện năng là:
 A. J	B. A	C. W	 D. V
Câu 6(0,25đ): Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hoá điện năng thành cơ năng và nhiệt năng?
	A.Quạt điện. 	B. Đèn LED.	C. Bàn là điện.	D. Nồi cơm điện.
Câu 7(0,25đ): Điện năng không thể biến đổi thành:
 A. Cơ năng	B. Nhiệt năng	C. Hóa năng	D. Năng lượng nguyên tử
Câu 8(0,25đ): Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là:
A = U.I2.t	B A = U.I.t C A = U2.I.t 	D A = 
Câu 9(0,25đ): Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:
	A. 220 KWh	B 100 KWh C. 1 KWh D. 0,1 KWh
Câu 10(0,25đ). Số đếm của công tơ gia đình cho biết:
A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B.Công suất điện mà gia đình sử dụng.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D.Số dụng cụ và thiết bị đang được sử dụng.
Câu 11(0,25đ). Trong các hoạt động sau, hoạt động nào đã thực hiện việc tiết kiệm điện năng?
A. Thường xuyên sử dụng các thiết bị điện vào giờ cao điểm.
B. Sử dụng bếp điện, bàn là điện thường xuyên.
C. Tắt điện khi ra khỏi nhà.
D. Không sử dụng bếp điện và các thiết bị nung nóng khác.
Câu 12(0,25đ): Hành động nào sau đây là an toàn điện ?
A. Chơi đùa, trèo lên cột điện. 	 B. Không buộc trâu bò vào cột điện. 
C. Thả diều gần đường dây điện. D.Chơi đùa dưới đường dây điện lúc trời mưa.
1/ thay đổi cường độ dòng điện 
2/ tỉ lệ nghịch
3/ có thể thay đổi trị số
4/ cường độ dòng điện 
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
Công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch bằng tích 
của hiệu điện thế giữa 2 đầu dây và 
 2. Biến trở là một điện trở .. ........
và có thể được dùng để............................
 3. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận 
với chiều dài dây dẫn và .................................. 
với tiết diện của dây dẫn và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
II.PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Bài 1( 3,0đ).Cho 2 điện trở R1 = 20Ω, R2 = 10Ω mắc nối tiếp vào mạch điện có U = 30V
a/ Hãy vẽ sơ đồ mạch điện
b/ Tính điện trở tương đương của cả mạch
c/Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở.
Bài 2 ( 3, 0đ). Một bếp điện có dây đốt nóng được làm bằng hợp kim nicrôm có điện trở suất là 1.1 . 10-6Ωm, dài 4m có điện trở là 80Ω. Bếp điện hoạt động bình thường khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế U= 220V.
a. Tính tiết diện của dây dẫn làm dây đốt nóng
b. Tính công suất tiêu thụ của bếp
Nếu mỗi ngày bếp hoạt động 3 h. Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng 30 ngày của bếp.
===============Hết===============

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_KT_1_tiet_tiet_22.docx