Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 486 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 486 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm chất lượng giữa học kì I Vật lí lớp 10 - Mã đề 486 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tây Thụy Anh
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: Vật lý 10
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................... SBD: .........................
Mã đề thi 486
Câu 1: Lúc 6 giờ sáng một ơtơ xuất phát từ thị trấn A đi về thị trấn B, A cách B 100km, với vận tốc 40km/h cùng lúc đĩ một ơ tơ chạy từ B đi về A với vận tốc 60km/h. chọn gốc tọa độ tại A và gốc thời gian lúc xe ở A xuất phát chiều dương từ A đến B.Hai xe gặp nhau sau một khoảng thời gian là:
A. t = 1 giờ	B. t = 2 giờ	C. t = 1 giờ 30phút	D. t = 45phút
Câu 2: Một xe chạy trong 5 giờ, trong đĩ 2 giờ đầu xe chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3 giờ sau xe chạy với vận tốc trung bình 40km/h. Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường là:
A. vtb = 48km/h	B. vtb = 43,3km/h	C. vtb = 50km/h	D. vtb = 21,7km/h
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng. Hợp lực của hai lực cĩ độ lớn F và 2F cĩ thể:
A. vuơng gĩc với lực F.	B. vuơng gĩc với lực 2F.	C. Lớn hơn 3F.	D. nhỏ hơn F.
Câu 4: Chọn câu trả lời sai. Chuyển động rơi tự do:
A. Công thức tính quãng đường h vật rơi trong thời gian t là h = 
B. Công thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
C. Vận tốc và gia tốc: a.v < 0
D. Có phương của chuyển động là phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
Câu 5: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc theo thời gian là: v = -t + 3. Phương trình chuyển động của vật sẽ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sơng rộng 240m, mũi xuồng luơn vuơng gĩc với bờ sơng. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sơng là:
A. v = 3m/s.	B. v = 4m/s.	C. v = 5m/s.	D. v = 7m/s.
Câu 7: Gọi F1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
A. F khơng bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.	B. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2.
C. F luơn luơn lớn hơn cả F1 v F2.	D. Trong mọi trường hợp : 
Câu 8: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra khơng do quán tính?
A. Xe đang chạy và rẽ sang trái, hành khách nghiêng sang phải.
B. Ném một vật vào tường, vật bị bật trở lại.
C. Bụi rơi khỏi áo khi ta giũ mạnh.
D. Búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống đất.
Câu 9: Một vật rơi từ độ cao 20 m xuống đất, bỏ qua sức cản của khơng khí lấy g= 10 m/s2 , vận tốc khi chạm đất là:
A. 15 m/s	B. 25 m/s	C. 20 m/s	D. 10 m/s
Câu 10: Tìm phát biểu sai :
A. Quỹ đạo của một vật cĩ tính tương đối.
B. Vị trí của một vật cĩ tính tương đối.
C. Vận tốc của một vật cĩ tính tương đối.
D. Khoảng cách giữa hai điểm trong khơng gian cĩ tính tương đối.
Câu 11: Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ:
A. nghiêng sang trái.	B. nghiêng sang phải.
C. ngả người về phía sau.	D. chúi người về phía trước
Câu 12: Hai lực trực đối là hai lực
A. Có cùng độ lớn, cùng chiều.	B. Có cùng độ lớn, ngược chiều.
C. Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.	D. Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc.	B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc.
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.	D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
Câu 14: Một đĩa bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nĩ. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vịng trịn đối với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là:
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 15: Mợt người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa đi qua trước mặt người ấy trong 5(s) Hỏi toa thứ 9 đi qua trước mặt người ấy trong bao lâu ?
A. 0,76s	B. 0,66s	C. 0,96s	D. 0,86s
Câu 16: Vật chịu tác dụng lực 10N thì có gia tốc 2m/s2 . Nếu vật đó thu gia tốc là 1 m/s2 thì lực tác dụng là
A. 1N	B. 2N	C. 5N	D. 50N
Câu 17: Chọn câu trả lời SAI. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động cĩ:
A. vận tốc cĩ độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. quãng đường đi được của vật luơn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
C. vectơ gia tốc của vật cĩ độ lớn là một hằng số
D. quỹ đạo là đường thẳng.
Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:
A. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đĩ và một thước đo.
B. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.
C. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.
D. Một mốc thời gian và một đồng hồ.
Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về chất điểm
A. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ
B. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ
C. Chất điểm là những vật cĩ kích thước nhỏ rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật.
D. Chất điểm là một điểm.
Câu 20: Một quả bĩng, khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m/s đập vuơng gĩc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20m/s. Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bĩng tác dụng vào tường cĩ độ lớn và hướng:
A. 1000N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bĩng.
B. 500N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bĩng.
C. 1000N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bĩng.
D. 200N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bĩng.
Câu 21: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6m/s2, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2 = 3m/s2. Hỏi lực F truyền cho vật khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc là bao nhiêu?
A. 2m/s2	B. 3m/s2	A. 4m/s2	C. 1m/s2
Câu 22: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:
A. 1,4 m/s2; 66m/s.	B. 0,2 m/s2; 8m/s.	C. 0,7 m/s2; 38m/s.	D. 0,2m/s2; 18m/s.
Câu 23: Một lực khơng đổi F truyền cho vật A gia tốc a1 = 6m/s2. Lực này truyền cho vật B gia tốc 
a2 = 4m/s2. Gộp chặt 2 vật A và B thành một vật C thì gia tốc mà lực F truyền cho vật C bằng:
A. 5m/s2	B. 0,42m/s2	C. 2,4m/s2	D. 4,2m/s2
Câu 24: Một quạt máy quay được 180 vịng trong 30 giây, cánh quạt dài 0,4 m ( lấy = 3,14) . Tốc độ dài của một điểm trên đầu mút cánh quạt là:
A. m/s	B. m/s	C. 	D. m/s
Câu 25: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh. Sau đĩ đi thêm 125 m nữa rồi dừng hẳn ( chọn chiều dương là chiều chuyển động). Sau 5 giây kể từ lúc hãm phanh vận tốc của ơ tơ là
A. v = 15m/s	B. v = 19,5m/s	C. v = 6m/s	D. v = 10,5m/s
Câu 26: Một viên bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 30cm/s2 và vận tốc ban đầu bằng khơng. Tính quãng đường đi được trong 10 giây đầu tiên.
A. 30 m	B. 150m	C. 15m	D. 1,5m
Câu 27: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cĩ dạng: x = 4 – 10t (x đo bằng kilơmét và t đo bằng giờ).Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. -8 km.	B. 20 km.	C. 8 km.	D. -20 km.
Câu 28: Một vật nặng rơi từ độ cao 80 m xuống đất. Bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10 m/s2 .Thời gian rơi t của vật là :
A. 16 s	B. 4 s	C. 2 s	D. 8 s
Câu 29: Kết luận nào sau đây là sai khi nĩi về dạng các đồ thị của chuyển động thẳng đều trong hệ toạ độ Đề-các vuơng gĩc?
A. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một đường cong
B. Đồ thị của đường đi theo thời gian được biểu diễn bằng một nửa đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. đồ thị vận tốc theo thời gian song song với trục thời gian.
D. Đồ thị toạ độ theo thời gian cĩ dạng một đường thẳng.
Câu 30: Một vật chuyển động cĩ phương trình x = 4t2 – 3 t + 7 (m,s). Điều nào sau đây là sai?
A. Gia tốc a = 4 m/s2	B. Gia tốc a = 8 m/s2
C. Vận tốc ban đầu v0 = - 3 m/s	D. Toạ độ ban đầu x0 = 7 m
Câu 31: Chọn câu đúng
A. Khi vật chịu tác dụng của những lực khơng cân bằng thì vật chuyển động cĩ gia tốc.
B. Vật chỉ chuyển động khi cĩ lực tác dụng vào vật.
C. Lực tác dụng theo hướng nào thì vật chuyển động theo hướng đĩ.
D. Khi một vật đang đứng yên chịu thêm tác dụng của một lực thì vật đĩ sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 32: Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn cĩ bán kính R=15 m với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. 1 m/s2	B. 225 m/s2	C. 15 m/s2	D. 2 m/s2
Câu 33: Phương án nào dưới đây là đúng?
A. Ở cùng một nơi trên Trái Đất vật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ.
B. Trong khơng khí, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Trong chân khơng, vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ.
D. Sức cản khơng khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong khơng khí nhanh chậm khác nhau.
Câu 34: Một ca nơ xuơi dịng từ A đến B hết 2 giờ, nếu đi ngược dịng từ B về A hết 3 giờ. Biết vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là 5 km/h. Vận tốc của canơ so với dịng nước là:
A. 25 km/h	B. 20 km/h	C. 15 km/h	D. 10 km/h
Câu 35: Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một gĩc . Hợp lực của chúng cĩ độ lớn:
A. F= F1-F2	B. F = 2F1cos	C. F= 2F1Cos	D. F = F1+F2
Câu 36: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì hãm phanh, sau đĩ chuyển động chậm dần đều với gia tốc 2m/s2. Quãng đường ơ tơ đi được trong giây cuối cùng trước khi dừng lại là:
A. s = 5m	B. s = 1 m	C. s = 24m	D. s = 25 m
Câu 37: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 8N, F2 = 6N. Độ lớn của hợp lực là F = 10N. Gĩc giữa hai lực thành phần là
A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 38: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ trạng thái nghỉ và đi được quãng đường s trong t(s). Khoảng thời gian vật đi được 1m cuối cùng của đoạn S là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 39: Chọn câu đúng?
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là có lực tác dụng lên vật.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động thì lập tức dừng lại.
Câu 40: Cho hai lực đồng quy cĩ độ lớn F1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng cĩ thể là
A. F = 20N	B. F = 30N	C. F = 3,5N	D. F = 2,5N
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMA DE 486.doc