Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia năm học 2016 - 2017 - môn Vật lí 12

pdf 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 894Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia năm học 2016 - 2017 - môn Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia năm học 2016 - 2017 - môn Vật lí 12
 Trang 1/4 - Mã đề thi 135 
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 
MÃ ĐỀ: 135 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA 
NĂM HỌC 2016 - 2017 - MÔN VẬT LÍ 12 
Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................. 
Câu 1: Khi cho dòng điện một chiều có cường độ không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín 
của cuộn thứ cấp 
A. có dòng điện một chiều cường độ không đổi chạy qua. 
B. có dòng điện một chiều cường độ thay đổi chạy qua. 
C. không có dòng điện chạy qua. 
D. có dòng điện xoay chiều chạy qua. 
Câu 2: Kết luận nào sau đây luôn đúng đối với một vật dao đông điều hoà? 
A. Động năng, thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. 
B. Cơ năng tỉ lệ với biên độ dao động. 
C. Vận tốc, gia tốc biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. 
D. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động. 
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo phương ngang với 
biên độ 10 cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng 
A. 0,41 N. B. 1,58 N. C. 0,72 N. D. 0,62 N. 
Câu 4: Nếu chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chu kì dao động của nó 
A. tăng lên 2 lần. B. giảm xuống 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm xuống 2 lần. 
Câu 5: Chọn phát biểu sai? 
A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và được ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. 
B. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. 
C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang 
phổ vạch phát xạ. 
D. Ứng dụng của quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
Câu 6: Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng khác nhau nên 
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. 
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. 
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. 
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). 
Câu 7: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo 
phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng 
gồm 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, màu chàm và màu tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi 
lăng kính ở mặt bên thứ hai 
A. chỉ có tia màu cam. B. chỉ có tia màu tím. 
C. gồm hai tia màu chàm và màu tím. D. gồm hai tia màu cam và màu tím. 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp thì 
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại. 
B. hệ số công suất bằng 1. 
C. cảm kháng và dung kháng bằng nhau. 
D. Tổng trở của mạch lớn hơn điện trở thuần. 
Câu 9: Trong quá trình giao thoa sóng bởi 2 nguồn kết hợp ngược pha, gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành 
phần tại M, n Z. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi 
A.  = 2n. B.  = (2n + 1)/2. C.  = (2n + 1). D.  = (2n + 1)π/3. 
Câu 10: Tại một điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì 
 A. dao động của điện trường và dao động của từ trường lệch pha nhau 0,5. 
B. dao động của điện trường và dao động của từ trường lệch pha nhau 0,25π. 
C. vectơ cường độ điện trường E vuông góc với vectơ cảm ứng B và chúng cùng vuông góc với phương 
truyền sóng. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 135 
D. dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường. 
Câu 11: Sóng cơ truyền trong một môi trường có phương trình u 3cos(3 x 24 t)(mm)    ( với t tính bằng s). 
Tần số của sóng bằng 
A. 24 Hz. B. 8 Hz. C. 7,2 Hz. D. 12 Hz. 
Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có 
A. anten. B. mạch tách sóng. C. loa. D. micrô. 
Câu 13: Cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều khi 
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện. 
B. đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện. 
C. đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. 
D. đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. 
Câu 14: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 0,1 μF. Dao 
động điện từ riêng của mạch có tần số góc là 
A. 3.104 rad/s. B. 4.104 rad/s. C. 2.104 rad/s. D. 5.104 rad/s. 
Câu 15: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình 1x cos(50 t)  (cm) và 2x 3cos(50 t )   (cm). 
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. 
Câu 16: Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng 
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ. 
C. phụ thuộc vào lực cản của môi trường. D. bằng chu kì dao động riêng của hệ. 
Câu 17: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Coi biên độ 
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Để sóng tổng hợp triệt tiêu hoàn toàn tại một điểm thì hai nguồn sóng 
phải có 
A. cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần bước sóng. 
B. hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần bước sóng. 
C. cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. 
D. hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. 
Câu 18: Tia hồng ngoại được dùng 
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. 
C. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. 
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 
Câu 19: Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng I và tần số 
góc ω chạy qua cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên nó là 
A. I2 (r + ωL). B. I2r. C. Ir2. D. I(r L). 
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về điện từ trường? 
A. Từ trường biến thiên sinh ra điện trường xoáy. 
B. Một điện tích dao động điều hoà sẽ sinh ra một điện từ trường. 
C. Điện từ trường lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ 3.108 m/s. 
D. Điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy. 
Câu 21: Khi đi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng bị tán sắc thì tia sáng bị lệch ít nhất so với tia tới là tia màu 
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. chàm. 
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, nguồn sáng đơn sắc có bước 
sóng 0,60 m. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách mặt phẳng chứa hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân 
trung tâm 1,2 mm có 
A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối. D. vân sáng bậc 3. 
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều? 
A. Tần số của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. 
B. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng. 
C. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng. 
D. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở cuộn dây của phần cảm. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 135 
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần 
và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi U1, U2, U3 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn cảm 
thuần và hai đầu tụ điện. Điều nào sau đây không thể xảy ra? 
A. U1 > U3. B. U2 > U. C. U1 > U. D. U = U1 = U2 = U3. 
Câu 25: Đặt điện áp u = 175 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ 
điện mắc nối tiếp. Biết các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 25 V, 
25 V và 175 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là 
A. 1/7. B. 1/25. C. 7/25. D. 6/37. 
Câu 26: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m được treo vào lò xo có độ cứng k. Vật dao động 
điều hoà với tần số 6 Hz. Khi khối lượng của vật nhỏ tăng thêm 44 g thì tần số dao động của vật là 5 Hz. Lấy 
π=3,14. Giá trị của k bằng 
A. 136 N/m. B. 72 N/m. C. 100 N/m. D. 142 N/m. 
Câu 27: Đặt điện áp 
2π
u = 80 2cos(ωt - )
3
(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 3 ωL. Điều chỉnh điện dung của tụ điện 
đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn 
mạch có giá trị 40 2 V lần thứ hai thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị 
A. 80 2 V . B. 40 6 V. C. 80 3 V. D. 80 V. 
Câu 28: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình 1 1x = A cos(ωt - π/6) cm và 
2 2x = A cos(ωt - π) cm (với A1 và A2 có giá trị dương). Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t+) cm. 
Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị 
A. 18 3 cm. B. 15 3 cm. C. 9 3 cm. D. 7 cm. 
Câu 29: Đặt điện áp u = 150 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. 
Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U1 và điện 
áp ở hai đầu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hai đầu 
đoạn MB bằng 22 2U và cường độ dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị 
của U1 bằng 
A. 100 2 V. B. 50 2 V. C. 110 2 V. D. 200 2 V. 
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 
nm. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 2,5 
mm và 25 mm, hai vân sáng trùng nhau thì được coi là một vân. Trong khoảng giữa M và N, số vân sáng cùng màu 
với vân trung tâm là 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 
Câu 31: Một sợi dây nhẹ không dãn chiều dài , được cắt làm hai đoạn vừa vặn, để làm hai con lắc đơn. Cho hai 
con lắc này dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất, thấy rằng li độ của con lắc thứ nhất khi động năng 
bằng thế năng và li độ của con lắc thứ hai khi động năng bằng hai lần thế năng đều có giá trị như nhau. Biết vận tốc 
cực đại của con lắc thứ nhất bằng hai lần vận tốc cực đại của con lắc thứ hai. Giá trị của bằng 
A. 215 cm. B. 175 cm. C. 125 cm. D. 145 cm. 
Câu 32: Một sóng âm có tần số 100 Hz, truyền hai lần từ điểm A đến điểm B trong cùng một môi trường. Lần thứ 
nhất tốc độ truyền sóng là 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Biết rằng 
trong hai lần truyền, số bước sóng giữa hai điểm A và B là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng 
cách AB bằng 
A. 121,5 m. B. 150 m. C. 100 m. D. 112,2 m. 
Câu 33: Một sóng dừng trên dây có dạng u=asin(bx)cosωt, trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây 
mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x tính bằng m, t tính bằng s). Biết sóng truyền trên dây 
có bước sóng 50 cm và biên độ dao động của một phần tử cách bụng sóng 1/24 m là 3 mm. Giá trị của a và b 
tương ứng là 
A. 2 3 mm;4π. B. 2 mm; 4π. C. 2 3 mm;2π. D. 2 mm; 2π. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 135 
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát tại điểm O của trục Ox vuông góc với mặt 
phẳng chứa hai khe, điểm M trên màn là vị trí của vân sáng. Dịch chuyển màn dọc theo chiều dương của trục Ox, 
ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất bằng 1
7
 m thì tại M xuất hiện vân tối. Nếu tiếp tục dịch chuyển 
màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất bằng 
16
35
 m nữa thì tại M lại có vân tối. Giả sử cho màn dao động quanh O dọc 
theo trục Ox với phương trình x = 30cos20πt (x tính bằng cm, t tính bằng s) và t0 là thời điểm tại M có vân tối. 
Trong khoảng thời gian 150 ms tính từ lúc màn bắt đầu dao động, giá trị lớn nhất của t0 bằng 
A. 148 ms.. B. 143 ms. C. 149 ms. D. 141 ms. 
Câu 35: Một máy biến áp lí tưởng có tống số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 5500 vòng. Đặt vào hai đầu 
cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, hai đầu cuộn thứ cấp được nối với đoạn mạch gồm tụ 
điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện tương ứng là 
1
π
u =20 2cos(100πt+ )(V)
6
 và 
2
π
u =20 2cos(100πt - ) (V)
2
. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là 
A. 3500. B. 2500. C. 5000. D. 4700. 
Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. 
Khi điện dung của tụ là 1C thì tần số dao động riêng của mạch là f, khi điện dung của tụ là 2C thì tần số dao động 
riêng của mạch là 2f. Khi điện dung của tụ có giá trị bằng 1 2C .C thì tần số dao động riêng của mạch là 
A. 2f. B. 3f. C. 3 3f. D. 2 2f. 
Câu 37: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn 
mạch MN chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và đoạn mạch NB chứa tụ điện có diện dung C thỏa mãn RC2 ˂ 2L. 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (V) có U0 không đổi, f thay đổi được. Điều 
chỉnh f để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại, khi đó uAN lệch pha góc α so với uAB. Giá trị nhỏ nhất của α là 
A. 70,5o. B. 80,6o. C. 60,6o. D. 105o. 
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox có gốc O trùng với vị trí 
cân bằng của vật. Tại thời điểm lò xo dãn a (m) thì tốc độ của vật là 8v m/s; tại thời điểm lò xo dãn 2a (m) thì 
tốc độ của vật là 6v m/s và tại thời điểm lò xo dãn 3a (m) thì tốc độ của vật là 2v m/s. Biết tại O lò xo dãn 
một khoảng nhỏ hơn a. Tỉ số tốc độ trung bình khi lò xo nén và tốc độ trung bình khi lò xo dãn trong một chu kì 
dao động xấp xỉ bằng 
A. 0,78. B. 0,67. C. 1,25. D. 0,88. 
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Tăng dần 
tần số góc ω: khi ω=ω1 thì UC cực đại; ω=ω2 thì UC=U; ω=ω3 thì UC=UR; ω=ω4 thì UR=U; ω=ω5 thì UR=UL; ω=ω6 
thì UL=U; ω=ω7 thì UL cực đai. Hệ thức đúng là: 
A. 21
2
4 .  . B. 2.. 6235   . C. 267   . D. 312   . 
Câu 40: Một tàu ngầm đang lặn xuống theo phương thẳng đứng với tốc độ không đổi v. Để dò đáy biển, máy 
SONAR trên tàu phát một tín hiệu âm kéo dài trong thời gian t0 hướng xuống đáy biển. Âm truyền trong nước với 
tốc độ không đổi u, phản xạ ở đáy biển nằm ngang và trở lại tàu. Biết tàu thu được tín hiệu âm phản xạ trong thời 
gian t. Giả trị của v được xác định là: 
A. 
 0
0
t - t u
v= .
t + t
 B. 
 0
0
t - t u
v = .
t + t
 C. 
 0
0
t + t u
v = .
t - t
 D. 
 0
0
t - t u
v = .
t - t
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVinh_Phuc_lan_2_1617.pdf