Đề, đáp án bài kiểm tra môn Đại số lớp 7

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề, đáp án bài kiểm tra môn Đại số lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề, đáp án bài kiểm tra môn Đại số lớp 7
TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG Ngày ra đề: / / 
 Ngày kiểm tra: / /
MA TRẬN, ĐỀ, ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP7
Năm học: 2015-2016
Bài số: 02 Tiết (PPTT): 36 Thời gian làm bài 45 phút. Duyệt ngày: / /
Họ và tên nhóm GV ra đề: Lê Quang Hùng - Lê Thế Nam
 A.MỤC TIÊU: 
 1. Về kiến thức : Giúp HS nắm vững quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau .HS hiểu được và vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0) 
 2. Về kĩ năng: Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận giải một số bài toán liên quan. Biểu diễn được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. Xác định điểm thuộc và không thuộc đồ thị hàm số. 
 3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự giác.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA :Tự luận hoàn toàn.
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
 ( 7 Tiết)
Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ 
Biết biễu diễn đại lượng này theo đại lượng kia.Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. 
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1 
 1
 10%
4 
 4,0
 40%
1
 2 
 20%
6
 7 
 70%
2. Hàm số, 
( 4 Tiết) 
- Tính giá trị 
của hàm số tại
 các giá trị của
 biến
Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng toạ độ
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ
1
 2 
 20%
1
 1
 10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
 Tỉ lệ
1 
 1 
 10%
5 
 6 
 60%
2
3
 30%
8
10 
100%
D.ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm) Hãy biểu diễn y theo x :
	a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 13
	b) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số 21
Câu 2: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6
a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x 
b. Biểu diễn y theo x
c. Tính y khi x=-15 ;x=10 
Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(1) ; f() ; f(-) ; f(3)  
Câu 4: (2 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 6, 5, 7 và biết tổng số học sinh của ba lớp l26 học sinh. Hãy tính số học sinh của mỗi lớp.
 Câu 5: (1 điểm) Biểu diễn các điểm A(4 ;6) ; B(1 ;1) ; C(5 ;1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy rồi tính diện tích của tam giác ABC
 E. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
y = 13x
y = 
1
1
2
a) x và y tỉ lệ nghịch nên a = x.y = 5.6 = 30
b) y= 
c) với x = -15 suy ra y = -2 
 với x = 10 suy ra y = 3 
1
1
0,5
0,5
3 
a) f(1) = 2: f()= 1; f(- )= -1; f(3) = 6
2
4
Gọi số học sinh ba lớp 7A;7B;7C lần lượt là a, b, c 
(Đk a, b, c là số nguyên dương )
Theo bài ra ta có: và a+b+c=126
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 
suy ra a = 42 ; b = 35 ;c = 49 
Vậy số học sinh của ba lớp 7A;7B;7C lần lượt là 42; 35; 49
0,5
0,5
0,5
0,5
5
Độ dài cạnh BC = 4. Đường cao ứng với cạnh BC có độ dài là 5.
Diện tích tam giác ABC là : (đvdt)
TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 
 Năm học: 2016-2017
Đề A
Bài số: 02 Tiết (PPTT): 36
Thời gian làm bài 45 phút.
Họ và tên học sinh: .. lớp: 
Kiểm tra ngày .. tháng  năm 
Điểm số
Điểm chữ
Lời phê của thầy, cô giáo
..
..
..
Giáo viên ký, tên 
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm) Hãy biểu diễn y theo x :
	a) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 13
	b) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số 21
Câu 2: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 5 thì y = 6
a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x 
b. Biểu diễn y theo x
c. Tính y khi x=-15 ;x=10 
Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tính f(1) ; f() ; f(-) ; f(3)  
Câu 4: (2 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 6, 5, 7 và biết tổng số học sinh của ba lớp l26 học sinh. Hãy tính số học sinh của mỗi. 
Câu 5: (1 điểm) Biểu diễn các điểm A(4 ;6) ; B(1 ;1) ; C(5 ;1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy rồi tính diện tích của tam giác ABC
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
TRƯỜNG THCS HOẰNG TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 7 
 Năm học: 2016-2017
Đề B
Bài số: 02 Tiết (PPTT): 36
Thời gian làm bài 45 phút.
Họ và tên học sinh: .. lớp: 
Kiểm tra ngày .. tháng  năm 
Điểm số
Điểm chữ
Lời phê của thầy, cô giáo
..
..
..
Giáo viên ký, tên 
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2 điểm) Hãy biểu diễn y theo x :
	a) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số 11
	b) Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số 19
Câu 2: (3 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 4 thì y = 7
a. Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x 
b. Biểu diễn y theo x
c. Tính y khi x=-14 ;x=2 
Câu 3: (2 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 3x. Tính f(1) ; f() ; f() ; f(2)  
Câu 4: (2 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 4, 6,5 và biết tổng số học sinh của ba lớp l20 học sinh. Hãy tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5: (1 điểm) Biểu diễn các điểm A(4 ;6) ; B(1 ;1) ; C(5 ;1) trên mặt phẳng toạ độ Oxy rồi tính diện tích của tam giác ABC
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_DAI_SO_7_CII_CHUAN.doc