Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1

doc 13 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1469Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 7 học kì 1
HVT Câu 1: (2,0 điểm )
	a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . 
	b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
Câu 2: (2,0 điểm )
	Thực hiện phép tính sau:
 	a) b) 
 c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 	d)
Câu 3: (2,0 điểm )
	1) Tìm x biết : 	 a) x - b) x + 
	2)Tìm hai số x, y biết : và x + y = 10
Câu 4: (2D1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
3
-1
1
2
-2
y
4
	2) Cho hàm số y = f(x) = 3x
 	 a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
 	 b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B(; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x
Câu 5: (2,0 điểm )	Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
	a) Chứng minh: 
	b) Chứng minh:AB //CE
LL. Bài 1: (2 điểm) 
Làm tròn 5,045 đến chữ số thập phân thứ hai.
Tính 
 x
 2
 -2
 3
 y
 6
Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(3) 
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống : 
Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính : Tìm x , biết : 
Cho biết 35 công nhân hoàn thành một công việc trong 168 ngày . Hỏi 28 công nhân hoàn thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau).
B
2
3
a
b
A
1
3
1
2
4
4
c
Tìm số chữ số của A= 513.27
Bài 3 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ 
Giải thích vì sao a // b ? 
Cho góc B1=2A1 . Tính góc A1 ?
Bài 4: ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có góc B = 600 , góc C = 400.
a) Vẽ hình , viết GT- KL bằng kí hiệu
b) Tính số đo góc A của tam giác ABC .
c) Gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. 
 Chứng minh .
d) Chứng minh: AC// BD.
-----------Hết-----------
LQDx
n
m
1200
B
A
D
C
II/ NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: (2,0 điểm )
	Cho hình vẽ
Vì sao m//n?
 b.Tính số đo x?
Câu 2: (1,0 điểm )
	Thực hiện phép tính sau:
 a) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 	b)
Câu 3: (2,5 điểm )	1) Tìm x biết : 	 a) x - b) 
	2)Tìm hai số x, y biết : và x + y = 10
Câu 4: (2,5 điểm )
	1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
3
-1
1
2
-2
y
4
	2) Cho hàm số y = f(x) = 3x
 	 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
 b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B(; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x
Câu 5: (2,0 điểm )	Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
	a) Chứng minh: 	b) Chứng minh:AB //CE
- HẾT -
LTT Câu 1. (2,5 điểm): Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ) :
	a/ A = 	b/ B = 	c/ C = 3,75. 7,2 + 2,8 . 3,75
Câu 2. (3 điểm): 1. Tìm x, biết:
 a. 	 b. 
 2. Tìm x,y biết: và 2y – x = 27
Câu 3. (1 điểm):Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) 
Câu 4. (1: Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính số đo .
Câu 5. (1,5 điểm). Cho tam giác DEF có DE = DF. DM là phân giác của góc EDF.
a, Chứng minh ∆ DEM = ∆DFM
b, Chứng minh DM EF
Câu 6. (1 điểm): Cho P = 	Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3
MH1 Câu 1: (2đ)
 a/ Tìm căn bậc hai của 49.	 b/ Tìm x, trong tỉ lệ thức: 
 c/ Tìm x biết - 0.25 =1.75	
 d/ Cho hàm số y = f(x) = 2x – 1 . Tính f; f 
Câu 2: Thực hiện các phép tính (3đ)
 a/ 9 – 4 + 	 b/ : - .
 c/ Chứng minh 106 – 57 chia hết cho 59
Câu 3: Chia180.000 đồng thành ba phần tỉ lệ thuận với các số 2 ; 3 ; 4 (1đ)
Câu 4: cho hình vẽ biết a // b và góc B1 bằng hai lần góc B2.
 a 	A1	a/ Tính các góc B1 và B2 
	b/ Tính góc A1
 b	1 2
	B	
Câu 5: Cho tam giác nhọn ABC, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB ; trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC (2đ)
 a/ Chứng minh ABC = ADE b/ Chứng minh BC // DE
 c/ Trên đoạn BC lấy điểm M, trên đoạn DE lấy điểm N sao cho MB = ND. Chứng minh 3 điểm M, A, N thẳng hàng.
MH Bài 1:(2 điểm)
Khi ghi 2,347 2,3 là làm tròn đến hàng phần nào?
Tính 
 x
 2
 -2
 3
 y
 4
Cho hàm số y = f(x) = 2x + 1. Tính f(-1) 
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống :
Bài 2 : ( 3 điểm)
Thực hiện phép tính : 6,7 . 1,5 + 8,5 . 6,7
Tìm x , biết : 
B
2
3
a
b
A
1
3
1
2
4
4
c
Cho biết 35 công nhân hoàn thành công việc trong 168 ngày . Hỏi 28 công nhân hoàn thành công việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau).
Tìm x và y biết rằng : (x– 5)4 + |y2 – 4| = 0 
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 
Tìm góc đồng vị với góc B2 .
Giải thích vì sao a // b ? 
Cho góc A2 = 1200 . tính góc B2 ?
Bài 4: ( 3,5 điểm )
Cho tam giác ABC có góc B = 600 , góc C = 400.
Tính số đo góc A của tam giác ABC .
Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC . Phân giác góc B cắt AC tại E, DC tại I
 Chứng minh : BEC = BED
Từ A vẽ AH // BI ( H DC) . Chứng minh : AH ^ DC
 Bài 1:(2 điểm)
Tìm căn bậc hai của 7.
Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(1) 
 x
 2
 -2
 3
 y
 6
Làm tròn 2,3456 đến chữ số thập phân thứ ba.
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Điền vào ô trống :
 Bài 2 : ( 3 điểm)
Thực hiện phép tính : 
Tìm x , biết : 
B
2
3
a
b
A
1
3
1
2
4
4
c
Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc ôtô đó chạy từ A đến B với vận tốc 65 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian.
 Tìm x Z , biết ( x- 5)x+1- ( x – 5)x+9= 0 và x5 
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 
Tìm góc so le trong với góc A2 .
Giải thích vì sao a // b ? 
Cho góc A1 = 640 . Tính góc B3 ?
Bài 4: ( 3,5 điểm ) : Cho ABC . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD =AB, trên tia đối của AC lấy điểm E sao cho AE=AC
a) Chứng minh: ADE = ABC b) Chứng minh: DE//BC
c) Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của DE. Chứng minh A là trung điểm của MN.
Câu 1 ( 2,0 điểm ) : 1) Chỉ ra các số hữu tỉ trong các số sau : -0.5; ; .
 2) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn : 
 3) Làm tròn số : 5,6789 đến chữ số thập phân thứ nhất	 4) Tính : 
Câu 2 ( 3,0 điểm ) :
 1) Hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 10.
 a. Viết công thức tính y theo x . ( 0,5đ )
 b. Tìm y khi x có giá trị là 2,5. ( 0,5đ )
 2) Tìm x biết: ( 1,0đ )
 3) Đầu năm học Nam dự định mua 15 quyển vở với giá 75000 đồng. Nhưng sau do nhu cầu sử dụng Nam mua 20 quyển. Hỏi Nam phải trả bao nhiêu tiền? ( Biết giá tiền mỗi quyển vở là như nhau ). ( 1,0đ )
Câu 3 ( 2,5 điểm ) : Trên hình vẽ :
Hình vẽ
 1) Viết các cặp góc so le trong . ( 0,5đ ) 
 .....................................................................................................
 2) Chứng minh : a//b ( 0,75đ )
 ..
 .
 .
 3) Biết số đo góc M1 là 700. Tính số đo các góc N1, N4. ( 1,25đ )
......
Câu 4 ( 2,0 điểm ) :
 Cho tam giác ABC có BA < BC. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BE = BA
 1) Chứng minh ABD = EBD 
 2) ED cắt BA tại N. Chứng minh AN = CE. 
Câu 5 ( 0,5 điểm ) : So sánh và 
 ***** Hết *****
ND2 Câu 1: (2,0 đ )Thực hiện phép tính :
 a) b) 
 c) d) 13,8 . 54 - 44. 13,8
 x
 2
 -2
 3
 y
 6
Câu 2: (1đ)
 a/ Cho x,y là đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống.
 b / Cho hàm số y = f(x) =2x + 3. Tính f( 5) ; f()
Câu 3: (1,5 điểm ) Tìm x biết :
 a) Tìm x, biết: a / b) | x| + 0,5 = 
Bài 4( 1,5 điểm )
 Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 50 cm. Chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 
 các số 3 và 2 . Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Câu 4: ( 4 điểm )
Cho tam giác ABC có AB < AC , AH là tia phân giác của góc BAC, góc B bằng 500,
 góc A bằng 600
Tính số đo góc BAH; góc AHC 
Lấy điểm K thuộc cạnh AC sao cho AK = AB. Chứng minh rằng BH = HK
Chứng minh rằng : AH ^ BK
 d .Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với AH cắt AC tại N và tia AB tại Q. 
Chứng minh rằng AH là đường trung trực của QN
NT1 Bài 1: (2 điểm)Thưc hiện phép tính:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 2: (1 điểm ) Tìm x, biết:
a) 	b) 
Bài 3: (1,5 điểm) Tính độ dài 3 cạnh của ABC, biết chu vi là 72cm và các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4.
Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính 
Bài 5: (1 điểm) Cho , biết = ; ; EF = 13 cm. 
a) Tính độ dài BC
b) Tính số đo góc 	
Bài 6: (3,5 điểm) 	Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC.Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh AMB = EMC
b) Chứng minh BE // AC
c) Tính số đo các góc của tam giác AMB biết và 
.
NT2 Câu1(2đ)
a/ Tính ; -3,5 
b/ So sánh -12,123 và -12,1(23)
c/ Cho y tỉ lệ nghịch với x ; khi x = 3 thì y =-5 ; tìm hệ số tỉ lệ a . 
d/ y = f(x) = 5- 2x . Tính f(0) ; f(-1) .
Câu2(3đ)
a/ Tìm x biết :+ x = 
b/ Tính : 1/ 5.75 + ()9: ()7 
 2/ 2,5. (-0,5) + 3,5.2,5
c/ Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi là 54 cm . Tìm độ dài ba cạnh của tam giác 
d/ So sánh : 236 và 324
Câu3(2đ) c
 a A 
 	 3 
 b 1 E 
 Biết: a // b ; ca và Ê1 = 700
a/ Hỏi cb không ? Vì sao ?
b/ Tính số đo góc A3 
Câu4(3đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC .Gọi D là trung điểm của BC.
 CM:
1/ ABD = ACD 
2/ AD là tia phân giác của góc CAB
3/ AD vuông góc với BC
NT3 Bài1 :(2,5điểm)
a/ Tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai của biểu thức sau:
 3,258 – 6,125 
b/ Tìm x biết 
c/ Thực hiện phép tính sau: 
 d/ Cho biểu thức A = 5. 27502 – 5. 9752 . Chứng minh A chia hết cho 40.
Bài 2:(2,5 điểm)
a/ Cho biết y tỉ lệ thuân với x theo hệ số tỉ lệ là . Hỏi x tỉ lệ thuân với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
b/ Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3. Tính f(- 5).
c/ Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A(2; 3).
d/ Tìm độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi của tam giác bằng 26m và độ dài các cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4; 6.
Bài 3: (1điểm)	
Cho tam giác ABC có A = 900 , C = 500
a/ Tam giác ABC là tam giác gì?
b/ Tính số đo của B?
A
B
1
2
3
a
b
Bài 4: (1điểm) 
 Cho hình vẽ bên, biết a // b và A1 = 550.
 	Tính B2 và A3.
Bài 5: (3 điểm)
Cho hai đoạn thẩng AB và CD cắt nhau tại trung điểm M của mỗi đoạn. 
 a/ Chứng minh AMC = BMD.
 b/ Kẻ MH AC (H AC) và MK BD (KBD). Chứng minh MH = MK.
 c/ Chứng mimh ba điểm H, M, K thẳng hàng. 
NT4 Bài 1: ( 2,5 đ )
a, Trong các số sau số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ 3,26 (45) và 
b, Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
c, Tính -12,38 – 4,527. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
d, Thực hiện phép tính : ( - 4,5 + 2 ) : 4 - ( )2 
Bài 2 : ( 1,5đ )
a, Vẽ một hệ trục tọa độ oxy và đánh dấu điểm A ( -2; 3 )
b, Cho biết 3 người thợ xây một bức tường hết 4 giờ. Hỏi 6 người thợ ( với cùng năng suât như thế ) xây bức tường đó hết bao nhiêu giờ ?
Bài 3 : ( 2đ ) Cho hình vẽ bên. Biết xy // zt
	 n m
và ACD = 700 , BAC = 900 	 
a, Điền số đo độ thích hợp vào chỗ trống 	 x A C y	
 CDt =  ; mCy = 
	 z B D t
b, Tính góc CDB 
c, Chứng tỏ n zt
Bài 4 : ( 3đ ) 
Cho hai đoạn AC và BD cắt nhau tại O là trung điểm chung của mỗi đoạn thẳng
a/ Chứng minh AOB =COD 
b/ Qua O, dựng OH vuông góc với AB (H AB ). Chứng minh rằng OH vuông góc với CD
c/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng O là trung điểm của MN
Bài 5: ( 1đ )
Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết a - b = 2(a + b) và a - b = ( với b 0 )
PBC1 Bài 1: (3 điểm )
Tính 
Cho x và y là hai đâị lượng tỉ lệ thuận và x = 3 thi y = 21. Hãy tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x
Thực hiện phép tính : 
Tìm x, biết |x| + 3,25 = 7,45
Bài 2 : (1,5) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 72 cm và độ dài ba cạnh tỉ lệ với 3 : 2 : 4.
650
Bài 3 : (2 điểm)a) Xem hình vẽ bên . Vì sao a // b . 
 Biết bBA = 650 . Tính aAB ?
	b) Cho D ABC =D MNP có các góc A = 600 ; N = 700 
	 Tính các góc còn lại của mỗi tam giác nói trên.
Bài 4 : (2,5điểm) Cho DABC vuông tại A. 
Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AB = BD. 
Gọi H là trung điểm của AD; E là giao điểm của BH và AC.
Chứng minh: DABH = DDBH
Chứng minh: BH ^ AD
PD Bài 1:(2 điểm)
 a ) Làm tròn số 2,015 đến chữ số thập phân thứ hai
 b ) Tính 
 c ) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Tính f(0); f(-1) 
 d ) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1 = 2; x2 = - 2 ; x3 = 3; y1 = 6. Tính y2 ; y3 ?
Bài 2 : ( 3 điểm)
 a ) Thực hiện phép tính : c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
 b ) Tìm x , biết : 
 c ) Cho biết 15 công nhân hoàn thành công việc trong 12 ngày . Hỏi 20 công nhân hoàn 
 thành công việc đó hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau ).
 d ) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : 5x. 5x-1 = 125.
Bài 3 : ( 1,5 điểm) 
 Cho hình vẽ bên, biết xy//BC
Tính số đo góc 
Chứng minh EH//xy và BC
Bài 4: ( 3,5 điểm )
 Cho tam giác MNP có , 
 a ) Tính số đo của tam giác MNP .
 b ) Trên tia NM lấy điểm D sao cho ND = NP . Phân giác góc N cắt MP tại E, DP tại I
 Chứng minh : NEP = NED
 c ) Từ M vẽ MH // NI ( H DP) . Chứng minh : MH ^ DP
PD2
Bài 1: (0,5điểm) Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
Bài 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) : b) + + 
c) 	 d) 3,5 .( - 0.25 ). 4
Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
a) 	b) 	 c) 
Bài 4: (1,5 điểm) Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
 Bài 5: ( 1 điểm) : Cho hàm số y = ax , biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M( 2; 3)
 a) Tìm a ? Viết công thức hàm số theo a.
 b) Vẽ đồ thị hàm số tìm được.
Bài 6: (3 điểm) Cho vuông tại O, đường phân giác góc B cắt cạnh OM tại K. Trên cạnh BM lấy điểm I sao cho BO = BI. 
a/ Chứng minh: .
b/ Chứng minh: .
c/ Gọi A là giao điểm của BO và IK. Chứng minh: KA = KM.
---------------- HẾT ----------------
QT1 Câu1(2đ)
a/ Làm tròn đến hàng đơn vị các số sau : 257,82 ; 13, 25
b/ Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số sau: 1, 23333... ; 1;232323...
c/ Cho y tỉ lệ nghịch với x ; khi x = 3 thì y =-5 ; tìm hệ số tỉ lệ a . 
d/ y = f(x) = 5- 2x . Tính f(0) ; f(-1) .
Câu2(3đ)
a/ Tìm x biết :x : (-5) = 21: 15
b/ Tính : 1/ + -3,5 
 2/ 2. (-0,5)3 - 3,5
c/ Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi là 54 cm . Tìm độ dài ba cạnh của tam giác 
d/ So sánh : 2515 và 810 . 310
Câu3(2đ)
 a 2 1 A 
 	 3 4
 b 1 E 
 Biết Â4 =700 ; Ê1 = 700
a/ Hỏi a có song song với b không . Vì sao ? 	b/ Tính số đo góc A2 
Câu4(3đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC .Gọi D là trung điểm của BC. CM:
1/ = 	2/ AD là tia phân giác của góc CAB
3/ AD vuông góc với BC
QT2 Bài 1: 2 ,5điểm
 a/Trong các số sau,số nào là số vô tỉ,số nào là sô hữu tỉ: 0,25; 
	b/Tìm x biết = 2
	c/Tính: -3,45 – 0,126.Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất
	d/ Tính: 
	e/Cho hàm số y = f(x)= x-1.Tính f(0), f(-1)
Bài 2: 2 điểm
	a/Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A( 1;2)
	b/Cho biết 3 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 6 giờ.Hỏi 12 người làm cỏ (năng suất như nhau)trên cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
 Bài 3: 1,5 điểm
Cho hình vẽ ,biết a // b, = 700, = 900. 
	a/ Góc và là hai góc đồng vị hay trong cùng phía 
	b/Tính số đo góc 
	c/Vì sao bCD
Bài 4: 4 điểm
Cho tam giác ABCvuông tại A, Vẽ AHBC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( Không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD.
a/ Chứng minhAHB = DBH.
b/Chứng minh AB//DH.
c/ Biết BH = 350 . Tính AB?
Bài 5: (0,5đ ): So sánh 3111 và 1714
THD B.ĐỀ
Bài1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
	a) - 	b) 0,5 : (-0,25) + 
	Bài2: Tìm x biết:
	a) : x = 	b) = 3
	Bài3: Tìm các số a; b; c biết và a – b + c = -12
	Bài4: a) Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x =12 thì y = 8. 	Hãy tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
	 b) Cho biết 4 người làm cỏ 1 thửa ruộng hết 8 giờ. Hỏi 10 người (với cùng 	năng suất như nhau ) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu giờ ?
	Bài5: Cho tam giác ABC có góc B = 80o và góc C = 40o . Tia phân giác của góc A 	cắt BC ở D.
	a) Tính góc BAC ; góc ADC 
	b) Gọi E là 1 điểm trên cạnh AC sao cho AE = AB. Chứng minh: DABD = DAED
 c) Tia phân giác của góc B cắt AC tai I. Chứng minh rằng:	BI // DE
TP1 Bài 1 ( 2 điểm )
 a/ Trong các số sau số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ: và 0,5
 b/ Tìm x biết /x/ = 3
 c/ x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết x = 4 thì y = 12. Tính hệ số tỉ lệ của y đối với x.
Bài 2 ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính:
 a/ - 2,3 + (-0,17 ) b/ 
Bài 3 ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 100 cm. Chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với các số 3 và 2 . Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 4 ( 1 điểm ) Tam giác ABC có = 600, = 450. Tính số đo góc C.
Bài 5 ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh:
 a/ 
 b/ AB // DC
 c/ AM BC
 d/ Tìm điều kiện của để = 300. 
TP2 Bài 1 (2đ ) : a/ Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác . . . , Vẽ hình , ghi giả thuyết , kết luận .
 b/ Áp dụng : Tìm số đo góc x trong hình vẽ sau :
Bài 2 ( 2đ ) : Thực hiện các phép tính sau :
 a/ + b/ . 
 c/ + .( - )
 d/ 4,7 + ( - 2,3 ) + ( - 4,7 ) + 5,3 + 2,3
Bài 3 (2đ ) : 1/ Tìm x biết : 
 a/ x - = b/ x : = - 
 2/ Tìm hai số x , y biết = và x - y = 10
Bài 4 ( 2đ ) : a/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : 
x
3
1
-1
- 2
- 4
y
4
 b/ Ba tổ học sinh của lớp 7A tham gia lao động trồng một số cây như nhau . Tổ I trồng xong số cây trong 2 giờ , tổ II trong 3 giờ và tổ III trong 4 giờ , Tính số học sinh của mỗi tổ . Biết rằng tổng số học sinh của tổ II và III nhiều hơn tổ I là 2 người và năng suất của mỗi tổ là như nhau .
Bài 5 ( 2đ ) : Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho ID = IA. 
 	a) Chứng minh : DABI = DDCI 
	b) Chứng minh: AB //CD.
TS Bài 1:(2 điểm)
 a ) Làm tròn số 2,347 đến chữ số thập phân thứ hai
 b ) Tính 
 c ) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 2. Tính f(0); f(-1) 
 d ) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1 = 2; x2 = - 2 ; x3 = 3; y1 = 6. Tính y2 ; y3 ?
Bài 2 : ( 3 điểm)
 a ) Thực hiện phép tính : 2,7 . 3,5 + 6,5 . 2,7
 b ) Tìm x , biết : 
 c ) Cho biết 35 công nhân hoàn thành công việc trong 168 ngày . Hỏi 28 công nhân hoàn 
 thành công việc hết bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau).
B
2
3
m
n
A
1
3
1
2
4
4
p
 d ) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : ( 5x – 1)4 = ( 5x – 1)6
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ 
 a ) Tìm góc đồng vị với .
 b ) Giải thích vì sao m // n ? 
 c ) Cho góc . Tính ?
Bài 4: ( 3,5 điểm )
 Cho tam giác MNP có , 
 a ) Tính số đo của tam giác MNP .
 b ) Trên tia NM lấy điểm D sao cho ND = NP . Phân giác góc N cắt MP tại E, DP tại I
 Chứng minh : NEP = NED
 c ) Từ M vẽ MH // NI ( H DP) . Chứng minh : MH ^ DP
VTSII) NỘI DUNG ĐỀ 
Câu 1: (0,5điểm) Phát biểu nội dung tiên đề ơclit về đường thẳng song song
Câu 2: (1 điểm)
 a) Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh – góc ?
 b) Áp dụng: Trên hình bên có hai tam giác
 nào bằng nhau? Vì sao?
 Câu 3: (0,5 điểm) Khi nhân hai lũy thừa cùng 
cơ số ta thực hiện như thế nào?
 Câu 4: (2 điểm) Thực hiện c¸c phép tính sau: 
 a) : b) + + 	 c) 	 d) 6,5 .( - 0.25 ). 4 
Câu 5: (2điểm) Tìm x biết:
a) 	b) 	 c) 
Bài 6: (1,0 điểm)
 Đồ thị hàm số y = ax (a 0) đi qua điểm A(2; -6).
a/ Tìm hệ số a của hàm số trên.
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên với hệ số a tìm được trong câu a.
Bài 7: (1,0 điểm)
 Lớp 7A có 40 học sinh gồm các loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 2. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 7A.
Bài 8: (2,0 điểm)
 Cho vuông tại O, đường phân giác góc B cắt cạnh OM tại K. Trên cạnh BM lấy điểm I sao cho BO = BI. 
a/ Chứng minh: 	
b/ Chứng minh: .
c/ Gọi A là giao điểm của BO và IK. Chứng minh: KA = KM.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN 7HKI.doc