Đề cương ôn tập lớp 6 môn Toán

doc 21 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 979Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập lớp 6 môn Toán
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP LỚP 6
SỐ HỌC:
I/ Trắc nghiệm:
I.1 Chọn phương án đúng
1. số thích hợp trong ơ trống là:
	a. 6	b. -15	c. -6	d. 15
2. Giá trị của tích m.n2 với m= -2, n = - 3 là:
	a. -18	b. 18	c. -36	d. 36
3. Giá trị của biểu thức (x - 2)(x + 4) khi x = - 2 là:
	a. 8	b. -8	c. 6	d. -6
4. Cho giá trị của x là:
	a. 	b.	c.	d. 
5. Trong các phân số ; ; ; phân số nhỏ nhất là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
6. Số đối của -3 là:
	a. 3	b. 	c. 	d. 0
7. Số nghịch đảo của là:
	a. 	b. 1	c. 5	d. 
8. Đổi ra phân số ta được:
	a. 	b. 	c. 	d. 
9. của 30 là:
	a. 36	b. 18	c. 25	d. -25
10. Biết của nĩ bằng 20. Số đĩ là:
	a. 25	b. 16	c. 24	d. -25
11. Kết quả rút gọn đến phân số tối giản của phân số là:
	a. - 7	b. 1	c. 37	d. - 1
12. 
	a. 	b. 	c. 	d. 
13. (-5) – (-5) =
	a. 0	b. 10	c. - 10	d. 1
14. Bỏ dấu ngoặc biểu thức ta được:
	a. 	b. 
	c. 	d. 
15. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a cĩ thể là:
	a. Số nguyên dương, số nguyên âm	b. Số nguyên dương, số 0
	c. Số nguyên dương, số nguyên âm, hoặc số 0.
16. Số đối của số nguyên a cĩ thể là:
	a. Số nguyên dương	b. Số nguyên âm
	c. Số nguyên dương, số nguyên âm, số 0
17. Các ước của -3 là:
	a. 3	b. -3	c. {1;3}	d. 
18. (-3)2.23 cĩ giá trị là:
	a. 72	b. -72	c. 36	d. -36
19. Tập hợp các ước của 17 là:
	a. 17	b. 	c. 	d. 
20. Trong tập hợp các số nguyên, số 36 cĩ:
	a. 18 ước	b. 9 ước	c. 16 ước	d. 20 ước
21. (-2)(-3)(-4)=
	a. -24	b. 24	c. -9	d. 9
22. (-3)4=
	a. 81	b. - 81	c. 12	d. - 12
23. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta một phân số:
	a.	b. 	c. 	d. 
24. Cho hai phân số và . So sánh hai phân số:
	a. >	b. =	c. <	d. = 
25. Các phân số sau, phân số nào tối giản:
	a. 	b. 	c. 	d. 
26. Phép tính 
	a. 	b. 	c. 	d. 
27. Trong các số sau, số nào là hỗn số::
	a. 	b. 	c. 	d. 
28. Biểu thức cĩ giá trị bằng:
	a.	b. 	c.	d. 
29. Tỉ số phần trăm của 7 và 8 là:
	a.	b. 	c. 	d. 
30. 56% của 25 là:
	a. 56 . 25%	b. 25 : 56%	c. 	d. 
I.2 Đúng hay sai
1. Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
2. Phép cộng là phép tính ngược của phép nhân.
3. Phép chia là phép tính ngược của phép nhân.
4. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là số tự nhiên.
5. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương nhỏ nhất.
6. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
7. Cĩ số nguyên a, b để a b và b a.
8. Một tích cĩ 2003 thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ –“.
9. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương.
10. Hai số nguyên cĩ giá trị tuyệt đối bằng nhau thì bằng nhau.
11. Nếu a b thì a là ước của b, b là bội của a.
12. Mọi số nguyên khơng viết được dưới dạng phân số.
13. Hỗn số âm khơng phải là số đối của hỗn số dương.
14. Phân số âm là phân số cĩ tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu.
15. Phân số dương là phân số cĩ tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu.
16. Hai số gọi là đối nhau nếu tích của chúng bằng 1.
17. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
18. Tổng của hai phân số là một phân số cĩ tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
19. Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số cĩ cùng mẫu đĩ và cĩ tử bằng tổng các tử.
20. Để nhân hai phân số, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
I.3 Điền vào chỗ trống:
1. Muốn cộng hai số nguyên 	
2. Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau	
3. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b	
4. Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dấu “ ” đằng trước	
5. Khi bỏ dấu ngoặc cĩ dâu “ + ” đằng trước	
6. Khi chuyển một số hạng từ vế này	
7. Muốn nhân hai số nguyên âm	
8. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu	
9. Người ta gọi với là	
10. Hai phân số và gọi là bằng nhau	
11. Muốn rút gọn phân số, ta chia	
12. Phân số tối giãn là phân số	
13.Phân số thập phân là	
14. Muốn tìm của một số b cho trước	
15. Muốn tìm 1 số biết của nĩ bằng a	
16. Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b	
II/ Tự luận:
II.1 Tính giá trị biểu thức:
II.2 Thực hiện phép tính:
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
8. 
9. 
10. 
II.3 Tìm x:
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
6. 
7. 
II.4 Bài tốn cĩ lời giải:
1. Hoa làm một số bài tốn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài cịn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
2. Một lớp cĩ 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài cịn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử khơng cĩ bài điểm yếu và kém).
3. Ba lớp 6 của trường THPT Đạ Tơng cĩ 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Cịn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
4. Lớp 6B cĩ 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, cịn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
5. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đĩ dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
6. Một lớp cĩ 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
7. Khối 6 cĩ 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh tồn khối, lớp 6B cĩ số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?
8. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
9. Một lớp cĩ 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại. Tính số học sinh giỏi?
10. An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang cịn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
HÌNH HỌC:
Trắc nghiệm:
I.1 Chọn phương án đúng:
1. Nếu thì:
a. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy, Oz.
b. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz.
c. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
2. Để kết luận tia Oz là tia phân giác của gĩc thì cần cĩ:
a. .
b. .
c. và .
3. Cho hình vẽ. Trên hình vẽ này cĩ:
a. 1 gĩc.
b. 2 gĩc. 
c. 3 gĩc.
4. Hình trịn là hình gồm:
a. Các điểm nằm ngồi đường trịn.
b. Các điểm nằm bên trong đường trịn.
c. Các điểm nằm bên trong đường trịn và các điểm nằm trên đường trịn.
5. Đường kính của đường trịn là:
a. Dây cung đi qua tâm.
b. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường trịn.
c. Đoạn thẳng nối tâm với một điểm nằm trên đường trịn.
6. Hai gĩc kề bù là hai gĩc:
a. Cĩ một cạnh chung.
b. Cĩ hai cạnh là hai tia đối nhau.
c. Cĩ một cạnh chung và hai cạnh cịn lại là hai tia đối nhau.
7. Gĩc tù là gĩc cĩ số đo::
a. Nhỏ hơn 900.	b. Nhỏ hơn 1800.	
c. Lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800.
8. Trong hình vẽ này:
a. và phụ nhau.
b. và kề nhau.
c. và bù nhau.
9. Tam giác ABC là hình gồm:
a. Ba đoạn thẳng AB, BC, AC.
b. Ba điểm A, B, C.
c. Ba đoạn thẳng AB, BC, AC khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
10. Cho hình vẽ. Trên hình vẽ này cĩ:
a. Điểm M nằm trong gĩc A.
b. Điểm M nằm trong gĩc B.
c. Điểm M nằm trong gĩc C.
d. Điểm M nằm trong cả 3 gĩc của .
I.2 Đúng hay sai:
1. Gĩc tù là gĩc lớn hơn gĩc vuơng.
2. Nếu Oz là tia phân giác của gĩc thì .
3. Gĩc bẹt là gĩc cĩ số đo bằng 1800.
4. Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ một cạnh chung.
5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC.
6. Nếu thì tia OB nằm giữa hai tia OA, OC.
7. Nếu tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy khơng đối nhau thì điểm M nằm trong gĩc .
8. Hai gĩc kề bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800.
9. Đường trịn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.
10. Gĩc là hình tạo bởi hai tia cắt nhau.
I.3 Điền vào chỗ trống:
1. Bất kỳ đường thẳng nào nằm trên mặt phẳng cũng là	
2. Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng 	
3. Số đo gĩc bẹt là .... Số đo của gĩc vuơng là
4. Hình gồm hai tia chung gĩc Ox, Oy là .. Điểm O là	
Hai tia Ox, Oy là	
5. Gĩc bẹt là gĩc	
Gĩc nhọn là gĩc	
Gĩc tù là gĩc	
6. Gĩc kề nhau là	
Gĩc bù nhau là	
Gĩc phụ nhau là	
Gĩc kề bù nhau là	
7. Tia phân giác của một gĩc là	
8. Hình tạo bởi	
	được gọi là tam giác ABC.
9. Đường trịn tâm O, bán kính R	
	Kí hiệu	
10. Nếu tia Oy năm giữa hai tia Ox, Oz thì	
Tự luận:
1. Trên nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho 
a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b. Vẽ Om là tia phân giác của . Tính 
2. Cho gĩc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho = 600.
a. Tính số đo gĩc ?
b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của và . Hỏi hai gĩc và gĩc cĩ phụ nhau khơng? Giải thích?
3. Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy sao cho = 300, = 600.
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại?
b. Tính gĩc ? So sánh và ?
c. Tia Ot cĩ phải là tia phân giác của gĩc hay khơng? Giải thích?
4. Cho gĩc bẹt , vẽ tia Ot sao cho .
a. Tính số đo gĩc ?
b. Vẽ phân giác Om của và phân giác On của . Hỏi gĩc và gĩc cĩ kề nhau khơng? Cĩ phụ nhau khơng? Giải thích?
5. Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5 cm, BC = 6 cm.
6. Vẽ gĩc xOy. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. Làm thế nào chỉ đo hai lần mà biết được số đo của cả ba gĩc ,, khơng? Cĩ mấy cách?
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG II: SỐ HỌC 6
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Chọn câu đúng nhất.
Câu 1:Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 2: Phân số tối giản trong các phân số sau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Mẫu chung của các phân số là:
A. 50	B. 30 	C. 20 	D. 10
Câu 4:Tổng của hai phân số và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả phép tính là:
A. 10	B. 0	C. 	D. 
Câu 6: Kết quả đổi ra phần trăm là:
A. 15 %	B .75%	C. 150%	D. 30%
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 3điểm ) Thực hiên phép tính.
	a) 	b) 
Bài 2: ( 3điểm ) Tìm x:
	a) 	b) 
Bài 3: ( 1 điểm ) Tính nhanh và hợp lí:	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng cho 0.5đ )
Câu 1: C 	Câu 2: 	D 	Câu 3: C 	Câu 4:A 	Câu 5:B 	Câu 6:B
II. Tự luận:
Bài 1: Câu a: (1.5đ) Câu b: (1.5đ)
Bài 2: Câu a: (1.5đ)	 	Câu b: (1.5đ)
Bài 3: (1đ)
ĐỀ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính.
	a) 
	b) 2 
Bài 2: Tìm x biết . 
Bài 3: Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình Số học sinh giỏi chiếm 
	số học sinh cả lớp. Số họ sinh trung bình bằng số học sinh cịn lại 
	a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 
	b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
 Bài 4: Trên một nữa mặt phẳng bờ cĩ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
	xƠy = 1000 ; xƠz =200 
	a) Trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
	b) Vẽ tia Om là tia phân giác của gĩc yOz .Tính gĩc xOm
ĐỀ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính :
	a.	
	b. S = 
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết:
x:
Bài 3 : Quãng đường từ nhà đến trường dài 1500m. An đi bộ được quãng đường chợt nhớ ra hơm nay mình trực nhật nên nhờ Bảo chở xe đạp quãng đường cịn lại. Tính quãng đường An đi bộ và đi xe đạp
Bài 4 : Cho gĩc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gĩc yOz = 600
Tính số đo gĩc zOx ?
Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác của gĩc xOz và gĩc zOy. Hỏi hai gĩc zOm và gĩc zOn cĩ phụ nhau khơng ? Vì sao ?
ĐỀ 3
Bài 1/ Thực hiện phép tính:
	A = 	
B = 
Bài 2/ Tìm x biết : 
	a/ - 
	b/ 
Bài 3/ Sơ kết học kỳ I lớp 6A cĩ 6 bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi chiếm tỉ lệ 15% học sinh cả lớp. Lớp phấn đấu cuối năm đạt tỉ lệ 22,5% học sinh giỏi ( sĩ số của lớp vẫn như cũ). Hỏi lớp 6A cĩ bao nhiêu học sinh và lớp phấn đấu bao nhiêu bạn cần đạt học sinh giỏi ở cuối năm.
Bài 4/ Cho gĩc vuơng ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho gĩc CBD cĩ số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD.
	a/ Vẽ hình theo yêu cầu trên
	b/ Cho biết số đo của gĩc ABC
	c/ Tính số đo của gĩc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của gĩc ABC.
	d/ Tính số đo của gĩc ABE. 
ĐỀ 4
Câu 1: Thực hiện phép tính:
5 + .
. + . - 2.
. ..
Câu 2: Tìm x, biết : ( -2 + 5x ).3 = 12.
Câu 3 : Một hình chữ nhật cĩ diện tích là m2, chiều dài m. Tính chu vi của hình chữ nhật đĩ.
Câu 4: Cho biết gĩc xOy bằng 180o, tia Oz hợp với tia 0x một gĩc 20o. Gọi Om là tia phân giác của gĩc yOz. Tính số đo của gĩc xOm.
ĐÊ 5
Câu 1/
a/ Tìm tất cả các phân số cĩ tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn .
b/ Tính: 
c/ Tính tổng: 
Câu 2/
a/ Tìm x biết:
b/Tìm một số biết của nĩ là 48
Câu 3/Cho gĩc xOy và yOz là hai gĩc kề bù. Biết gĩc xOy = 500, gọi Om, On lần lượt là phân giác của xOy và yOz
a/ Tính gĩc xOm, yOn
b/Tính gĩc mOn
ĐỀ 6
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau : 
 A = 
 B = )
Bài 2: Tìm xỴZ ; biết :
a) ( 0,5 điểm )
b) ( 0,5 điểm )
c) Chọn một trong hai đề sau:
 Hoặc là : 
Bài 3 :
Một lớp học cĩ 40 học sinh trong đĩ học sinh trung bình trở lên chiếm 80% . Cịn lại là học sinh yếu 
Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đĩ 
 b. Tính số học sinh giỏi của lớp đĩ biết số học sinh giỏi thì bằng số học sinh yếu 
Bài 4 . Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy ; Oz sao cho xƠy = 300 ; xƠz = 600
a)Tính gĩc yƠz 
b)Tia Oy cĩ phải là tia phân giác của gĩc xƠz khơng ? Giải thích ?
c)Gọi tia đối của tia Oy là tia Oy’ . Tính gĩc y’Oz
ĐỀ 7
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. M = 
b. A = 
Câu 2 Tìm x biết: + 50% + x = 
Câu 3: Ở lớp 6A; số học sinh giỏi học kỳ I bằng số học sinhgiỏi cả lớp, cuối năm cĩ thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tình số học sinh của lớp 6A.
Câu 4: Cho gĩc bẹt xOy; vẽ tia Oz sao cho gĩc yOz = 600
a. Tình số đo gĩc zOx?
b. Vẽ Om; On lần lược là tia phân giác của gĩc xOz và gĩc zOy. Hỏi hai gĩc zOm và gĩc z0n cĩ phụ nhau khơng? Giải thích?
ĐỀ 8
 Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức
 a/ A = -1,6 : ( 1 + )
 b/ B = 1,4 . : 2
 Bài 2 :Tìm x biết 
 a/ 
 b/ (1,4x - 32 ) : = -90
 Bài 3 Cho hai tia Oy và Oz cùng nằm trên một nữa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox . Biết gĩc xOy = 30 0 ; gĩc xOz = 1200 .
 a/ Tính số đo gĩc yOz ?
 b/ Vẽ tia phân giác Om của gĩc xOy , tia phân giác On của gĩc xOz . Tính số đo gĩc mOn
ĐỀ 8
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a. 
b. 	
Bài 2: Tìm x biết: 
a. x + = 
b. x + + + + + = 1
Bài 3: Trong HKI, lớp 6A cĩ 16 học sinh khá và bằng số học sinh cả lớp
Tính số học sinh của lớp 6A ?
Cuối năm số học sinh khá tăng lần. Hỏi so với cả lớp số học sinh khá cuối năm chiếm bao nhiêu phần trăm ?
Bài 4: Vẽ gĩc bẹt xƠy; vẽ tia Oz sao cho xƠz = 60o.
Tính số đo của zƠy ?
Vẽ Om và On lần lượt là tia phân giác của xƠz và zƠy. Tính mƠn ?
ĐỀ 9
 Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
	a/ - + - 	b/ . + . + 2
Bài 2 : Tìm x biết :
	a/ x + = 	b/ (2- 3x). = 3
Bài 3 : Điểm bài kiểm tra mơn Tốn HKI lớp 61 cĩ 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3 học sinh cả lớp chỉ tiêu đến HKII tăng thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp khơng đổi).
	Hỏi lớp 61 cĩ bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh giỏi?
Bài 4 : Cho gĩc xOy cĩ số đo bằng 1000 . Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho gĩc xOz bằng 200. Vẽ tia Ov là tia đối của tia Ox.
	a/ Vẽ hình theo các bước trên.
	b/ Cho biết số đo của gĩc xOv.
	c/ Tính số đo của gĩc zOy.
	d/ Tính số đo của gĩc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của gĩc zOv.
ĐỀ 10
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 
 a ) 
 b) 
 Bài 2 :( 1 điểm ) Tìm x biết :
 a ) 
 b) ()x = 
 Bài 3 : Lớp 6A cĩ 40 học sinh . Sơ kết Học kỳ I gồm cĩ ba loại : Giỏi , Khá và Trung bình . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại .
 a ) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A .
 b ) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .
 Bài 4 : 
 Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox . Vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xƠy =1000 ; xƠz =200 .
 a ) Trong ba tia Ox ; Oy ; Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? 
 b ) Vẽ tia Om là tia phân giác của yƠz . Tính xƠm .
ĐỀ 11
Bài 1 : Thực hiện phép tính : )
A = 
B = 
Bài 2 : Tìm x biết 
a/ 	
b/ 	
Bài 3 : An cĩ 18 cuốn vở, bằng 75% số vở của Bình. Số vở của Tâm bằng số vở của Bình. Tính số vở của bạn Tâm ?
Bài 4 : Cho gĩc bẹt xOy. Vẽ tia phân giác Ox của gĩc đĩ, vẽ tia phân giác Oa của gĩc xƠm, vẽ tia phân giác Ob của gĩc xƠa.
a/ Tính số đo gĩc xƠb
b/ Tính số đo gĩc bƠm
ĐỀ 12
Bài 1 : Tính	A = 
B = 
Bài 2: Tìm x :
a/ 
b/ 
Bài 3 : Lớp 6A cĩ 45 học sinh, trong học kỳ I cĩ số học sinh trung bình, số học sinh đạt loại giỏi, cịn lại là học sinh khá.
a/ Tính số học sinh đạt loại khá trong học kỳ I của lớp 6A 
b/ Hỏi học sinh khá chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp ?
Bài 4 : Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox. Biết gĩc xƠy = 30o; xƠz = 130o
a/ Tính gĩc yƠz ?
b/ Vẽ tia Oy’ là tia đối của tia Oy. Tính y’Ơx ?
c/ Vẽ tia Ot phân giác của gĩc yƠz. Tính số đo xƠt ?
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn: Tốn 6
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM : Chọn và chép đầy đủ đáp án đúng nhất vào bài làm cho các câu hỏi sau:(3 điểm)
Câu 1: Nếu thì x bằng:
A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là
	A. -18	 B. 18	 C. 36	 D. -36
Câu 3: Cho biết : . Số x, y thích hợp là: 
x = - 20; y = - 4	 	C. x = - 20; y = 4
x = 20; y = 4	D. x = 20; y = - 4
Câu 4: Tìm số nguyên x để 
	A. x = 9	B. x = -9	C. x = 9 hoặc x = -9	 D. x = 9 và x = -9
Câu 5: Kết quả của phép nhân là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6: Kết quả của phép tính: là :
 A. 10	 	B. 0	 	C. 	 D. 
Câu 7: Gọi A là tổng các số đối của các số ; . Khi đĩ 2.A cĩ giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 8: Tính của 30 là
	A . 36	 B. 18	 C. 25	 D. – 25
Câu 9: Tìm một số biết của nĩ bằng . Sớ đĩ là: 
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Hai góc kề nhau thì có tởng sớ đo bằng B. Hai góc phụ nhau thì có tởng sớ đo bằng 
 C. Hai góc bù nhau thì có tởng sớ đo bằng D. Hai góc bù nhau thì có tởng sớ đo bằng 
Câu 11: Cho hai góc A, B bù nhau và . Sớ đo của góc A bằng:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 12: Cho (I; R) điểm M nằm trên đường trịn (I; R) khi nào?
	A. MI R	 C. MI = R	 	D. MI R
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 Điểm)
Bài 1 (1.25 đ): Tìm số nguyên x, biết:
(0,5 đ) 	b) (0,75đ)
	 2.│x+1│ - 3 = 5 
Bài 2: (0,5 đ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu cĩ thể)
Bài 3: (0,75 đ) Trong các phân số sau đây. Tìm phân số khơng bằng các phân số cịn lại
 ;	 ;	; ; ; 
Bài 4: (0,5 đ) Tìm số nguyên n để phân số sau cĩ giá trị nguyên: 
Bài 5: (0,5 đ) Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc10 km/h hết giờ. Khi về, bạn Am đạp xe với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà.
Bài 6: (1đ) Mợt lớp có 45 học sinh gờm 3 loại học lực: Giỏi, Khá, Trung bình. Sớ học sinh Giỏi chiếm sớ học sinh cả lớp, sớ học sinh trung bình chiếm 60% sớ học sinh còn lại.
 a)Tính sớ học sinh mỡi loại.
 b) Sớ học sinh Giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm sớ học sinh của cả lớp?
Bài 7: (0,5đ) Tính tỉ số của m và n biết: a) m = 3cm; n = 5 cm
	 b) m = 0,7 tạ; n = 50kg.
Bài 8: (0,5 đ) Tính tổng: A = 
Bài 9: (0,25 đ)Vẽ gĩc xƠy = 600 và tia Oz là phân giác của gĩc này
Bài 10: (1,25đ) 
Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Oy, Oz sao cho gĩc , .
 a) (0,5đ) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao? Tính gĩc yƠz
 b)(0,5đ) Vẽ Om là tia phân giác của gĩc yƠz. Tính gĩc zƠm?
 c) (0,25đ)Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz; On là tia phân giác của gĩc yƠz’. Tính gĩc yƠz’ và mƠn
ĐÁP ÁN TỐN 6
Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
B
D
C
D
B
B
C
A
C
A
C
Bài 1: 
a)(0,5đ) 	 b) (0,75đ) 2.│x+1│ - 3 = 5 
	 2x - 35 = 45 (0,25đ)	 	 2.½x + 1½ = 8
	 2x 	 = 80	 ½x + 1½ = 4 (0,25đ) 
	 x 	 = 40 (0,25đ)	x + 1 = 4 hoặc x + 1 = -4
	 x = -3 (0,25đ) 	 x = -5 (0,25đ) 
Bài 2 (0,5đ)
 = 	(0,25đ) 
= 	(0,25đ) 
Bài 3: (0,75đ)
Cĩ: = ;	 =;	=; 	=; 	=; 	= (0,25đ) 
Do đĩ: ==();	` = (=) (0,25đ) 
Vậy và khơng bằng các phân số cịn lại 	(0,25đ) 
Bài 4(0,5đ)
 Ta cĩ: = (0,25đ) 
Để là số nguyên thì là số nguyên ; 
Do đĩ phải là số nguyên 
=> 3 n+ 2
=> n+2 ỴƯ(3) 
=> n + 2 ỴƯ(-1;1;3;-3) 
lập bảng giá trị ta cĩ:
n+2
1
-1
3
-3
n
-1
-3
1
-5
Vậy: n Ỵ{-1; 3; 1; -5} thì biểu thức đã cho cĩ giá

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap.doc