Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 năm học 2016 - 2017

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 918Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 6 năm học 2016 - 2017
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
TỔ TỐN TIN
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II 
MƠN TỐN 6 (THM) NĂM HỌC 2016-2017
SỐ HỌC
 I. LÍ THUYẾT:
 1. Qui tắc bỏ dấu ngoặc? Cho VD?
 2. Qui tắc chuyển vế? Cho VD ?
 3. Viết dạng tổng quát của phân số ? 
 4. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Cho VD 2 phân số bằng nhau ?
 5. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số ? 
 6. Nêu cách rút gọn một phân số ? Cho VD?
 7. Thế nào là phân số tối giản ? Cho VD?
 8. Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số?
 9. Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu ta làm ntn ? Cho VD ?
10. Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , khơng cùng mẫu ?
11. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
12. Thế nào là 2 số đối nhau, hai số nghịch đảo của nhau? Cho VD
13. Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ?
14. Phát biểu qui tắc nhân, chia hai phân số ?	
15. Hỗn số là gì? Cách viết một hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại ? 
 Cách viết một hỗn số (dương, âm) dưới dạng một tổng ?
16. Thế nào là phân số thập phân ? Số thập phân? Phần trăm? Cách viết một số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Cho VD.
17. Nêu các qui tắc : - Tìm giá trị phân số của một số cho trước?
 - Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nĩ?
 - Tìm tỉ số của hai số?
II. BÀI TẬP:
 1/ Tính giá trị biểu thức.
 3/ Tính nhanh.
 2/ Tìm x.
 4/ So sánh các số. 
 5/ Bài tốn tìm giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nĩ. Tìm tỉ số của hai số , tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
 6/ Vẽ biểu đồ dạng cột , dạng ơ vuơng.
B.HÌNH HỌC:
I. lí thuyết:
	1/ Các định nghĩa : Nữa mặt phẳng, gĩc, tia phân giác của một gĩc,các gĩc tạp bởi hai đường thẳng cắt 1 đường thẳng, đường trịn, tam giác, cung trịn, dây, bán kính, đường kính.
	2/ Các khái niệm: Gĩc vuơng , gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc phụ nhau, kề nhau, bù nhau, kề bù.
	3/ Các tính chất: Số đo gĩc bẹt, tổng số đo 2 gĩc kề bù, tia nằm giữa 2 tia, tia phân giác của một gĩc.
II. Bài tập:
	1/ Vẽ gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt, hai gĩc kề nhau, hai gĩc kề bù.
	2/ Vẽ và nêu cách vẽ tia phân giác của một gĩc, vẽ tam giác biết độ dài ba cạnh.
	3/ Tính số đo của một gĩc, chứng tỏ tia nằm giữa hai tia, tia phân giác của một gĩc.	
MỘT SỐ BÀI TẬP ƠN TẬP
1/ Rút gọn:
	a) ;	b) ;	c) ;	d);	e) ;	f) 
2/ So sánh các cặp phân số sau:
	 và ;	 và ;	 và ;	 và 
3/ quy đồng mẫu các phân số sau, rồi thực hiện phép cộng:
	a) và ;	b) và ;	c) ;	d) 
4/ Thực hiện phép tính, tính nhanh nếu cĩ thể:
 b) ; c) ; d) 2,25: e) f) ;
 g) ; h) ; l) ; m) 75%-1+0,5:; n) 
; k); j) ;
5) Tìm x, biết:
 a) ; b)  ; c) ; 	d) ; e) ; f) của x là ( -150 ); 
 g) ; h) ; l) m) x – 25%. x = ; n) ;
6/ Tính tổng: a) ; 
7/ Chứng minh rằng:;
8/ tìm x : 
9/ a) Trong 150kg nước biển cĩ chứa 8kg muối. Tính tỉ số % của muối cĩ chứa 
trong nước biển.
 b) Tìm tỉ lệ xích của 1 bản đồ, biết rằng quãng đường từ Hà Nội đến Thái nguyên trên bản đồ là 4cm cịn trong thực tế là 80 cm?
10/ Một lớp học cĩ 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình; số học sinh trung bình chiếm 35% số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại.
Tính số học sinh khá và học sinh giỏi của lớp.
Tìm tỷ số phần trăm của số học sinh khá, số học sinh giỏi so với số học sinh của cả lớp.
11/ Một xí nghiệp đã thực hiện 5/9 kế hoạch, cịn phải làm tiếp 560 sản phẩm nửa mới hồn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao.
12/ Hai vịi nước cùng chảy vào bể, biết rằng để chảy được nửa (1/2) bể, một mình vịi A phải mất 4 giờ 30 phút, cịn với vịi B chỉ mất 2 giờ 15 phút. Hỏi cả hai vịi cùng chảy vào bể đĩ thì sau bao lâu bể sẽ đầy.
13/ Trường cĩ 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh tồn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6.tính số học sinh nữ,nam của khối 6.
14/ Số học sinh khối 6 của tru7ịng làm bài kiểm tra học kỳ hai mơn tốn, trong đĩ số bài đạt loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và cịn lại 12 bài trung bình và yếu.Hỏi trường cĩ bao nhiêu học sinh khối 6?
15/ Một kỳ thi học sinh giỏi cĩ tất cả 120 Học sinh dự thi, mỗi học sinh dự thi một mơn, trong đĩ cĩ:20% tổng số thí sinh thi mơn tĩan, số học sinh thi mơn tĩan bằng số học sinh dự thi mơn anh , số cịn lại là học sinh dự thi mơn ngữ văn. Hỏi số học sinh dự thi mơn ngữ văn chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số thí sinh.
16/ Trên cùng một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia OX xác định hai tia OY và OT sao cho .
 a) Tính ?Tia Oy cĩ là tia phân giác khơng?vì sao?
 b) Gọi Om là tia đối của tia Ox.tính ?
 c) Gọi tia Oa là tia phân giác của ? tính?
17/ Cho hình vẽ (hình bên)
 Viết tên tất cả các tam giác cĩ trên hình vẽ bên? 
 AB là cạnh chung của những tam giác nào?
18/ Cho hình vẽ . Hãy đọc tên :
 a) Các cặp gĩc đối đỉnh; 
 b) Các cặp gĩc so le trong; 
 c) Các cặp gĩc trong cùng phía.
19/ Vẽ 2 gĩc kề bù Ð xOy, Ð yOx’; biết Ð xOy = 1000, gọi Ot là tia phân giác của gĩc Ð xOy, Ot là tia phân giác của gĩc Ð yOx’. Tính Ð x’Ot, Ð xOt’, Ð tOt’.
22/ Cho 2 tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng cĩ bờ chứa tia Ox, biết Ð xOy = 300, 
Ð xOz = 1200.
Tính số đo gĩc Ð yOz.
Vẽ tia phân giác Om của Ð xOy; tia phân giác của Ð xOz. Tính số đo gĩc Ð mOn.
20/ Trên một nửa mặt phẳng bờ chức tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho Ð xOy = 800 , Ð xOz = 400.
Trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại? Vì sao?
Tính số đo gĩc Ð xOy?
Tia Oz cĩ phải là tia phân giác của gĩc Ð xOy khơng? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_TOAN_6_HOC_KI_II.doc