Đề cương địa 7 học kì I năm học 2014-2015

doc 11 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương địa 7 học kì I năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương địa 7 học kì I năm học 2014-2015
 ĐỀ CƯƠNG ĐỊA 7
Học kì I năm học 2014-2015
Câu 1 Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên mơi trường ở đới nĩng?
Mối quan hệ giữa dân số tài nguyên, mơi trường ở đới nĩng:
-Dân số đơng, gần 50% dân số thế giới sống ở đới nĩng
- Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thối mơi trường:
+Diện tích rừng ngày càng thu hẹp
+Đất nơng nghiệp bị thu hẹp, bạc màu
+Khống sản bị cạn kiệt
+Thiếu nước sạch
Câu 2 Nêu hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả của ơ nhiễm không khí ở mơi trường đới ơn hịa?
- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề
- Nguyên nhân: 
+Do khĩi bụi của các nhà máy, phương tiện giao thơng
+Do bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử
- Hậu quả:
+Tạo ra những trận mưa a xít làm chết cây cối, ăn mịn các cơng trình cơng cộng
+Làm tăng hiệu ứng nhà kính, khiến Trái đất nĩng lên băng ở 2 cực tan chảy, mực nước trên các biển và đại dương dâng cao.
+Làm thủng tầng ơ zơn
Câu 3 Nêu đặc điểm của mơi trường hoang mạc? 
-Vị trí nằm dọc 2 đường chí tuyến họăc giữa lục địa Á-âu, nơi cĩ dịng biển lạnh đi qua
-Khí hậu vơ cùng khơ hạn, khắc nghiệt 
-Bề mặt cĩ cát hay sỏi đá, thực, động vật vơ cùng nghèo nàn
-Dân cư sống trên ốc đảo
Câu 4 Những điểm giống nhau về khí hậu, cảnh quan của mơi trường hoang mạc và đới lạnh? 
Giống nhau:
-Khí hậu vơ cùng khắc nghiệt
-Chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn
-Lượng mưa rất ít trong năm
-Thực, động vật nghèo nàn
Câu 5 Vị trí, đặc điểm khí hậu của mơi trường đới lạnh?
Vị trí: Đới lạnh nằm trong khoảng từ 2 vịng cực đến 2 cực
Khí hậu: vơ cùng khắc nghiệt
+Nhiệt độ TB năm dưới -10OC,mùa đơng kéo dài ,mùa hạ ngắn.
+ lượng mưa TB năm 200mm/Năm
Câu 6 Kể các lục địa, các châu lục? So sánh sự khác nhau giữa các lục địa và các châu lục?
- Các lục địa: Á-Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ơ-x trây- Li –a, Nam Cực.
- Là khối đất liền rộng hàng triệu km2, cĩ biển và đại dương bao quanh
- Mang ý nghĩa về tự nhiên là chính
- Các châu lục: Châu Á, châu Âu, Châu Mĩ, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực, Châu Phi.
- Gồm lục địa, các đảo, quần đảo
- Mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị
Câu 7: Để sản xuất ra khối lượng nơng sản lớn cĩ giá trị cao nền nơng nghiệp tiến tiến ở đới ơn hịa đã áp dụng những biện pháp gì? Nêu một số nơng sản chính của mơi trường ơn đới lục địa?
Trả lời: 
Biện pháp:
Tổ chức theo kiểu cơng nghiệp.
Chuyên mơn hĩa với qui mơ lớn.
Áp dụmng các thành tựu kĩ thuật tiên tiến, đặc biệt là tuyển chọn và lai tạo giống vật nuơi.
Hệ thống thủy lợi hồn chỉnh cùng các phương pháp tưới tiêu khoa học.
Dùng nhà kín, trồng cây ven bờ ruộng, chắn giĩ và giữ nước cho cây. Dùng tấm nhựa trong chống sương giá và mưa đá.
Các nơng sản chính của mơi trường ơn đới lục địa:
Lúa mì, đại mạch, khoai tây, ngơ, bị, ngựa ,lợn.
Câu 8: Trình bày đặc điểm cơng nghiệp ở đới ơn hịa? Sự phát triển mạnh mẽ của cơng nghiệp đới ơn hịa đã cĩ tác động gì tới mơi trường; nêu biên pháp khắc phục?
Trả lời?
Đặc điểm của nển cơng nghiệp ở đới ơn hịa:
Phát triển sớm nhất
Chiếm ¾ tổng sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới
Nền cơng nghiệp hiện đại, cơ cấu đa dạng
Cơng nghiệp tập trung thành vùng cơng nghiệp lớn
Cĩ nhiều nước cơng nghiệp hàng đầu thế giới: Anh, Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp, Đức..
Tác động: ơ nhiễm mơi trường nước và khơng khí
Biện pháp: Cắt giảm lượng khí thải, xử lí chất thải.
Câu 10: Hãy trình bày về đặc điểm và sự phân bố của các mơi trường tự nhiên ở Châu Phi?
Trả lời: Do xích đạo đi qua phần giữa của châu lục nên các mơi trường tự nhiên của Châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo
Mơi trường xích đạo ẩm với thảm thực vật và rừng rậm xanh quanh năm, gồm bồn địa Cơng gơ và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi nê
Hai mơi trường nhiệt đới, càng xa xích đạo, lượng mưa càng giảm, gồm rừng thưa, xa van và cây bụi. Xa van cĩ nguồn thức ăn phong phú, tập trung nhiều động vật ăn cỏ.
Hai mơi trường hoang mạc khí hậu khắc nghiệt, rất hiếm mưa, biên độ nhiệt giữa ngày và đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn; gồm hoang mạc Xa- ha -ra ở phía Bắc và hoang mạc Ca la ha ri, hoang mạng Namip ở phía Nam
d. Hai mơi trường địa trung hải ở phần cực bắc và phần cực Nam ở Châu Phi: mùa đơng mát mẽ và cĩ mưa, mùa hạ nĩng và khơ; thảm thực vật cây bụi lá cứng.
Câu 11. Nguyên nhân làm cho châu Phi trở thành châu lục nĩng và khơ bậc nhất thế giới. muốn phát triển sản xuất nơng nghiệp các quốc gia châu phi phải làm gì để khắc phục những khĩ khăn do thiên tai gây ra?
Trả lời:
Nguyên nhân:
Vị trí: phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến nên khí hậu nĩng.
Dáng hình khối khổng lồ, địa hình cao, đường bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của dịng biển lạnh chạy ven bờ nên ảnh hưởng của biển khĩ vào sâu lục địa, quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa, mưa rất ít, rất khơ hạn.
Biện pháp:
Dùng kĩ thuật khoan sâu lấy nước tưới.
Chọn cây, con chịu được hạn.
Trồng và bảo vệ rừng.
Câu 12. Nêu hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả của ơ nhiễm nguồn nước ở mơi trường đới ơn hịa?
-Hiện trạng: Nước sơng, nước biển, nước ngầm bị ơ nhiễm
-Nguyên nhân: 
+ Nước biển: do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển.
+Nước sơng, nước hồ và nước ngầm: do hĩa chất thải ra từ các nhà máy, lượng phân hĩa học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng cùng các chất thải nơng nghiệp, chất thải sinh hoạt. 
- Hậu quả:
+Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước, thiếu nước sạch cho đời sống và sản suất.
Câu 13 Cho biết những hoạt động kinh tế của con người ở mơi trường hoang mạc? 
- Hoạt động kinh tế:
+ Cổ truyền: Trồng trọt trên ốc đảo; Chăn nuơi du mục. Vì thiếu nước.
 Vận chuyển hàng hĩa xuyên hoang mạc bằng Lạc Đà.
+ Hiện đại: Khai thác dầu khí, khoan sâu nước ngầm. Nhờ sự tiến bộ của khoa học- kỹ thuật.
 Phát triển du lịch
 ĐỀ CƯƠNG ĐỊA 8
NĂM HỌC 2014-2015
Câu 1 Cho bảng số liệu (năm 2002)
Châu lục
Á
Âu
Đại Dương
Mĩ
Phi
Tồn thế giới
Dân số(triệu người)
3766
728
32
850
839
6215
Hãy tính tỉ lệ dân số của các châu lục so với thế giới?
Cơng thức: Dân số của từng châu lục 
 ---------------------------- x 100
 dân số thế giới
Câu 2 Đặc điểm địa hình khu vực Nam Á? Dãy Himalaya cĩ ý nghĩa như thế nào đối với khí hậu khu vực Nam Á ?
Địa hình:chia làm 3 miền
-Phía bắc là hệ thống Himalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN, dài gần 2600km....
-Ở giữa là đồng bằng ấn hằng rộng và bằng phẳng dài hơn 3000 km.
-Phiá nam là sơn nguyên Đề Can tương đối thấp và bằng phẳng
Ý nghiã cuả...
-Muà đơng : ngăn cản giĩ mùa đơng bắc từ trong nội địa châu Á làm cho Nam Á ấm hơn miền bắc Việt Nam....
-Mùa hạ: đĩn giĩ Tây Nam từ Ấn Độ Dương và Thaí Bình Dương vào vì vậy mưa lớn
 Câu 3 Kể tên các nước và vùng lãnh thổ Đơng Á? Các sơng lớn và đặc điểm sơng ngịi Đơng Á?
Gồm 4 nước: Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản và đảo Đài Loan
Gồm 3 sơng lớn: A- Mua, Hồng Hà, Trường Giang.
Đặc điểm cĩ chế độ nước theo mùa
Nguồn cung cấp nước do băng, tuyết tan và mưa
Câu 4 Kể tên các nước ở khu vực Nam Á. Đặc điểm dân cư, kinh tế khu vực Nam Á?
Kể đúng 7 nước: Ấn Độ, Pa-ki-xtan, Băng–la-đét, Nê pan, Bu Tan, Xri-lan-ca, Man-đi-vơ.
-Dân cư: Phân bố khơng đều: đơng ở đồng bằng nơi cĩ lượng mưa lớn, thưa ở hoang mạc, trung tâm Ấn Độ
-Nam Á cĩ mật độ dân số cao nhất châu Á: năm 2002: 302 người/km2 
-Dân cư chủ yếu theo ấn độ giáo, hồi giáo
Kinh tế:
-Trước năm 1947 kinh tế phụ thuộc vào Anh
-Là khu vực tập trung các nước đang phát triển
-Sau năm 1947 xây dựng nền kinh tế tự chủ
Câu 5 Vì sao nĩi khu vực Tây Nam Á cĩ tình hình chính trị khơng ổn định?
-Vị trí ngã ba của ba châu lục: Á-Âu-Phi
-Cĩ nguồn dầu mỏ lớn nhất thế giới
-Nhiều nước nhịm ngĩ
Câu 6 Em hãy nêu đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á ?
- Châu Á cĩ số dân đơng nhất trong các châu lục và chiếm hơn phân nửa thế giới gần 61%.
- Gia tăng tự nhiên nhanh.
- Mật độ dân cư cao.
- Dân cư phân bố khơng đều.
Câu 7 Nêu vị trí địa lý và đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á ?
- Vị trí địa lý: Tây Nam Á cĩ vị trí chiến lược nằm ở ngã ba của 3 châu lục Á-Âu-Phi, nằm trên đường biển quốc tế.
- Đặc điểm tự nhiên:
+ Địa hình chia làm 3 dạng từ Đơng Bắc xuống Tây nam: núi cao, đồng bằng và sơn nguyên.
+ Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
- Khống sản: đây là khu vực cĩ nguồn dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.
- Khí hậu nhiệt đới khơ.
- Cảnh quan thảo nguyên khơ, hoang mạc và nửa hoang mạc
 Câu 8 Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế khu vực Đơng Á?
- Dân cư: đơng nhất Châu Á, nhiều hơn dân số của các châu lục lớn: Châu Âu, Châu Mĩ
- Kinh tế phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
- Quá trình phát triển kinh tế đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
- Cĩ các nền kinh tế phát triển mạnh Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
Câu 9: Tây Ninh cĩ những sơng lớn nào nêu đặc điểm? Vai trị của sơng, rạch, ao hồ Tây Ninh?
- Gồm 2 sơng lớn: Sơng Sài Gịn bắt nguồn từ đồi Lộc Ninh – Bình Phước với độ cao trên 200m, đoạn thượng lưu và trung lưu chảy theo hướng Đơng Bắc- Tây Nam, hạ lưu chảy theo hướng TB-ĐN , chảy qua TN dài 135 km.
- Phụ lưu chính thuộc địa phận TN gồm suối Bà Chiêm và suối Sanh Đơi.
* Sơng Vàm Cỏ Đơng
-Bắt nguồn từ thơn Suơng tỉnh Cơng Pơng Chàm –CPC, chảy theo hướng TB-ĐN dài 151 km.
- Phụ lưu chính: rạch Bến Đá, rạch Tây Ninh, rạch Trảng Bàng.
* Vai trị của sơng, rạch, ao hồ Tây Ninh:
- Cung cấp nước cho ngành nơng, lâm, cơng nghiệp và sản xuất sinh hoạt của con người.
- Hồ Dầu Tiếng đẩy lùi xâm nhập của nước mặn trên sơng, làm cho diện tích, sản lượng, năng xuất của cây trồng tăng.
- Giúp cho giao thơng trong và ngồi tỉnh được dễ dàng.
- Khĩ khăn: Chưa đáp ứng được nhu cầu cơng, nơng nghiệp, lâm nghiệp hiện đại.
- Nguồn nước cĩ dấu hiệu bị ơ nhiễm.
 MA TRẬN ĐỀ KIỂMTRA HỌC KÌ I 
Năm học: 2014-2015
MƠN: ĐỊA 7
Cấp độ
Tên chủ đề(nội dung, chương.)
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Châu Phi
Số câu:01
Số điểm:3,Tỉ lệ 30%
Nguyên nhân làm cho châu Phi trở thành châu lục nĩng và khơ bậc nhất thế giới.
Số câu:01
Số điểm:3
Số câu:01
Số điểm:3=30%
Mơi trường đới ơn hồ và hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hồ
Số câu:01
Số điểm:3,Tỉ lệ 30%
Biết được hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí.
Số câu:01
Số điểm:3
Số câu:01
Số điểm:3=30%
Mơi trường hoang mạc, đới lạnh và hoạt động kinh tế 
Số câu:02
Số điểm:5,Tỉ lệ 50%
Nêu đặc điểm của mơi trường hoang mạc? 
Số câu:01
Số điểm:2
Tìm ra được điểm giống nhau về khí hậu, cảnh quan giữa mơi trường hoang mạc và đới lạnh
Số câu:01
Số điểm:2
Số câu:01
Số điểm:5=50%
Tơng số câu:04
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
Số câu:02
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu:01
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:01
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:04
Số điểm:10
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY Độc lập-Tự do-hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MƠN :ĐỊA 7
THỜI GIAN:60’
(Khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1(3đ) Nguyên nhân làm cho châu Phi trở thành châu lục nĩng và khơ bậc nhất thế giới. Diện tích của hoang mạc?
Câu 2(3đ) Nêu hiện trạng, nguyên nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở mơi trường đới ơn hịa?
Câu 3(2đ) Nêu đặc điểm của mơi trường hoang mạc?
Câu 4(2đ) Những điểm giống nhau về khí hậu, cảnh quan của mơi trường hoang mạc và đới lạnh? 
PHỊNG GD& ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY Độc lập-Tự do-hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MƠN : ĐỊA 7
THỜI GIAN:60’
Câu
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Nguyên nhân
- Vị trí: phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến nên khí hậu nĩng.
- Dáng hình khối khổng lồ, địa hình cao, đường bờ biển ít cắt xẻ, ảnh hưởng của dịng biển lạnh chạy ven bờ nên ảnh hưởng của biển khĩ vào sâu lục địa, quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa, mưa rất ít, rất khơ hạn.
- Hoang mạc chiếm diện tích lớn.
1đ
1đ
1đ
2
- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề
- Nguyên nhân: 
+Do khĩi bụi của các nhà máy, phương tiện giao thơng
+Do bất cẩn khi sử dụng năng lượng nguyên tử
- Hậu quả:
+Tạo ra những trận mưa a xít làm chết cây cối, ăn mịn các cơng trình cơng cộng
+Làm tăng hiệu ứng nhà kính, khiến Trái đất nĩng lên băng ở 2 cực tan chảy, mực nước trên các biển và đại dương dâng cao.
+Làm thủng tầng ơ zơn
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
- Đặc điểm của mơi trường hoang mạc:
-Vị trí nằm dọc 2 đường chí tuyến họăc giữa lục địa Á-âu, nơi cĩ dịng biển lạnh đi qua
-Khí hậu vơ cùng khơ hạn, khắc nghiệt 
-Bề mặt cĩ cát hay sỏi đá, thực, động vật vơ cùng nghèo nàn
-Dân cư sống trên ốc đảo
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
Giống nhau:
-Khí hậu vơ cùng khắc nghiệt.
-Chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn.
-Lượng mưa rất ít trong năm.
-Thực, động vật nghèo nàn.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 MA TRẬN ĐỀ KIỂMTRA HỌC KÌ I 
Năm học : 2014-2015
MƠN:ĐỊA 8
Cấp độ
Tên chủ đề(nội dung, chương.)
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Dân cư, xã hội Châu Á
Số câu:01
Số điểm:2,Tỉ lệ 20%
Thơng qua bảng số liệu tính tỉ lệ dân số của các châu lục so với thế giới.
Số câu: 01
Số điểm:2
Số câu:01
Số điểm:2=20%
Sơng, rạch, ao hồ, nước ngầm Tây Ninh
Số câu:01
Số điểm:3,Tỉ lệ 30%
Kể các sơng lớn ở Tây Ninh. Vai trị của sơng ngịi Tây Ninh.
Số câu: 01
Số điểm:3
Số câu:01
Số điểm:3=30%
Khu vực Đơng Á: kinh tế-xã hội
Số câu:01
Số điểm:3,Tỉ lệ 30%
Trình bày được dân cư và kinh tế khu vực Đơng Á
Số câu:01
Số điểm:3
Số câu:01
Số điểm:3=30%
Tự nhiên khu vực Nam Á
Số câu:01
Số điểm:2,Tỉ lệ 20%
Nêu được các miền địa hình, khí hậu khu vực Nam Á.
Số câu: 01
Số điểm:2
Số câu:01
Số điểm:2=20%
Tơng số câu:04
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
Số câu:02
Số điểm:5
Tỉ lệ:50%
Số câu: 01
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 01
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%
Số câu:04
Số điểm:10
PHỊNG GD& ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY Độc lập-Tự do-hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MƠN :ĐỊA 8
THỜI GIAN:60’
(Khơng kể thời gian chép đề)
Câu 1(2đ) Cho bảng số liệu (năm 2002)
Châu lục
Á
Âu
Đại Dương
Mĩ
Phi
Tồn thế giới
Dân số(triệu người)
3766
728
 32
850
839
 6215
Hãy tính tỉ lệ dân số của các châu lục so với thế giới?
Câu 2(3đ) Tây Ninh cĩ những sơng lớn nào nêu đặc điểm? Vai trị của sơng, rạch, ao hồ Tây Ninh?
Câu 3(3đ) Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế khu vực Đơng Á?
Câu 4(2đ) Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu Nam Á? 
PHỊNG GD & ĐT TÂN CHÂU CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY Độc lập-Tự do-hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MƠN :ĐỊA 8
THỜI GIAN:60’
Câu
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Châu lục
Á
Âu
Đại Dương
Mĩ
Phi
Tồn thế giới
Dân số(%)
60,6
11,7
 0,5
13,7
13,5
 100
2đ
2
- Gồm 2 sơng lớn: Sơng Sài Gịn bắt nguồn từ đồi Lộc Ninh – Bình Phước với độ cao trên 200m, đoạn thượng lưu và trung lưu chảy theo hướng Đơng Bắc- Tây Nam, hạ lưu chảy theo hướng TB-ĐN , chảy qua TN dài 135 km.
- Phụ lưu chính thuộc địa phận TN gồm suối Bà Chiêm và suối Sanh Đơi.
* Sơng Vàm Cỏ Đơng
-Bắt nguồn từ thơn Suơng tỉnh Cơng Pơng Chàm –CPC, chảy theo hướng TB-ĐN dài 151 km.
- Phụ lưu chính: rạch Bến Đá, rạch Tây Ninh, rạch Trảng Bàng.
* Vai trị của sơng, rạch, ao hồ Tây Ninh:
- Cung cấp nước cho ngành nơng, lâm, cơng nghiệp và sản xuất sinh hoạt của con người.
- Giúp cho giao thơng trong và ngồi tỉnh được dễ dàng.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
- Dân cư: đơng nhất Châu Á, nhiều hơn dân số của các châu lục lớn: Châu Âu, Châu Mĩ
- Kinh tế phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
- Quá trình phát triển kinh tế đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
- Cĩ các nền kinh tế phát triển mạnh Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc
1đ
1 đ
1đ
4
Địa hình:chia làm 3 miền
-Phía bắc là hệ thống Himalaya hùng vĩ chạy theo hướng TB-ĐN, dài gần 2600km.
-Ở giữa là đồng bằng ấn hằng rộng và bằng phẳng dài hơn 3000 km.
-Phiá nam là sơn nguyên Đề Can tương đối thấp và bằng phẳng
- Khí hậu nhiệt đới giĩ mùa.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_DIA_LI_7.doc