Đề 2 thi trắc nghiệm môn: Hóa 12 - Chương 1, 2 thời gian làm bài: 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 thi trắc nghiệm môn: Hóa 12 - Chương 1, 2 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2 thi trắc nghiệm môn: Hóa 12 - Chương 1, 2 thời gian làm bài: 45 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN: Hóa 12 - Chương 1, 2
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp:.......................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH.	B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3CHO.	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.	B. 2.	C. 5.	D. 3.
Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.	B. phenol.	C. este đơn chức.	D. glixerol.
Câu 4: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 29,70.	B. 33,00.	C. 26,73.	D. 25,46.
Câu 5: Cho dãy các chất: Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, tinh bột, xenlulozo. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5.	B. 3.	C. 4.	D. 6.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam este là HCOOC2H5 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 12,0g	B. 16,0g	C. 8,0g	D. 20,0g
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.	B. glucozơ, etyl axetat.
C. glucozơ, anđehit axetic.	D. glucozơ, ancol etylic.
Câu 8: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.	B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.	D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.	B. HCOOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. C2H5COOCH3.
Câu 10: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)3]n.	B. [C6H7O3(OH)3]n.	C. [C6H8O2(OH)3]n.	D. [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 11: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Tristearin	B. Axit Stearic	C. Tripanmitin	D. Triolein
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một Este X thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử của X là?
A. C4H8O2	B. C5H10O2.	C. C3H6O2	D. C2H4O2
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 0,15 mol glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 10,8 gam.	B. 21,6 gam.	C. 16,2 gam.	D. 32,4 gam.
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.	B. HCOOH.	C. CH3CHO.	D. CH3COOH.
Câu 16: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.	B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.	D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.	B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.	D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 18: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000	B. 9000	C. 8000	D. 7000
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 0,26 mol CO2 và 0,26 mol H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O2	B. C3H6O2	C. C2H4O2	D. C4H8O4
Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.	D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 21: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 138 gam.	B. 92 gam.	C. 184 gam.	D. 276 gam.
Câu 22: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.	B. xenlulozơ.	C. fructozơ.	D. glucozơ.
Câu 23: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3.	B. C2H5COOH.	C. HCOOC2H5.	D. HO-C2H4-CHO.
Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 5.	B. 4.	C. 6.	D. 3.
Câu 25: Khi thuỷ phân trong môi trường axit Panmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.	B. C15H31COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.	D. C17H35COONa và glixerol.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKTC1_KTC1,2_357.doc