Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên KHTN môn Vật lí năm 2007

pdf 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên KHTN môn Vật lí năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên KHTN môn Vật lí năm 2007
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn 
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngụi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376. 
 1 
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYấN KHTN NĂM 2007 
MễN: VẬT Lí 
Câu 1 (2 điểm) 
Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U. 
- Khi khóa K đóng: 
 + C-ờng độ dòng điện qua ampe kế A2 là: 
R2
U
R
5
6
R
5
4
U
RR
U
I
2413
dong 



 (1.1) 
 + C-ờng độ dòng điện qua ampe kế A1 là: 
R5
U
I
5
2
5
4
R
IR
R
IR
III dong
2
dong24
1
dong13
211A 





 (1.2) 
 A3I
2
5
I 1Adong  
- Khi khóa K ngắt, c-ờng độ dòng điện qua ampe kế A2 là: 
R
U
12
5
RR
U
RR
U
I
4321
ngat 



 (1.3) 
 A5,2I
12
25
I 1Adong  
1/2 
1/2 
1/4 
1/2 
1/4 
Câu 2 (2 điểm) 
1) (0,5 điểm) 
 Khối trụ nổi, lực Acsimet cân bằng với trọng lực tác 
dụng lên vật. Gọi h1 là chiều cao phần khối trụ chìm 
trong n-ớc. 
cm910
1000
900
h
D
D
h
)1.2(10.hDS10.DhS
0
1
3013


2) (0,75 điểm) 
Đổ thêm dầu vào nhánh 2 sao cho toàn bộ khối trụ bị ngập trong n-ớc và dầu. Khi đó chiều 
cao phần khối trụ ngập trong n-ớc là h2. Lực đẩy Acsimet tổng cộng của n-ớc (FA1) và dầu 
(FA2) bằng trọng l-ợng của khối trụ: 
1/2 
A2 
R1 R2 
R3 R4 
+  A2 
R1 R2 
R3 R4 
+  
A1 
I1 I2 
IA1 
* Khi K đóng: * Khi K ngắt: 
S1 
S2 
S3 
h1 h 
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn 
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngụi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376. 
 2 
10.hDS10.D)hh(S10.DhS
PFF
3123023
2A1A


 (2.2) 
cm510
8001000
800900
h
DD
DD
h
)DD(h)DD(h
10
1
2
1102








Khối l-ợng dầu tối thiểu cần đổ thêm là: 
 m1 = (h  h2)(S2  S3) D1 
 = 0,05.(30.104  10.104).800 = 0,08 kg = 80 g 
3) (0,75 điểm) 
Trong bình thông nhau, độ tăng áp suất P lên đáy bằng trọng l-ợng của phần thêm vào nén 
lên tiết diện ngang của hai ống: 
 
21
1
SS
10mm
P


 với m = h.S3.D là khối l-ợng hình trụ (2.3) 
Nh- vậy độ tăng thêm của mực n-ớc trong nhánh 1 có thể tìm từ: 
 
cm4,3m034,0
1000.10.50
900.10.10.1,008,0
SSD
DhSm
h
)4.2(10.D.hP
4
4
210
31
0








 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
Câu 3 (2 điểm) 
* Gọi n là nồng độ trà ở cốc 1 lúc ban đầu, khi đổ m từ cốc 1 sang cốc 2 thì nồng độ trà ở 
cốc 2 là: 
 




 






2
2
2
2
2
m
m
x;
x
1
1
n
mm
n.m
n (3.1) 
Đổ trở lại cốc thứ nhất l-ợng m n-ớc trà với nồng độ n2 thì nồng độ n-ớc trà ở cốc 1 trở 
thành 
 
 
  n
x1
xx
nx1
mmm
n.mnmm
n
2
21
1
1
21
1




 (3.2) 
Theo đề bài: n
x1
kx
n.kn
2
2
21

 
  
2
1
2
21
1
2
2
x
x1
1k
x1
x.x
x1
x1
kx 




 (I) 
* Gọi t1’ và t2’ là nhiệt độ cuối cùng của n-ớc trà trong cốc 1 và cốc 2. 
 + Khi đổ m từ cốc 1 sang cốc 2, ta có ph-ơng trình cân bằng nhiệt 
   
 
)3.3(
x1
tt
t't
mm
ttm
t
mm
tmtmt.mtm
mm
tmt.m
't
t'tcm'ttmc
2
21
12
2
122
1
2
1222112
2
221
2
22221













1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
S1 
S2 
S3 
h2 
h 
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn 
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngụi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376. 
 3 
 + Khi đổ m từ cốc 2 trở lại cốc 1 thì 
      11121 'ttcmm't'tmc  
 
   
 
)4.3(
x1
ttx
t't
'ttxtt't
m
m
t
m
mttmm
't
2
211
11
211112
1
1
1
211
1








Từ đó:  21
2
1
210 tt
x1
x1
't'tt 


 (II) 
Thay số vào (I) và (II): 
























3
1
m
m
x
2
1
m
m
x
x1
x1
8
3
x
x1
5,1
2
2
1
1
2
1
2
1
Từ (1) và (2), ta cũng nhận thấy khi tăng m (hay tăng x1 và x2) thì k và t0 càng nhỏ (chênh 
lệch nồng độ và nhiệt độ sau khi pha giảm), một điều ai cũng có thể cảm nhận đ-ợc từ thực tế 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn 
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngụi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376. 
 4 
Câu 4 (2 điểm) 
1) (0,5 điểm) 
Tỷ số kích th-ớc giữa ảnh và vật (hay hệ số 
đồng dạng giữa ảnh và vật) là: 
fd
f
d
'd
k

 
Thay số ta đ-ợc: 
 cm8
21
d
f;cm4,8
20
d
'd  
2) (1,5 điểm) 
* Tr-ờng hợp 1: Khi ảnh có các cạnh song song với các cạnh của phim hình chữ nhật. Gọi 
ảnh a’ , b’ là chiều dài và chiều rộng của ảnh 













cm4,2nbk'b
cm6,3mak'a
b
'b
k
a
'a
k
1
1
1
1
Từ đó rút ra k1 ≤ 0,04. ảnh đầy đủ và lớn nhất ứng với hệ số đồng dạng là k1 = 0,04. 
* Tr-ờng hợp 2: Khi ảnh đầy đủ của biển quảng cáo có các đỉnh nằm trên các cạnh của phim 
 Do  AMQ ~  BNM nên 
y4,2
x
x6,3
y
9
b
a
'b
'a
yn
x
xm
y







 (4.1) 
Giải ra, ta có: x = 3,375 cm; y = 2,025 cm 
Mặt khác: cm936,3yx'a 22  
Hệ số đồng dạng trong tr-ờng hợp này: 
 12 k0437,0
90
936,3
a
'a
k  
Nh- vậy ảnh chụp nghiêng lớn hơn. 
Mặt khác: 0437,0
8d
8
fd
f
k
22
2 



 do đó d2 = 191 cm. 
1/2 
1/2 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
Câu 5 (2 điểm) 
1) (1,5 điểm) 
Đặt RCE = x (0 < x < 36); RCF = 36  x; 
Mạch t-ơng đ-ơng: 
1/4 
m 
n 
M 
B N C 
P 
D 
x 
y 
b' 
a' 
Q 
A 
B 
B’ 
A’ F 
O 
I 
 d d' 
f 
+  
TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn 
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngụi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376. 
 5 
Ta có: X2
1
1
X
2 I
18
x18
I
R
Rx
I
I 


 (5.1) 
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: 
   X22XENME I9x5,1RIx.IUUU  
6x
8
9x5,1
12
IX



 (5.2) 
C-ờng độ dòng điện qua đoạn CF: 
x36
12
I xR

 (5.3) 
Theo giả thiết về c-ờng độ dòng điện qua ampe kế A: 







 
18xhay8x
0144x26x
x6x216x3672x12x8288
1
x36
12
6x
8
III
2
2
xRXA
Nh- vậy có hai vị trí của con chạy C ứng với tỉ số điện trở 
CF
CE
R
R
 bằng 
7
2
28
8
 và 1 để ampe 
kế A chỉ 1A. 
2) (0,5 điểm) 
Dòng qua các đoạn mạch CE và CF có độ lớn nh- nhau: IX = IR  X 
 x369x5,1
x36
12
9x5,1
12




Vậy: x = 10,8 . 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
1/4 
U 
I 
I2 
I1 
Ix 
IR-x R  x 
R1 
R2 
x 
M ≡ C N ≡ F 
E 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_chuyen_KHTN_lop_9_vat_li_2007.pdf