Chuyên đề Chương I: Este – Lipit

doc 12 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3229Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Chương I: Este – Lipit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Chương I: Este – Lipit
CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT 
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. (TN-2007) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2. (TN-2008) Chất X có công thức phân tử C3H6O2. X là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. 	 B. HO-C2H4-CHO. 	 C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng
Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khí thay nhóm –OH ở nhóm cacbonyl của axit cacboxylic bằng nhóm –OR 
Este no, đơn chức mạch hở có công thức tổng quát là 
Este có nhiệt độ sôi cao hơn các axit cacboxylic và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
Este có mùi chuối chín có tên gọi là vinyl axetat.
Câu 4. (TN-2008) Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	C. HCOOCH=CH2. 	 D. HCOOCH3
Câu 5. Hợp chất nào sau đây là este
 A. HOOCCH3 B. HCOOCH3 C. (HCOO)2C2H4 D. B và C đúng
Câu 6. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.	
Câu 7. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. C2H5COOCH3 	 B. C3H7COOH 	 C. CH3COOCH2CH3. 	 D. HCOOC3H7. 
Câu 8. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat C. metyl axetat.	 D. propyl axetat.
Câu 9. Este metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
 A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	 C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 10. Cho các este có công thức cấu tạo sau : CH3-O-CO-C2H3 (1) ; CH3COOC2H5 (2) ; CH3OCOCH3 (3) ; HCOOCH3 (4) ; CH3CH2OOCCH3 (5). Dãy gồm các este của axit axetic là
 A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (5) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 11. Este có công thức: CH3OOCCH=CH2 có tên gọi đúng là
 A. Vinyl axetat B. Metyl acrylat C. Eten axetat D. Tất cả đều đúng
Câu 12. Hợp chất sau: CH3COOC6H5 có tên gọi là
 A. Phenyl axetat B. Metyl benzoat C. Benzen axetat D. Metyl benzen
Câu 13. Este tạo bởi ancol metyl và axit fomic có công thức
 A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. HOOCCH3 D. Tất cả đều đúng
Câu 14. Có bao nhiêu este tạo nên giữa axit axetic và etilenglicol là
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 15. (TN-2010) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH. 	 	B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa. 	 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 16: Công thức của triolein là: 
	A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5	 B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
 C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
Câu 17. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
 A. C2H3COOC2H5. 	 B. CH3COOCH3. 	C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 18. Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 19. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, tripanmitin. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
 A. 4. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 3.
Câu 20. Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
	A. Dầu vừng (mè)	B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa	D. Dầu luyn.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước 
Câu 22. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
 A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 23. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
 A. C15H31COONa và etanol. 	 B. C17H35COOH và glixerol.
 C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 24. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
 A. C15H31COONa và etanol. 	 B. C17H35COOH và glixerol.
 C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 25. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
 A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 26. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
	A.C4H9OH	B.C3H7COOH	C.CH3COOC2H5	D.C6H5OH
Câu 27: Kết luận nào sau đây sai:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng	
B. Este thường ít tan trong nước
C. Phản ứng thuỷ phân este thường xảy ra nhanh	
D. Để tăng tốc độ phản ứng este hoá cần tăng tốc độ của axit hoặc ancol
Câu 28. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là
	A. axit axetic	C. axit propionic B. axit fomic	D. axit oxalic 
Câu 29. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
	A. Tách nước	B. Hidro hóa	C. Đề hidro hóa	D) Xà phòng hóa
Câu 30. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol 	B. Hai muối và một ancol 
C. Một muối và hai ancol 	D. Một muối và một ancol
Câu 31. Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với CTPT C4H8O2 là
 A. 1	 B. 2 	 C. 3	 D. 4
Câu 32: Cho 3 chất sau: (X): CH3CH2CH2COOH; (Y): CH3(CH2)3CH2OH; (Z): CH3COOC2H5. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là ? 
 A. Z < Y < X. B. X < Y < Z. C. Y< Z < X. D. Z< X <Y
Câu 33: Cho các cặp chất: (1) HCOOH và C2H5OH; (2) C3H5(OH)3 và C15H31COOH; (3) CH3COOH và C2H2; (4) C2H5OH và C3H7OH. Có bao nhiêu cặp chất phản ứng với nhau tạo este?
 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 34. X có công thức phân tử C3H6O2. Cho X tác dụng được với dung dịch KOH, không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
 A. 2	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 35. Tristearin là trieste của glixerol với axit stearic. Công thức phân tử của tristearin là
 A. C57H110O6 B. C57H116O6 C. C55H104O6 D. C51H92O6
Câu 36. Phát biểu đúng là:
	A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
	B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
	C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
	D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . CTCT của A,B lần lượt là
 A. CH3COOCH3 , HCOOH B. CH3COOCH3 , CH3CHO 
 C. HCOOCH2CH3 , HCOOH D. HCOOCH2CH3 , CH3CHO
Câu 38. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
 A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. Stearic
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai? 	
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. 
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. 
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. 
Câu 40: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: 
 A.6 B.5 C.4 D.3	 
Câu 41:(TN-2010) Chất không phải axit béo là
A. axit axetic.	B. axit stearic.	C. axit panmitic.	D. axit oleic.
Câu 42:(TN-2010) Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.	B. HCOOC2H5.	C. CH3COOCH3.	D. CH3COOCH=CH2.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
Do hòa tan tôt nhiều chất nên một số este được dùng để làm dung môi, chiết chất hữu cơ.
Este được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩn, mĩ phẩm
Chất béo được dùng làm thức ăn cho con người
Tất cả điều sai
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo thuộc loại hợp chất este
(b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
(c) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước
(d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào (xt: Ni) thì chúng chuyển thành chất béo rắn
(e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử
Các phát biểu đúng là
 A. a, d, e B. a, b, d C. a, c, d, e D. a, b, c, d, e
BÀI TẬP
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 4,2g một este A mạch hở thì thu được 6,16g CO2 và 2,52g H2O. Tên gọi của A là:
 A. etyl axetat B. metyl fomiat C. etyl fomiat D. metyl axetat
Câu 2. Este mạch hở X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số CTCT thu gọn của X thõa mãn là
 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: 
	A. 2	B. 5	C. 6	D.4	
Câu 4. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este no, đơn chức mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng. Tên gọi của este là
 A. propyl axetat. 	 B. metyl axetat. 	C. etyl axetat. 	D. metyl fomat
Câu 5. Trong phân tử este X đơn chức, mạch hở thì oxi chiếm 37,21% về khối lượng. Số CTCT thỏa mãn CTPT X là:
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 6. Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 và 7,56g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). Biết este này do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. CTPT của este là
 A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2
Câu 7. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4g metylaxetat bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là
 A. 4,0g B. 8,0g C. 16,0g D. 32,0g
Câu 8.(TN-2010) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.	B. 16,4.	C. 9,6.	D. 19,2.
Câu 9. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
 A. Etyl fomat	B. Etyl axetat	C. Etyl propionat	D. Propyl axetat
Câu 10. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
 A. etyl axetat. 	B. propyl fomiat. 	C. metyl axetat. 	D. metyl fomat.
Câu 11. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
 A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 12. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
 A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 13. X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 20 g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 15,44 g muối X là
 A. C2H5COOCH3	 B. HCOOC3H7	 C. CH3COOC2H5	D. C3H7COOH
Câu 14. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và este etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
 A. 33,3%	B. 42,3%	C. 57,6%	D. 39,4%
Câu 15. Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, to) thì thu được 3,3 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
 A. 70,2% B. 77,27% C. 75% D. 80%
Câu 16. Đun nóng 18g axit axetic với 9,2 gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc có xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng là
 A. 35,42 %	B. 46,67%	 C. 70,00% 	 D. 92,35%
Câu 17. Xà phòng hóa hoàn toàn 66 gam lipit cần dùng 12g NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là:
 A. 68,8g B. 80,7g C. 78,0g D. 56,9g
Câu 18. Xà phòng hoá hoàn toàn 89g chất béo X bằng dd NaOH thu được 9,2g glixerol. Số gam xà phòng thu được là 
 A. 91,8g	 B. 83,8g 	 C. 79,8g	 D. 98,2g
Câu 19. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là	
 A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 53,04 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 54,72 gam một muối natri duy nhất. Chất béo có tên gọi là:
 A. Tristearin B. Triolein C. Trilinolein D. Tripanmitin
BÀI TẬP NÂNG CAO 
Câu 1. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
 A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 2. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, anđehit axetic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
 A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 4. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
 A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 4. Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
 A. X là este chưa no đơn chức	 B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
 C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hoá cho sản phẩm là muối và anđehit
Câu 5: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: 
	A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: . Tên của Z là 
 A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic.
Câu 7: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
 A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 ancol và nước C. 2 muối. D. 2 muối và nước.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: CH4 X X1 X2X3X4. X4 có tên gọi là
 A. Natri axetat	 B. Vinyl axetat	 C. Metyl axetat	 D. Ety axetat
Câu 9. Cho các chất: C2H5Cl, CH3COOH, CH3OCH3, C3H5(OH)3, NaOH, CH3COOC2H5. Số các cặp chất có thể phản ứng được với nhau là
 A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 10. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3,t0. Vậy A có CTCT là:
	A.C2H5COOH	B.CH3-COO- CH3	C.H-COO- C2H5	D.HOC-CH2-CH2OH 
Câu 11 (ĐHKA-2007). Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. CH3COOCH = CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng đựơc với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. 
D. CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. 
Câu 12. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
 A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 13. Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. X là
 A. ancol no đa chức. 	 B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. 	D. axit no đơn chức.
Câu 14. Este X (C4H8O2) thoả mãn các điều kiện: X Y1 + Y2 ; Y1 Y2 . X là:
	A. Isopropyl fomat	B. propyl fomat	 C. Metyl propionat	 D. Etyl axetat.
Câu 15. Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau:
	A. Etyl fomat	B. propyl fomat	 C. isopropyl fomat	 D. B, C đều đúng
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este X thu được 13,2g CO2 và 5,4g nước. Biết rằng X tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là: 
 A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 3 este thu được 8,8g CO2 và 2,7g H2O, biết trong 3 este thì oxi chiếm 25% về khối lượng. Giá trị m là
 A. 2,7g	B. 3,6g	 C. 6,3g	 D. 7,2g
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là
 A. 12,40 gam	 B. 10,00 gam	 C. 20,00 gam	 	 D. 28,18 gam
Câu 19. Khối lượng este metyl metacrylat thu được là bao nhiêu khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 96 gam ancol metylic, giả thiết hiệu suất phản ứng este hoá đạt 60%.
 A. 180 gam	B. 186gam	C. 150 gam	D. 119 gam
Câu 20 Đun 2,4 gam axit axetic với etanol dư (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 2,2 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
 A. 50% 	B. 70% 	C. 75%	 D. 62,5%
Câu 21. Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Chia X làm 3 phần bằng nhau
Phần 1: tác dụng với natri dư có 3,36 lít khí H2 thoát ra (đktc)
Phần 2: phản ứng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M
Phần 3: thêm vào một lượng H2SO4 làm xúc tác rồi thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất là 60% thu được m gam este.
Giá trị của m là
A. 5,28g B. 8,8g C. 9,28g D. 4,68g 
Câu 22. Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH dư thu được 1,4 gam muối. Tỉ khối của M đối với CO2 bằng 2. M có công thức cấu tạo là
 A. C2H5COOCH3 	 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 	 D. C2H3COOCH3 
Câu 23. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là C4H6O2. Cho 4,3 gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,7 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là
 A. C3H5O2Na. B. C4H5O2Na. C. C3H3O2Na. D. C2H3O2Na.
Câu 24. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ta được chất rắn khan B. Khối lượng của B là 
 A. 18,4 gam. B. 24,4 gam. C. 18 gam. D. 16,4 gam.
Câu 25. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần 300ml dd NaOH nồng độ 1M. Giá trị của a là
 A. 14,8g 	 B. 18,5g C. 22,2g	 D. 29,6g
Câu 26. Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3 tác dụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được là
 A. 24,6g	B. 26g	C. 35,6g	D. 31,8g
Câu 27. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etylaxetat và metylpropionat bằng lượng vừa đủ V(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
 A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Câu 28. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đối với O2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X là
 A. CH3COOCH=CH-CH3 B. C2H5COOCH=CH2. 
 C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5
Câu 29. Este đơn chức X có thành phần % khối lượng các nguyên tố C, H,O lần lượt là 48,65%; 8,11% và 43,24%. Đun 3,7 gam X với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,1 gam muối. CTCT của X là
 A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 30. Cho 4,4g chất X (C4H8O2) tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ được m1 gam ancol và m2 gam muối. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử ancol và phân tử muối bằng nhau. Giá trị của m1, m2 là
 A. 2,3g và 4,1g	 B. 4,1g và 2,4g	 C. 4,2g và 2,3g	 D. 4,1g và 2,3g
Câu 31. Chất hữu cơ A mạch thẳng có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của A là
 A. HCOOC3H7 	B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2g muối chứa natri. CTCT của X là:
 A. HCOOC2H5 	B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 34. Thủy phân este A no đơn chức mạch hở bằng dung dịch NaOH thu được 1 muối hữu cơ có khối lượng bằng 41/37 khối lượng của A. CTCT thu gọn của A là:
 A. HCOOCH3 	B. HCOOCH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3
Câu 35. X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này lấy dư 25% so với lượng NaOH cần dùng cho phản ứng. Số CTCT của X là
 A. 2	 B. 3	 C. 4	 D. 5
Câu 36. (CĐ-2011) Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dd NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là: 
	 A. CH3COOC2H5	B. C2H5COOCH3	C. CH2=CHCOOCH3	D. CH3COOCH=CH2
Câu 37. Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%
 A. 1,500 tấn	B. 1,454 tấn	C. 1,710 tấn	D. 2,012 tấn
Câu 38. Khi thủy phân chất béo (X) trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong (X) có
 A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 3 gốc C15H31COO	
Câu 39. Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m kg mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là
 A. 1,209 B. 1,3062 C. 1,326 D. 1,335 
Câu 40. Chia m (gam) một este X thành hai phần bằng nhau. Phần một bị đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Phần hai tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của m là
 A. 2,2g	B. 6,4g	C. 4,4g	D. 8,8g
Câu 41 (ĐHKA-2008) Este X có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)
Phát biểu không đúng là:
A. Chất X thuộc loại es

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_chuong_1.doc