Câu hỏi ôn tập Tin học lớp 10

doc 23 trang Người đăng dothuong Lượt xem 692Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập Tin học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập Tin học lớp 10
Bài 14: KHÁI NIỆM HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ____.
A. hệ thống
B. ứng dụng
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
[]
Hệ soạn thảo văn bản cho phép:
A. nhập văn bản
B. chỉnh sửa văn bản
C. lưu trữ và in ấn văn bản
D. Tất cả các câu trên đều đúng
[]
Trình bày văn bản bao gồm chức năng:
A. định dạng kí tự
B. định dạng đoạn văn bản
C. định dạng trang văn bản
D. Tất cả đều đúng
[]
Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự
B. Từ
C. Câu
D. Đoạn
[]
Đơn vị xử lí văn bản nào là lớn nhất?
A. Kí tự
B. Từ
C. Câu
D. Đoạn
[]
Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn:
a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn
b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
[]
Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ:
a. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn
b. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn
c. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ
d. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự
[]
Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là VNI và ____.
A. TELEX
B. TCVN3
C. VNI-Windows
D. Tất cả đều sai
[]
Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là TELEX và ____.
A. VNI
B. TCVN3
C. VNI-Windows
D. Tất cả đều sai
[]
Có hai kiểu gõ tiếng Việt phổ biến là ____và ____.
A. VNI - TELEX
B. TCVN3 - TELEX
C. VNI - Windows
D. Tất cả đều sai
[]
Kiểu gõ nào sử dụng các phím số để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI
B. TELEX
C. TCVN3
D. ABC
[]
Kiểu gõ nào sử dụng các phím chữ để bỏ dấu cho chữ?
A. VNI
B. TELEX
C. TCVN3
D. ABC
[]
Dòng chữ “Trung taam Tin Hojc” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX
B. TCVN3
C. VNI
D. UNICODE
[]
Dòng chữ “Trung ta6m Tin Ho5c” được nhập theo kiểu gõ ___.
A. TELEX
B. TCVN3
C. VNI
D. UNICODE
[]
UNICODE là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế
b. chuẩn Việt Nam
c. chuẩn mã 32 bit
d. không được sử dụng
[]
VNI là bộ mã ___.
a. chuẩn Quốc tế
b. chuẩn Việt Nam
c. chuẩn mã 32 bit
d. không được sử dụng
[]
Font chữ: .VnArial, .VnTimes,tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX
b. VNI
c. TCVN3
d. UNICODE
[]
Font chữ: Arial, Times New Roman,tương ứng với bộ mã ___.
a. TELEX
b. VNI
c. TCVN3
d. UNICODE
[]
Font chữ : VNI-Avo, VNI-Times, tương ứng với bộ mã ____.
a. TELEX
b. VNI
c. TCVN3
d. UNICODE
[]
Phần mềm gõ tiếng Việt gồm:
a. Unikey
b. Vietkey
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
[]
Để soạn thảo được tiếng Việt, cần:
A. Font chữ tiếng Việt
B. Phần mềm gõ tiếng Việt
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
[]
Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
A. Chúc mừng năm mới
B. Chúc mùng nằm mơi
C. Chúc mừng nam mói
D. Chức mùng năm mới
[]
Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Nam5 moi34 phat1 tai5"
A. Năm mới phát tài
B. Nạm mõi phát tại
C. Năm mỏi phát tai
D. Năm mõi phát tài
[]
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Phiên bản mới nhất của chương trình MS Word là ___.
a. MS Word 2010
b. MS Word 2007
c. MS Word 2003
d. MS Word 2012
[]
Phiên bản MS Word 2007 khác phiên bản MS Word 2003 ở ____.
a. Giao diện chương trình
b. Dung lượng nhẹ hơn
c. Tốc độ nhanh hơn
d. Tất cả đều sai
[]
 Hình bên là biểu tượng của ____.
a. Thanh công cụ Quick Access
b. Nút lệnh File Office
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
[]
 Biểu tượng bên chứa các lệnh:
a. New
b. Open
c. Save
d. Tất cả các đều đúng
[]
Nhóm lệnh là tập hợp các lệnh có cùng ____.
a. chức năng
b. biểu tượng
c. thao tác thực hiện
d. Tất cả đều sai
[]
Ngoài thao tác với chuột, người dùng có thể thao tác lệnh trên thanh công cụ bằng cách giữ phím ___ khoảng 2 giây, sau đó nhấn các phím từ bàn phím để thao tác.
a. Alt
b. Shift
c. Ctrl
d. Windows
[]
Làm thế nào để xuất hiện các tooltip như trong hình
a. Nhấn phím Alt
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4
c. Nhấp chuột phải trên nút Office
d. Nhấp đôi chuột lên nút Office
[]
Để chọn (quét khối) văn bản, ta sử dụng ____ để thực hiện thao tác.
a. chuột
b. bàn phím
c. bàn phím kết hợp với chuột
d. Tất cả các câu trên đều đúng
[]
Để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần.
a. 2
b. 1
c. 3
d. 4
[]
Để chọn một đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần.
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
[]
Thao tác tạo mới tập tin được thực hiện bằng tổ hợp phím ____.
a. Ctrl + N
b. Ctrl + O
c. Ctrl + S
d. Ctrl + A
[]
Thao tác mở tập tin có sẵn được thực hiện bằng tổ hợp phím ____.
a. Ctrl + N
b. Ctrl + O
c. Ctrl + S
d. Ctrl + A
[]
Thao tác lưu tập tin được thực hiện bằng tổ hợp phím ____.
a. Ctrl + N
b. Ctrl + O
c. Ctrl + S
d. Ctrl + A
[]
Để lưu tập tin đã có với một tên khác, ta nhấn ____.
a. F12
b. Ctrl+S
c. Ctrl+O
d. Ctrl+N
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Lưu tập tin
b. Lưu tập tin đã có với tên khác
c. Mở tập tin
d. Tạo mới tập tin
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Lưu tập tin
b. Lưu tập tin đã có với tên khác
c. Mở tập tin
d. Tạo mới tập tin
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Lưu tập tin
b. Xem trước tập tin trước khi in
c. Mở tập tin
d. Tạo mới tập tin
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Lưu tập tin
b. Xem trước tập tin trước khi in
c. Mở tập tin
d. Tạo mới tập tin
[]
Biểu tượng được sử dụng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+W
b. Ctrl+X
c. Ctrl+Y
d. Ctrl+Z
[]
Biểu tượng được sử dụng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+W
b. Ctrl+X
c. Ctrl+Y
d. Ctrl+Z
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Sao chép văn bản
b. In nhanh tập tin
c. Di chuyển văn bản
d. Dán văn bản
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Sao chép văn bản
b. In nhanh tập tin
c. Di chuyển văn bản
d. Dán văn bản
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Sao chép văn bản
b. In nhanh tập tin
c. Di chuyển văn bản
d. Dán văn bản
[]
Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác ____.
a. Sao chép văn bản
b. In nhanh tập tin
c. Di chuyển văn bản
d. Dán văn bản
[]
Biểu tượng tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+C
b. Ctrl+V
c. Ctrl+X
d. Ctrl+E
[]
Biểu tượng tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+C
b. Ctrl+V
c. Ctrl+X
d. Ctrl+E
[]
Biểu tượng tương ứng với thao tác nhấn tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+C
b. Ctrl+V
c. Ctrl+X
d. Ctrl+E
[]
Mặc định trong chương trình Word 2007 có bao nhiêu tab chính?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
[]
Tab nào dưới đây là tab phụ (chỉ xuất hiện tác động đến đối tượng tương ứng)
a. 
b. 
c. 
d. 
[]
Khi nội dung văn bản gõ từ bàn phím được chén vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. Đó là chương trình đang thực hiện chế độ gõ văn bản ___.
a. Insert
b. Overtype
c. Overlock
d. Tất cả đều sai.
[]
Khi ký tự được nhập từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế ký tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản. Đó là chương trình đang thực hiện chế độ gõ văn bản ___.
a. Insert
b. Overtype
c. Overlock
d. Tất cả đều sai.
[]
Định dạng mặc định file văn bản được lưu trong Word 2007 là:
a. docx
b. docs
c. doc
d. xdoc
[]
Mặc định khổ giấy trong Word 2007 là khổ ____.
a. Letter
b. A3
c. A4
d. A5
[]
Mặc định đơn vị thước đo trong Word 2007 là ____.
a. inch
b. feet
c. mm
d. cm
[]
Để hiển thị thanh thước kẻ trong Word 2007, thực hiện thao tác _____.
a. View>Show/Hide>Ruler
b. Review>Show/Hide>Ruler
c. Show/Hide>View>Ruler
d. Show/Hide>Review>Ruler
[]
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Để thực hiện định dạng kí tự, thực hiện lệnh ___.
a. Home> Font
b. Page Layout>Font
c. Design> Font
d. Insert> Font
[]
Để thực hiện định dạng văn bản, thực hiện lệnh ___.
a. Home> Paragraph
b. Insert> Paragraph
c. References> Paragraph
d. Paragraph> Paragraph
[]
Để thực hiện định dạng văn bản, thực hiện lệnh ___.
a. Page Layout> Paragraph
b. Insert> Paragraph
c. References> Paragraph
d. Paragraph> Paragraph
[]
Để thực hiện định dạng trang in, thực hiện lệnh ___.
a. Page Layout> Page Setup
b. Home> Page Setup
c. References> Page Setup
d. Insert> Page Setup
[]
Để mở hộp thoại Font, ta dùng tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+A
b. Ctrl+B
c. Ctrl+C
d. Ctrl+D
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+B
b. Ctrl+I
c. Ctrl+U
d. Ctrl+D
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+B
b. Ctrl+I
c. Ctrl+U
d. Ctrl+D
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+B
b. Ctrl+I
c. Ctrl+U
d. Ctrl+D
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+“=”
b. Ctrl+Shift+“=”
c. Ctrl+Alt+“=”
d. Shift+“=”
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+“=”
b. Ctrl+Shift+“=”
c. Ctrl+Alt+“=”
d. Shift+“=”
[]
Biểu tượng lệnh có chức năng ___.
a. Tô màu chữ
b. Thay đổi kích thước chữ
c. Chọn font chữ
d. Tất cả đều sai
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+[
b. Ctrl+]
c. Shift+[
d. Shift+]
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ____.
a. Ctrl+[
b. Ctrl+]
c. Shift+[
d. Shift+]
[]
Để thực hiện chữ như hình bên , chọn tùy chọn nào của chức năng Spacing trong hộp thoại Font?
a. Expanded
b. Normal
c. Condensed
d. Tất cả đều sai
[]
Để thực hiện chữ như hình bên , chọn tùy chọn nào của chức năng Spacing trong hộp thoại Font?
a. Expanded
b. Normal
c. Condensed
d. Tất cả đều sai
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
d. Ctrl+J
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
d. Ctrl+J
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
d. Ctrl+J
[]
Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+L
b. Ctrl+E
c. Ctrl+R
d. Ctrl+J
[]
Biểu tượng lệnh có chức năng dãn khoảng cách các ___.
a. dòng chữ
b. chữ
c. từ
d. đoạn
[]
Để dãn khoảng cách các dòng chữ là 1.5 line, chọn biểu tượng lệnh ___ để thực hiện.
a. 
b. 
c. 
d. 
[]
Tổ hợp phím Ctrl+C tương ứng với biểu tượng lệnh nào?
a. 
b. 
c. 
d. Tất cả đều sai
[]
Biểu tượng lệnh dùng để thực hiện ____.
a. chọn khổ giấy
b. canh lề trang in
c. chọn định hướng trang in
d. in văn bản
[]
Biểu tượng lệnh dùng để thực hiện ____.
a. chọn khổ giấy
b. canh lề trang in
c. chọn định hướng trang in
d. in văn bản
[]
Biểu tượng lệnh dùng để thực hiện ____.
a. chọn khổ giấy
b. canh lề trang in
c. chọn định hướng trang in
d. in văn bản
[]
Nút Default trong hộp thoại Font, Paragraph và Page Setup có chức năng:
a. tạo tùy chọn mặc định theo ý người dùng
b. trở lại tùy chọn mặc định ban đầu
c. cả A và B đều đúng
d. cả A và B đều sai
[]
Khi chọn định hướng trang in là khổ dọc, lề nào thường được chừa khoảng cách nhiều nhất?
a. lề trái
b. lề phải
c. lề trên
d. lề dưới
[]
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Văn bản sau được định dạng kiểu danh sách ___.
a. Bullets
b. Numbering
[]
Văn bản sau được định dạng kiểu danh sách ___.
a. Bullets
b. Numbering
[]
Để thực hiện định dạng kiểu Bullets, chọn biểu tượng lệnh:
a. 
b. 
c. 
d. 
[]
Để thực hiện định dạng kiểu Numbering, chọn biểu tượng lệnh:
a. 
b. 
c. 
d. 
[]
Để thực hiện thao tác định dạng kiểu Bullets, ta thực hiện lệnh ___.
a. Home>Paragraph>Bullets
b. Insert>Paragraph>Bullets
c. Format>Paragraph>Bullets
d. View>Paragraph>Bullets
[]
Để đánh số trang văn bản, ta thực hiện lệnh ___.
a. Home>Header&Footer>Page Number.
b. Insert>Header&Footer>Page Number.
c. Format>Header&Footer>Page Number.
d. View>Header&Footer>Page Number.
[]
Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác:
a. Insert>Pages>Page Break
b. Page Layout>Page Setup>Breaks
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
[]
Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác:
a. File>Print>Print Preview
b. Home>Print>Print Preview
c. Page Layout>Print>Print Preview
d. Home>Print Preview>Print
[]
Để in văn bản, dùng tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+P
b. Ctrl+V
c. Ctrl+I
d. Ctrl+D
[]
Có thể in một trang trong tập tin văn bản gồm nhiều trang hay không?
a. Có
b. Không
[]
Bài 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
Tùy chọn trong hộp thoại Find and Replace có tác dụng:
a. Phân biệt chữ hoa và thường trong tìm kiếm
b. Đổi chữ tìm kiếm thành chữ hoa
c. Đổi chữ tìm kiếm thành chữ thường
d. Không có tùy chọn này
[]
Để mở hộp thoại Find and Replace, dùng tổ hợp phím ___.
a. Ctrl+F
b. Ctrl+G
c. Ctrl+H
d. Tất cả đều đúng
[]
Để cài đặt chức năng gõ tắt, thực hiện:
a. File>Word Options, Proofing
b. Home>Proofing
c. References> Word Options, Proofing
d. References> Proofing
[]
Bài 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Để tạo bảng, thực hiện lệnh ___.
a. Insert>Tables>Table
b. Insert>Table>Tables
c. Table>Insert>Tables
d. Tables>Insert>Table
[]
Để thao tác với hộp thoại Insert Table, thực hiện lệnh ___.
a. Insert>Tables>Table>Insert Table
b. Insert>Table>Tables>Insert Table
c. Table>Insert>Tables
d. Tables>Insert>Insert Table
[]
Khi thao tác với bảng, trên thanh công cụ xuất hiện tab lệnh phụ là ___.
a. Design
b. Layout
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
[]
Để chọn một ô trong bảng, thực hiện thao tác ____.
a. nhấp chuột tại cạnh trái của ô đó
b. nhấp chuột tại cạnh trên của ô đó
c. nhấp đôi chuột trong ô đó
d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới ô đó
[]
Để chọn một hàng, thực hiện thao tác ____.
a. nhấp chuột tại cạnh trái hàng đó
b. nhấp chuột tại cạnh trên hàng đó
c. nhấp đôi chuột trong hàng đó
d. nhấp đôi chuột tại cạnh dưới hàng đó
[]
Để chọn một cột, thực hiện thao tác ___.
a. nhấp chuột ở đường viền trên của cột
b. nhấp chuột ở cạnh trái của cột
c. nhấp chuột ở cạnh phải của cột
d. nhấp chuột ở cạnh dưới của cột
[]
Để chèn thêm một hàng, thực hiện lệnh ____.
a. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Rows Above
b. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Rows Below
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
[]
Để chèn thêm một cột, thực hiện lệnh ____.
a. nhấp phải chuột, chọn Insert>Insert Columns to the Left
b. nhấp phải chuột, chọn Insert> Insert Columns to the Right
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
 []
Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh ____.
a. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells
b. Page Layout>Merge Cells
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
 []
Để thực hiện tách một ô thành nhiều ô, thực hiện lệnh ____.
a. nhấp phải chuột, chọn Split Cells
b. Page Layout>Split Cells
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
 []
Bài 20: MẠNG MÁY TÍNH
Mạng máy tính bao gồm:
a. Các máy tính
b. Các thiết bị mạng
c. Phần mềm
d. Tất cả các câu trên
[]
Việc kết nối các máy tính lại với nhau nhằm mục đích:
a. Sao chép, truyền dữ liệu
b. Chia sẻ tài nguyên hệ thống
c. Tạo thành hệ thống tính toán lớn
d. Tất cả các câu trên đều đúng
[]
Phương tiện truyền thông để kết nối máy tính gồm:
a. Kết nối có dây và kết nối không dây
b. Các máy tính và thiết bị mạng
c. Thiết bị mạng và card không dây
d. Card mạng và Hub
[]
Giao thức truyền thông là:
a. Bộ quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin giữa thiết bị nhận và truyền dữ liệu trong mạng.
b. Ngôn ngữ viết ra phần mềm giao tiếp giữa các máy tính trong mạng.
c. Bộ quy tắc phải tuân thủ để kết nối mạng máy tính.
d. Bộ các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng máy tính.
[]
Các thiết bị dùng để kết nối mạng không dây gồm:
a. Thiết bị WAP và card mạng không dây.
b. Mạng cục bộ và mạng diện rộng.
c. Card mạng, jack cắm, cáp mạng, Hub, Swith.
d. Router và Repeater
[]
Các thiết bị dùng để kết nối mạng có dây gồm:
a. Card mạng
b. Cáp mạng
c. Jack cắm
d. Tất cả câu trên đều đúng
[]
TCP/IP là chữ viết tắt của:
a. Bộ giao thức truyền thông được dùng phổ biến trong các mạng.
b. Thiết bị phần cứng máy tính.
c. Thiết bị kết nối có dây.
d. Tên của một loại mạng.
[]
TCP/IP là chữ viết tắt của:
a. Transmission Control Protocol/Internet Protocol
b. Transfer Control Protocol/Internet Protocol
c. Transmission Control Protocol/Internet Program
d. Transfer Control Protocol/Internet Program
[]
Mạng kết nối các máy tính ở gần nhau được gọi là:
a. Mạng cục bộ.
b. Mạng diện rộng.
c. Mạng toàn cầu.
d. Mạng không dây
[]
Mạng diện rộng (WAN) là mạng:
a. Kết nối các máy tính ở khoảng cách lớn
b. Kết nối các máy tính ở gần nhau.
c. Kết nối không dây
d. Không có kiểu mạng này.
[]
Phân loại mạng máy tính theo kiểu bố trí các máy tính trong mạng gồm:
a. Đường thẳng; vòng và hình sao.
b. Cục bộ và diện rộng.
c. Không dây và có dây.
d. Tất cả đều sai
[]
Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
a. Vòng tròn
b. Đường thẳng
c. Ngôi sao
d. Tất cả đều sai
[]
Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
a. Vòng tròn
b. Đường thẳng
c. Ngôi sao
d. Tất cả đều sai
[]
Kiểu bố trí mạng như hình dưới đây là kiểu:
a. Vòng tròn
b. Đường thẳng
c. Ngôi sao
d. Tất cả đều sai
[]
Trong mạng không dây các máy tính cần bố trí theo dạng ___.
a. hình sao
b. đường thẳng
c. Không cần phải bố trí
d. vòng tròn
[]
Trong mạng không dây, các máy tính có cần được bố trí như mạng có dây?
a. có
b. không
[]
Bài 21: MẠNG INTERNET
Internet là gì?
a. Là mạng máy tính toàn cầu kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên thế giới.
b. Là một bộ giao thức truyền thông.
c. Là mạng diện rộng kết nối các máy tính ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.
d. Là mạng cục bộ kết nối các máy tính ở gần nhau.
[]
Công dụng của mạng Internet là:
a. Cung cấp các dịch vụ mạng.
b. Đảm bảo một phương thức giao tiếp hoàn toàn mới.
c. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ và vô tận.
d. Tất cả câu trên.
[]
IP là chữ viết tắt của:
a. Internet Protocol
b. Internet Progress
c. Internet Program
d. Important Protocol
[]
Ai là chủ sở hữu của mạng thông tin toàn cầu Internet?
a. Không có ai là chủ sở hữu.
b. Hãng IBM.
c. Hãng MicroSoft.
d. Liên hiệp quốc.
[]
Trình duyệt web mặc định trong máy khi cài đặt Windows là :
a. Internet Explorer
b. Firefox
c. Chrome
d. Opera
[]

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_tin_hoc_10.doc