Câu hỏi ôn tập môn Địa lý 7 - Học kì I

doc 32 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1038Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Địa lý 7 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập môn Địa lý 7 - Học kì I
Trường: THCS TẠ THỊ KIỀU THƯ VIỆN CÂU HỎI HK I
Mơn: Địa lý Lớp 7
 Phần I: Thành phần nhân văn của mơi trường
 Bài 1: Dân số
Phần 1: Trắc nghiệm: ( 4 câu )
Câu 1: Nhận biết:
* Mục tiêu: HS nắm được trước TK XVIII dân số thế giới tăng chậm,do nguyên nhân tỉ lệ tử cao.
* Điền vào khoảng trống câu sau:
- Từ trước cơng nguyên đến TK XVIII dân số Thế giới tăng. ..........do..........................................
* Đáp án: - Rất chậm . Do bệnh dịch, đĩi kém, chiến tranh. 
Câu 2: Thơng hiểu:
* Mục tiêu: Nắm được dân số tăng nhanh sau TK XVIII do y tế tiến bộ, kinh tế phát triển vv.
* Điền vào khoảng trống câu sau:
- Từ TK XIX và XX dân số Thế giới tăng ............., do............. ........................................................
* Đáp án: Tăng nhanh, do KHKT phát triển, y tế tiến bộ.....
Câu 3: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được nhĩm nước dân số giảm và nhĩm nước dân số tăng nhanh.
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng :
- 1) Dân số giảm a) Nhĩm nước đang phát triển
- 2) Dân số tăng b) Nhĩm nước phát triển
* Đáp án: 1 + b 2 + a
Câu 4: Thơng hiểu
* Mục tiêu: HS hiểu biện pháp khắc phục bùng nổ dân số.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng :
 Châu lục đơng dân nhất thế giới hiện nay là:
A. Châu Mĩ B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Á 
* Đáp án: D	
Phần 2: Tự luận: ( 2 câu )
Câu 5: Nhận biết:
* Mục tiêu: HS nắm được các giai đoạn dân số TG tăng chậm và nhanh. Nguyên nhân.
* Nêu những giai đoạn dân số TG tăng chậm và tăng nhanh; nguyên nhân ?
* Đáp án : - Tăng chậm: Từ cơng nguyên đến TK XVIII; do bệnh dịch, đĩi kém, chiến tranh vv.
 - Tăng nhanh: TK XIX và XX do : KTXH phát triển; y tế tiến bộ, chất lượng sống cao.
Câu 6: Thơng hiểu:
* Mục tiêu: Nắm được nhĩm nước dân số giảm, nhĩm nước bùng nổ dân số. Nguyên nhân và hậu quả của bùng nổ dân số.
* Cho biết sự bùng nổ dân số trên Thế giới?
- Đáp án:
- Các nước phát triển dân số giảm, bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển ( Á; Phi, MĨ La tinh )
- Do giành được độc lập; đời sống cải thiện, y tế tiến bộ nên % tử giảm nhanh; % sinh cao.
- Hậu quả: Tạo sức ép : Việc làm; mơi trường; kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội vv.
 Bài 2: Sự phân bố dân cư- Các chủng tộc trên Thế giới 
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 7 và 8: Nhận biết 
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân cư khơng đều trên TG.
* Nối các cụm từ 2 câu sau thành câu đúng.
* Câu 7: 
 A- Đồng bằng
 1- Dân tập trung đơng ở B- Vùng núi
 2- Dân thưa thớt ở C- Ven biển
 D- Vùng cực
* Đáp án: 1 + A + C 2 + B + D
 Câu 8: 
 A- Nơi đơ thị
 1- Dân đơng B- Vùng hải đảo
 2- Dân thưa thớt C- Thuận giao thơng
 D- Hoang mạc
* Đáp án : 1+ A-C 2+ B- D
 Câu 9: Nhận biết
* Mục tiêu: 
* Dân số thế giới tăng nhanh trong:
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX
 C. cuối thế kỉ XVIII và thế kỉ XIX D. thế kỉ XIX đến nay
* Đáp án: D
 Câu 10 : Thơng hiểu
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân đơng của 3 chủng tộc
* Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít sinh sống chủ yếu ở:
 A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Âu D. Châu Mĩ
* Đáp án : B 
Phần II: Tự luận: ( 2 câu )
Câu 11: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được dân đơng ở những nơi sống thuận lợi, dân thưa nơi khĩ khăn.
* Câu hỏi: Nêu sự phân bố dân cư trên Thế giới?
* Đáp án: - Dân cư trên TG phân bố khơng đều. Dân đơng nơi sống thuận lợi : Đồng bằng, ven biển, khí hậu tốt, thuận giao thơng. Dân ít nơi khĩ khăn: Núi, hải đảo, vùng cực, hoang mạc, khĩ giao thơng vv.
* Câu 12: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được sự phân bố dân đơng của 3 chủng tộc ở các châu.
* Câu hỏi: Cho biết nơi phân bố dân đơng của 3 chủng tộc trên các châu?
* Đáp án: Mơn-gơ-lơ-it nhiều: Châu Á. Ơ-rơ-pê-ơ-it nhiều châu Âu và Mỹ. Nê-grơ-it nhiều ở châu Phi
 Bài 3: Quần cư- Đơ thị hĩa
Phần I- Trắc nghiệm: ( 4 câu )
Câu 13: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Nắm được 2 kiểu quần cư về mật độ dân số và hoạt động kinh tế.
* Nối 3 cụm từ sau thành câu đúng:
1- Quần cư nơng thơn a- Nhà phân tán A- Mật độ dân số cao
2- Quần cư đơ thị b- Nhà san sát, phố phường B- Mật độ dân thấp
* Đáp án : 1 + a +B 2 + b +A 
Câu 14: Thơng hiểu: Nắm được hoạt động kinh tế và lối sống 2 kiểu quần cư
 Quần cư Kinh tế Lối sống
1- Nơng thơn a- Cơng nghiệp, dịch vụ A- Truyền thống gia đình
2- Đơ thị b - Nơng, lâm, ngư nghiệp C- Cộng đồng cĩ tổ chức
* Đáp án : 1 + b + A , 2 + a + B
Câu 15 + 16 : Nhận biết
* Mục tiêu: Câu 3 và 4 : Nắm được vị trí các siêu đơ thị thuộc châu nào.
Câu 15:
* Khoanh trịn vào câu đúng.
* Châu lục nào có nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân:	
 A. Châu Á B. Châu Đại Dương C. Châu Phi D. Châu Âu 
* Đáp án:A 
Câu 16:
* Siêu đơ thị Pa-ri và Luân Đơn thuộc châu:
 A- Á B- Mỹ C- Phi C- Âu
* Đáp án : D
Phần 2: Tự luận: 2 câu
Câu 17: Nhận biết: 
* Mục tiêu: HS nắm được lối sống, mật độ và hoạt động kinh tế của 2 kiểu quần cư.
* Câu hỏi: Phân biệt sự khác nhau giữa quần cư nơng thơn và đơ thị.
* Đáp án: 
Quần cư nơng thơn
Quần cư thành thị
-Mật độ dân số thấp
-Làng mạc, thơn xĩm gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước
-Chủ yếu -Nơng-lâm-ngư nghiệp
-Mật độ dân số cao
-Phố phường đơng đúc
-Chủ yếu -Cơng nghiệp và dịch vụ
 Lối sống nơng thơn và lối sống thành thị cĩ nhiều điểm khác biệt.
Câu 18: Nhận biết
* Mục tiêu: HS nắm được siêu đơ thị dân rất đơng, trên 8 triệu người. Một số siêu đơ thị ở các châu.
* Hỏi: Cho biết thế nào là đơ thị hĩa và siêu đơ thị. Nêu 1 số siêu đơ thị trên Thế giới?
* Đáp án: - Dân đơ thị phát triển nhanh chĩng, rất đơng thành siêu đơ thị.
- Số người sống trong đơ thị chiếm 1/2 dân số TG và xu hướng ngày càng tăng.
- Nêu ít nhất 5 siêu đơ thị.( Bắc Kinh; Tơ Ki Ơ; Pari; Luân Đơn; Cai Rơ;....)
 Bài 4: Thực hành phân tích tháp tuổi
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 19: Thơng hiểu
* Mục tiêu: HS nắm được ý nghĩa của hình dạng tháp tuổi.
* Điền các từ ( tăng nhanh; dân số giảm; già; trẻ ) vào khoảng trống câu sau:
Tháp tuổi thân hẹp, đáy rộng, dân.....................và......................................
Tháp tuổi thân rộng, đáy hẹp, dân...................và..................................
* Đáp án: a) điền : Tăng nhanh - trẻ. b) số giảm - già
Câu 20: Thơng hiểu.
* Mục tiêu: Nắm được ý nghĩa hình dạng tháp tuổi.
* Nối 2 cụm từ:
1 - Tháp tuổi thân hẹp, đáy rộng a- Tương lai tuổi lao động tăng
2- Tháp tuổi thân rộng, đáy hẹp b- Tương lai tuổi lao động giảm.
* Đáp án: 1 + a 2 + b
Câu 21: Nhận biết :
* Mục tiêu : Nắm được những nơi dân đơng nhất ở châu Á.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng.
* Dân cư châu Á đơng nhất ở những khu vực nào sau đây :
 A- Đơng Á B- Đơng nam Á C- Nam Á D- Cả 3 khu vực.
* Đáp án D
Câu 22: Nhận biết :
* Mục tiêu : Nắm được nơi phân bố các siêu đơ thị trên Thế giới.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất:
* Các siêu đơ thị thường phân bố ở:
A- Đồng bằng, ven biển B- Hoang mạc, vùng núi
C- Hải đảo, vùng cực D- dọc sơng lớn 
* Đáp án : A,D
 Phần II : CÁC MƠI TRƯỜNG ĐỊA LÝ
 Chương I- Mơi trường đới nĩng- Hoạt động kinh tế
 Bài 5 - Đới nĩng - Mơi trường Xích Đạo ẩm
Phần I - Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 23: Nhận biết
* Mục tiêu : HS nắm được vị trí của đới nĩng.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất.
* Đới nĩng nằm ở vị trí:
A- CTB -> CTN B - 50B -> 50N C- CT -> 2 vịng cực D- 23027,B - 23027,N
* Đáp án: A, D
Câu 24: Nhận biết
* Mục tiêu : Nắm được vị trí của mơi trường Xích Đạo ẩm.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng.
* Vị trí mơi trường Xích Đạo ẩm ở:
A- CTB -> CTN B- 50B -> 50N C- CT đến 2 vịng cực D- 50B và 50N -> CT 
Đáp án : B
Câu 25: Thơng hiểu
* Mục tiêu: HS nắm đượcđặc điểm khí hậu ở mơi trường Xích đạo ẩm.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất .
* Đặc điểm khí hậu mơi trường XĐ ẩm là:
A -Lượng mưa TB năm từ 1500mm – 2500mm B- Nhiệt độ cao, biên độ nhỏ, mưa mùa
C- Nhiệt độ cao, biên độ nhỏ, mưa quanh năm D- Nhiệt độ cao, biên độ lớn, mưa quanh năm
* Đáp án: A, C
Câu 26: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được cảnh quan mơi trường XĐ ẩm phù hợp khí hậu.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất.
* Cảnh quan chủ yếu của mơi trường XĐ ẩm là:
A - Rừng rậm xanh quanh năm B - Rừng rậm và rừng thưa.
C- Rừng thưa và Xa van D - Hoang mạc và rừng rậm
* Đáp án : A
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 27 : Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được vị trí và khí hậu mơi trường XĐ ẩm.
* Nêu vị trí và khí hậu mơi trường Xích Đạo ẩm?
* Đáp án : Vị trí: 50B đến 50N. Khí hậu: Nĩng quanh năm; biên độ nhỏ; mưa nhiều quanh năm
Câu 28: Nhận biết:
* Mục tiêu: Nắm được cảnh quan chính của mơi trường Xích Đạo ẩm.
* Cho biết cảnh quan chính của mơi trường Xích Đạo ẩm ?
* Đáp án: - Do cĩ nhiệt độ cao, nắng nĩng, mưa nhiều nên rừng rậm phát triển.
- Nhiều loại cây rậm rạp, nhiều tầng cây,nhiều lồi chim, thú sinh sống.
 Bài 6: Mơi trường Nhiệt đới
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 29: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được vị trí mơi trường nhiết đới.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất.
* Vị trí mơi trường nhiệt đới ở:
 A - 50B đến 50N B- CTB đến CTN C- 50 B và N đến 2 CT D- từ 2 chí tuyến đến xích đạo
Đáp án: C
Câu 30: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Nắm được đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới.
* Điền vào khoảng trống câu sau: Mơi trường nhiệt đới cĩ nhiệt độ..................và mưa.................Càng gần
 chí tuyến mùa ..........kéo dài, biên độ nhiệt càng...............
Đáp án: cao quanh năm, vào mùa hạ, khơ, lớn
Câu 31: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được các cảnh quan thay đổi theo lượng mưa ở nhiệt đới.
* Điền vào khoảng trống câu sau:
* Ở mơi trường nhiệt đới,gần XĐ cĩ cảnh quan................., càng xa XĐ cĩ................. Và cuối cùng là..........................
Đáp án: Rừng rậm, xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa.
Câu 32: Nhận biết.
* Mục tiêu :Nắm được thủy chế của sơng và sự phân bố dân cư ở nhiệt đới.
* Chọn và điền các từ ( nước quanh năm; hai mùa lũ và cạn; dân rất ít; dân đơng ) 
* Sơng nhiệt đới cĩ..........................Đây là khu vực cĩ dân...............trên TG.
* Đáp án : 2 mùa lũ và cạn ; dân đơng
Phần II: Tự luận : ( 2 câu )
Câu 33: Nhận biết
* Mục tiêu : Nắm được vị trí và khí hậu ở mơi trường nhiệt đới.
* Nêu vị trí và khí hậu ở mơi trường nhiệt đới ?
* Đáp án : - Vị trí: Từ 50B đến chí tuyến B; 50N đến chí tuyến N.
- Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mưa tập trung chủ yếu vào mùa mưa. Càng gần chí tuyến, mùa khơ keĩ dài ,biên độ nhiệt càng lớn.
Câu 34: Nhận biết
* Mục tiêu : Nắm được cảnh quan thay đổi, sơng cĩ 2 mùa; đất dễ bị rửa trơi; trồng nhiều loại cây, dân đơng.
* Nêu đặc điểm cảnh quan , sơng ngịi, các loại cây trồng và dân cư ở mơi trường nhiệt đới ?
Đáp án : Cảnh quan: Gần XĐ ( rừng thưa ) xa XĐ ( sa van ) cuối cùng 1/2 hoang mạc.
- Sơng cĩ 2 mùa lũ và cạn. Đất dễ bị rửa trơi
- Cây trồng : Nhiều loại cây lương thực và cây cơng nghiệp. Dân rất đơng.
 Bài 7 : Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 35: Nhận biết
* Mục tiêu : HS nắm được vị trí mơi trường nhiệt đới giĩ mùa.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất.
* Vị trí mơi trường nhiệt đới giĩ mùa ở :
 A- Đơng Á và Nam Á B- Đơng Á 
 C- Nam Á và Đơng Nam Á D- Đơng Á và Đơng Nam Á.
Đáp án : C
Câu 36: Nhận biết.
* Mục tiêu : Nắm được đặc điểm khí hậu của mơi trường nhiệt đới giĩ mùa.
* Chọn và điền các từ ( ổn định, thay đổi theo mùa, trên 200C, trên 1.500mm , diễn biến thất thường ) vào câu sau:
* Ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa, nhiệt độ và lượng mưa....................., nhiệt độ quanh năm ............lượng mưa.................Thời tiết nơi đây.......................................
Đáp án: Thay đổi theo mùa; trên 200C; trên 1.500mm; diễn biến thất thường.
Câu 37: Nhận biết
* Mục tiêu : Nắm được cảnh quan đa dạng ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng nhất.
* Cảnh quan ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa là:
 A- Rừng rậm, rừng ngập mặn B- Rừng thưa và xa van
 C- Rừng rậm, rừng thưa, xa van D- Rừng rậm, xa van 
Đáp án :A, B
Câu 38: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được cây lương thực chủ yếu và dân cư ở nhiệt đới giĩ mùa.
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng.
 A- Lương thực chủ yếu lúa nước
 B-Lương thực chủ yếu lúa mì
Mơi trường nhiệt đới giĩ mùa C- Dân rất đơng
 D- Dân rất ít.
Đáp án: Nối vào A và C
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 39: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Nắm được vị trí và đặc điểm khí hậu ở mơi trường nhiệt đới giĩ mùa.
* Dựa vào lược đồ sau đây hãy:(2,0 điểm)
 a.Phân tích nhiệt độ và lượng mưa.
 b.Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào?
* Đáp án : 
 a/ Nhiệt độ: ( 0,75 đ)
 +Nhiệt độ cao nhất tháng 7, khỗng 290C
 +Nhiệt độ thấp nhất tháng 1, khỗng 160C
 +Biên độ nhiệt:130C
 -Lượng mưa: mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, các tháng cịn lại mưa khơng đáng kể.( 0,75 đ)
b/ Biểu đồ trên thuộc mơi trường nhiệt đới giĩ mùa ( 0,5 đ)
Câu 40: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được cảnh quan thiên nhiên và cây trồng ở mơi trường giĩ mùa.
* Nêu đặc điểm cảnh quan tự nhiên và cây trồng ở nhiệt đới giĩ mùa ?
Đáp án :Cảnh quan đa dạng: Rừng rậm, rừng thưa, sa van, rừng ngập mặn.
Cây trồng: Nhiều loại cây cơng nghiệp và lương thực ( lúa nước ) dân rất đơng.
 Bài 9: Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng
Phần I: Trắc nghiệm: ( 4 câu )
Câu 41: Nhận biết.
* Mục tiêu: HS nắm được đặc điểm sản xuất ở từng mơi trường.
* Nối các cụm từ sau thành câu đúng.
1- Mơi trường Xích Đạo ẩm a- Bố trí mùa vụ chặt chẽ
2- Mơi trường nhiệt đới và giĩ mùa b- Thâm canh quanh năm
Đáp án : 1 + b 2 + a
Câu 42: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được những khĩ khăn ở từng mơi trường
* Nối 2 cụm từ sau thành câu đúng.
1- Mơi trường Xích Đạo ẩm a- Thời tiết diễn biến thất thường
2- Nhiệt đới và giĩ mùa b- Tầng mùn mỏng, đất ít màu mỡ.
Đáp án: 1 +b 2 + a
Câu 43: Thơng hiểu.
* Mục tiêu: HS nắm được các loại cây lương thực ở đới nĩng.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng: 
Cây lương thực chính ở đới nĩng là:
A- Lúa nước, ngơ, khoai ,sắn B- Lúa mì, lúa mạch, lúa nước.
C- Ngơ, khoai, sắn, lúa mì D- Lúa mì, lúa nước, ngơ, khoai.
* Đáp án: A
Câu 44: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Nắm được cây cơng nghiệp chủ yếu ở đới nĩng.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng : 
Cây cơng nghiệp chủ yếu ở đới nĩng là:
A- Sầu riêng, xồi, cao su, mía B- Chè, cà phê, cao su, xồi
C- Chè, cà phê, dừa, chơm chơm D- Chè, cà phê, dừa, cao su
* Đáp án : D
Phần II: Tự luận ( 2 câu )
Câu 45: Nhận biết
* Mục tiêu : Nắm được những thuận lợi, khĩ khăn và biện pháp khắc phục trong sản xuất nơng nghiệp ở đới nĩng.
* Điền vào bảng sau:
Mơi trường nhiệt đới và giĩ mùa
 Thuận lợi
 Khĩ khăn
Biện p khắc phục
....................................
....................................
....................................
* Đáp án: 
 - Thuận lợi: Nhiệt độ, độ ẩm cao, lượng mưa lớn nên cĩ thể sản xuất quanh năm, xen canh,
 tăng vụ
 - Khĩ khăn: Đất dễ bị thối hĩa, nhiều sâu bệnh, khơ hạn, bão lũ
 - Khắc phục : - Bảo vệ rừng và trồng rừng.
 - Làm thủy lợi và trồng cây che phủ đất.
 - Đảm bảo tính chất thời vụ chặt chẽ.
 - Phịng chống thiên tai dịch bệnh 
Câu 46: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở đới nĩng.
* Nêu các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở đới nĩng?
* Đáp án: 
 - Sản phẩm phù hợp nhiều loại đất và khí hậu, nên nhiều loại cây trồng.
 Lương thực: Lúa nước, ngơ, khoai, sắn Cây CN : Chè, cà phê, cao su, hồ tiêu...
 - Chăn nuơi : Chưa phát triển bằng trồng. Chủ yếu: Trâu, bị, dê, lợn, gia cầm.
 Bài 10 : Dân số - Sức ép dân số đến tài nguyên, mơi trường đới nĩng
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 câu )
Câu 47: Nhận biết
* Mục tiêu: HS nắm được các khu vực dân đơng ở đới nĩng.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng: 50% dân số đới nĩng sống ở:
A- Nam Á - Đơng Nam Á B-Đơng Á - Nam Á- Braxin
C- Nam Á - Tây Phi D- Nam Á- Đơng Nam Á- Tây Phi- Đơng Nam Braxin.
* Đáp án: D
Câu 48: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được sức ép dân số đến tài nguyên, mơi trường.
* Chọn các từ ( phát triển, cạn kiệt, ơ nhiễm, nước sạch, thấp, cao ) điền vào câu sau:
* Dân số tăng nhanh, làm cho tài nguyên: Rừng, khống sản.................thiếu................
mơi trường bị.......................;chất lượng cuộc sống người dân.......................................
Đáp án: Cạn kiệt ;nước sạch ; ơ nhiễm ; thấp.
Câu 49: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được biện pháp tích cực để bảo vệ tài nguyên, mơi trường.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng:
* Để bảo vệ tài nguyên và mơi trường, ta phải: 
A- Di dân và phát triển kinh tế B- Xây dựng giao thơng, phát triển kinh tế
C- Giảm tỉ lệ tăng dân và phát triển kinh tế D- Giảm tăng dân và di dân.
Đáp án: C
Phần 2: Tự luận ( 2 câu )
Câu 50: Nhận biết
* Mục tiêu: Nắm được dân số đơng ở đới nĩng và ảnh hưởng đến tài nguyên, mơi trường. 
* Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, mơi trường ở đới nĩng và biện pháp giải quyết.
* Đáp án :	
+ Dân số và tài nguyên: 
 Gia tăng dân số nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên làm suy thĩai mơi trường, diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp, đất bạc màu, khĩang sản cạn kiệt, thiếu nước sạch..
+ Dân số và mơi trường: 
 Dân số đơng làm tăng khả năng ơ nhiểm khơng khí, nguồn nứơc, mơi trường tự nhiên bị tàn phá, huỷ hoại
+ Biện pháp giải quyết: 
 - Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
 - Bảo vệ mơi trường.
 - Nâng cao đời sống người dân
Câu 51: Thơng hiểu.
* Mục tiêu: Hiểu được hậu quả của dân tăng nhanh và biện pháp giải quyết.
* Nêu hậu quả của dân số tăng mhanh ở đới nĩng. Biện pháp giải quyết ?
Đáp án: - Hậu quả: Tài nguyên rừng, khống sản cạn kiệt, đất bạc màu, ơ nhiễm mơi trường, chất lượng sống thấp.
- Biện pháp: Giảm tỉ lệ tăng dân số; phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân.
 Bài 11- Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nĩng
Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 câu )
Câu 52: Thơng hiểu
* Mục tiêu: HS phân biệt được sự di dân ở đới nĩng và đới ơn hịa.
* Nối 3 cụm từ sau thành câu đúng.
1- Đới nĩng A- di dân cĩ kế hoạch I- cĩ lợi
2 - Đới ơn hịa B- di dân tự phát II- cĩ hại
Đáp án: 1 + B + II 2 + a + I
Câu 53: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Phân biệt được di dân tự phát và cĩ kế hoạch.
* Nối các cụm từ sau thành câu đúng
 1- Do thiên tai, chiến tranh
 A- Di dân tự phát 2- Để phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa
 B- Di dân cĩ kế hoạch 3- Kinh tế chậm phát triển
 4- Phát triển kinh tế vùng biển
 5- Nghèo đĩi, thiếu việc làm
Đáp án: A + 1 + 3 + 5, B + 4
Câu 54: Nhận biết.
* Mục tiêu :HS nắm được tốc độ đơ thị hĩa cao ở đới nĩng.
* Khoanh trịn vào đầu câu đúng:
* Đơ thị hĩa nhanh trên Thế giới hiện nay xảy ra ở:
 A- Đới nĩng B- Đới ơn hịa C- Đới nĩng và ơn hịa D- Đới lạnh.
Đáp án : A
Câu 55: Thơng hiểu.
Mục tiêu: HS nắm được hậu quả của đơ thị hĩa tự phát
* Điền các từ ( giàu, nghèo, mơi trường, cảnh quan, tệ nạn, giao thơng ) vào câu sau:
* Đơ thị hĩa tự phát gây ra ơ nhiễm..................hủy hoại................ùn tắc..................;
.....................xã hội và phân hĩa.........................lớn.
Đáp án: Mơi trường, cảnh quan, giao thơng, tệ nạn, giàu nghèo.
Phần 2 : Tự luận ( 2 câu )
Câu 56: Thơng hiểu
* Mục tiêu: Phân biệt được lợi ích và tác hại của 2 kiểu di dân tự phát và cĩ kế hoạch.
* Cho biết nguyên nhân của 2 hình thức di dân : Tự phát và cĩ kế hoạch ?
Đáp án: Di dân tự phát: Do thiên tai, chiến tranh, kinh tế kém phát triển, thiếu việc làm, nghèo đĩi vv. Di dân cĩ kế hoạch: Để nâng cao đời sống người dân như: Phát triển kinh tế vùng núi, ven biển..
Câu 57: Nhận biết
* Mục tiêu: HS nắm được tốc độ đơ thị hĩa cao ở đới nĩng và hậu quả.
* Cho biết vấn đề đơ thị hĩa ở đới nĩng và hậu quả ?
Đáp án:- Đới nĩng cĩ tốc độ đơ thị hĩa cao, số siêu đơ thị ngày càng nhiều.
- Hậu quả: Ơ nhiễm mơi trường, hủy hoại cảnh quan, ùn tắc giao thơng, tệ nạn xã hội, thất nghiệp vv.
 Bài 12- Thực hành nhận biết đặc điểm mơi trường đới nĩng
Phần 1: Trắc nghiệm: ( 2 câu )
Câu 58: Nhận biết.
* Mục tiêu: Nắm được đặc điểm cảnh quan của từng mơi trường ở đới nĩng.
* Nối nội dung ảnh chụp và tên mơi trường vào 2 vế sau cho phù hợp.
 Ảnh chụp Tên mơi trường
 1- Cồn cát, núi đá, khơng cây A- Hoang mạc
 2- Rừng rậm, sơng nhiều nước B- Nhiệt đới
 3- Rừng thưa, cỏ úa C- Xích Đạo ẩm
Đáp án : 1 + A 2 + C 3 + B
Câu 59: Thơng hiểu
* Mục tiêu : Phân biệt được từng kiểu mơi trường qua biểu đồ khí hậu.
* Nối 2 cụm từ sau:
 Dạng biểu đồ khí hậu Thuộc mơi trường
 1- Trên 20 0C, biên 

Tài liệu đính kèm:

  • docCau_hoi_on_tap_HKI_Dia_7.doc