Bộ đề Toán 6 kì 2

doc 28 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1510Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề Toán 6 kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề Toán 6 kì 2
Bộ Đề TOáN 6 Kì 2
KIểM TRA HìNH TIếT 28
( thời gian 45’)
Đề số I
	Bài 1) (2điểm)	
 	 Vẽ tam giác ABC cóAB=3cm,AC=5cm,BC=6cm
 	 lấy điểm Mnằm trong tam giác 
	vẽ các tia AM,BM, và đoạn thẳng MC
	bài 2:(2 điểm)Các câu sau đúng hay sai:
	a)góc bẹt là góc có2 cạnh là hai tia đối nhau 
	b)góc 600 và 400 Là hai góc phụ nhau 
	c)nếu tia0b nằm giữa hai tia 0avà Oc thì 
	aÔb+bÔc =aÔc 
bài 3, (2 điểm )Hãy chọn phương án đúng trong các phương án A, B,C thích hợp :
1/Tia0t là phân giáccủa xÔy nếu :
A/Tia Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox và Oy 
B/ yÔt = tÔx
C/ Tia Ot nằm giữa hai tia 0x và0yvà yÔt= tÔx
2/ Cho đường tròn tâm O bán kính R , lấy điểmM sao cho OM=R thì :
A/ Điểm M nằm trên đường tròn 
B/ Điểm M nằm ngoài đờng tròn
 	C/Điểm M nằm trong đường tròn 
Bài 4 (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ 2 tia Oz và Oy sao cho xÔz=450:;xÔy=900 
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? vì sao?
b) Tính zÔy 
c) Tia Oz là tia phân giác của xÔy hay không ? vì sao ?
Biểu điểm và đáp án :
Bài 1 	Nêu được cách vẽ tam giác ABC được (1đ)
*Cách vẽ :
 + Vẽ đoạn thẳng BC =6cm 
+Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm và cung tròn tâm C bán kính 5cm cắt nhau tại A 
+Vẽ các đoạn thẳng AB, AC ta được tam giác ABC cần vẽ 
A
*Vẽ đúng hình được (1đ) BA
C
M
Bài 2 (2đ) 
Câu a) là câu đúng (0,5đ)
Câu b ) là câu sai (0,75đ)
Câu c) là câu đúng (0,75đ)
Bài 3 (2đ)
Mỗi câu đúng được 1đ) 
1) Đáp án là C/
2) Đáp án là A/
Bài 4 Vẽ đúng hình được 0,5đ)
a) Vì trên một nửa mạt phẳng có bờ chứa tia Ox
xÔy < xÔz (900<1500)
=> tia Oy nằm giữa 2 tia Oxvà Oz
=> xÔy +yÔz=xÔz
=>yÔz=xÔz-xÔy
=> yÔz=1500-900
=> yÔz=600
b)Trong 3 điểm A ;B;C điểm B nằm giữa 2 điểm Avà C
Vì đường thẳng ab cắt 3 tia Ox; Oy Oz lần lựot tại 3điểm A; B; C ;mà tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz (BOy)
=> B nằm giữa 2điểm A và B. 
 x
O
a
b
y
z
b
Kiểm tra Học kì II Toán 6
(Thời gian làm bài 90’)
Đề số I
Bài 1 Hãy chọn câu đúng trong các phương án A; B; C thích hợp 
1/Kết quả rút gọn của phân số đén phân số tối giản là :
A/ ;B/ ;C /
2/trong các phân số ; Phân số nhỏ nhất là 
A/ B/ C/
3/ bằng :
A/ ; B / C/ 
4/+Bằng :
A/ ; B/ ; C/ 
5/ Trên mặt phẳng cho (O;5cm) lấy điểm M sao cho OM = 6cm 
thì :
A/Điểm nằm trên đường ttòn (O)
B/Điểm M nằm trong đường tròn (O)
C /Điểm M nằm ngoài đường tròn (O)
6) Cho xÔy =600; yÔz=300 xÔz=900 thì :
A/Tia Oz nằm giữ a 2 tia Ox và Oy 
B Tia Ox nằn giữa 2 tia Oy và Oz
C/ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 
Bài 2 (1,5đ) Thực hiện phép tính (nhanh chónh nếu có thể)
a/ M =
b/N=
Bài 3 (1đ) Tìm x biết (
Bài 4 (1,5đ)Lan đọc quyển sách trong 3 ngày .Ngày thứ nhất đọc số trang ngay thứ 2 đọc 60số trang ngày thứ 3 đọc nốt 60 còn lại .tính xem cuón sách có bao nhiêu trang?
Bài 5 (2đ)Cho aÔb =1350.Tia Oc nằm trong aÔb biết aÔc =cÔb.
a) Tính aÔc ; bÔc.
b)trong 3 góc aÔb ; bÔc ; cÔa góc nào là góc nhọn góc , nào làgóc vuông, góc nào là góc tù. 
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 (4đ) 
1/Đáp án là C/ (0,5đ)
2/Đáp án là B/ ( 0,75đ)
3/ Đáp án là C/ (0,5đ)
4/ Đáp án là B/ (0,75đ) 
 	5/ Đáp án là C/ (0,75đ)
6/ Đáp án là C/ 	 (0,75đ)
Bài 2 (1,5đ) Mỗi ý 0,75đ
 	a) M =- (0,25đ)
M = - 	(0,25đ)
M =1	(0,25đ)
b) N =	(0,25đ)
N=	(0,25đ)
N=	(0,25đ)
Bài 3 (1đ)
Baì 4 (1,5đ)
Ngày thứ ba đọc phần quyển sách là :
	(1-(q/sách)	(0,5đ)
 tương ứng với 60 trang 	(0,5đ)
Vậy quyển sách dày số trang là :
60:(trang) 	(0,5đ)
Bài 5 Vẽ hình (0,25đ)
O
a
c
b
a) Vì Oc nằm trong aÔb=> Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob 
=>
aÔc+cÔb=aÔb=1350 (0,5đ)
mà aÔc=cÔb => 2aÔc=cÔb
=>3aÔc=1350
=>aÔc=1350:3=450
vì cÔb=2aÔc=2 . 450 = 900
(0,5đ)
b) Trong các góc aÔb;bÔc;aÔc thì
aÔb là góc tù và aôb=135o..>90o (0,25điểm)
 mà1350<180 
aÔc nhọn vì aÔc=4500o (0,25đ) 
bÔc vuông vì bÔc=900 (0,25đ) 
Bài 4 Vẽ hình đúng được 0,5đ) 
y
z
x
O 
a)Tia Oz nằm giữa 2 tia còn lại (0,5đ) 
Vì trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oxcó xÔz<xÔy(vì 450<900)
=> Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy 	(0,75đ)
b)Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (0,5đ)
=> xÔz + zÔy= xÔy
=>zÔy =xÔy –xÔz 
thay số xÔy=900,xÔz=450
=>yÔz =900 -450=	450	(0.75đ)
c) tia Oz là tia phân giác của xÔy (0.5đ)
Vì xÔz = zÔy(câu b)
và tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy (câu a) (0,5đ)
Kiểm tra hình tiết 28
( Thời gian 45’)
Đề số II
Bài 1 (2đ) Vẽ nÔm =600
 	Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc mÔn
Bài 2 ( 2đ) Các câu sau đây đúng hay sai :
a) Hai góc có tổng bằng 1800 là 2 góc kề bù .
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC. 
c) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3 cm gọi là đường tròn tâm I bán kính 3 cm .
d) Góc nhọn là góc lớn hơn 00 nhỏ hơn 900
Bài 3 (2đ) 	Chọn phương án đúng trong các phương án A / ;B/ ; C/ thích hợp 
1/ Trong mặt phẳng cho ( O;cm) ; điểm M là điểm bất kì trên mặt phẳng sao cho OM= 3cm
A/Điểm M nằm trên đường tròn 
B/Điểm M nằm trong đường tròn 
C/ Điểm M nằm ngoài đường tròn
2/ Nếu aÔb + aÔc=bÔc thì :
A/ Tia Oa nằm giữa 2 tiaOb và Oc 
B/Tia Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob
C/Tia Ob nằm giữa 2tia Oa và Oc 
Bài 4 (4đ)
Cho xÔy =900 ,trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox (có chứa tia Oy)
 Vẽ xÔz = 1500
a) Tính yÔz 
b)Vẽ đường thẳng ab cắt ba tia Ox ;Oy; Oz lần lượt tại các điểm A; B ;C.Trong 3 điểm A;B;C thì điểm nào nằm giữa 2 đimẻ còn lại ? Vì sao?
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 :Cách vẽ đúng được (1đ)
+Vẽ tia Om bất kì Trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia On 
Đặt thước đo góc sao cho tâm thước trùng với gốc O ; vạch số 0 trùng với tia Om; vạch 600 trùng với tia On.
+ vẽ tia Ot tương tự vẽ tia On trên 1nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om có chứa góc mÔn vẽ tia Ot sao cho tÔm=300
Hình vẽ (đ)O
m
t
n
1
 Bài 2 (2đ)Mỗi câu đúng cho 0.5đ
 	a)là câu sai (0,5đ)
b)là câu sai (0,5đ)
c) là câu đúng (0,5đ)
d) là câu đúng (0,5đ)
Bài 3 Mỗi câu đúng 1đ)
1/ Đáp án dúng là B/
2) Đáp án đúng là A/
Đề kiểm tra Học kì II –Toán 6 
(Thời gian làm bài 90’)
Đề II
Bài1:(2đ)Trong các câu sau đâyhãy chỉ ra câu nào đúng câu nào sai:
a/ tỉ số của 60 cm và 1,5m là 
b/ của x là 30 thì x =20 
c/ < 
d/ hai góc có số đo bằng1350 và 550 thì bù nhau 
Bài 2(2đ)Chọn đáp án đúng trong các phương án đúng A-B-C-D
1 bằng:
 A/ ; B/ ; C/ 
2,Phân số rút gọn đến phân số tối giản là :
A/ ; B/ ; C/
Tổng của -
Kết quả là :
A/ 0 ; B/ ; C/1 
Bài 3(3đ)
1/Thực hiện phép tính (nhanh chóng nếu có thể )
a/ M=
b/ N=
2/ Tìm x biết 
3
Bài 4(1,5đ) .Trong thùng có 60l xăng người ta lấy ra lần thứ nhất 40%và lần thứ 2 là số lít xăng đó . Hỏi trong thùng có bao nhiêu lít xăng? 
Bài 5,(1,5đ) Cho hai góc kề bù xÔy và yÔy’ biết xÔy bằng góc xÔy’ .tính xÔyvà yÔy’ 
Biểu điểm và đápán
Bài1 . Mỗi ý được 0,5 đ tổng 2đ
a)đúng 0,5đ
	b)sai	 0,5đ
	c)đúng 	0,5đ
	d)sai	 0,5đ
Bài 2 	
 1) A/ được 0.5đ
 2)B/ được 0,5đ
 3)A/được 1đ
Baì 3. 1,Mỗi ý 1đ tổng 2đ
a, M= 0,25đ
 M= 0,25 
 M= 	0,25đ
 M=0+	0,25đ
b, N= (0,5đ)
N=
2) Tìm x được 1đ
Bài 4(1,5đ)
Lần thứ I người ta lấy ra số (l) xăng là :
40%.60 =24(l) (0,5đ)
Lần thứ II người ta lấy ra số (l) xăng là :
 =18(l) (0,5đ)
trong thung còn số (l)xăng là :
60-(24+18)=18 (l) (0,5đ)
Bài5:
y
O
x
y
Vì 2 góc :
 x Ôy và yÔy’ là gốc kề bù nên :
xÔy +yÔy’= 1800 (1) (0.25đ)
Do xÔy =yÔy’ =5. xÔy (0,25đ)
thay vào (1) ta có :
xÔy+5.xÔy=1800 do đó (0,25đ)
6 xÔy =1800
=> xÔy =1800:6=300 
và yÔy’=300= 1500
Đề Kiểm tra môn toán -kì II –Số học
Thời(Tiết 68 –Tuần 22)
( gian làm bài 45’)
Đề số I 
Bài 1: 
Điền số vào chỗ “...” cho đúng
1/ a/ Số đối của -7 là ....
 b/Số đối của 0 là ...
 c/Số đối của 2005 là ...
2/ a/|0|=...
 b/|-25|=...
 c/|2006|=...
Bài 2 :
Tính nhanh nếu có thể :
a/ 127-(5+6).18
b/ 126-(-6)+7-132
c/35-7.(5-18)
d/-515- 72+(-515)+(-32)
Bài 3:
Tìm x Z biết :
a/ 4-(7+x)=x-(13- 4)
b/2x-(-7)= -15
c/2.|x|=10
Bài 4 :
a/ Tìm tất cả các ước của -8
b/Tìm x là bội của -11 biết : <30
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 (1,5đ)
1/ 0,75đ Mỗi ý đúng cho 0.25 đ)
a/7 ; b/0 ; c/-2005.
2/ 0,75đ Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)
a/0 ; b/25 ; c/2006
Bài 2 :(4đ)
a/1đ) 
=127 – 11.18
=127 -198 =-71
b/ 1đ)
= (126+6)+7-132
=(132-132)+7=7
c/ 1đ)
= 35-35+126
=0+126=126
d/1đ)
 =-515-72+515+32
=(-515+515)-(72-32)
=0- 40
=-40
Bài 3 :(3đ)
a/1đ)
4-(7+x)=x-9
7-x=4-(x-9)
7+x=13-x
2x=6
x=3
b/ 1đ)
2x=-15-7
2x=-22
x=-11
c/1đ)
2=10
=5
=>x=5; hoặc x=-5
Bài 4 1,5đ)
a/0,75đ) Ư(-8)=
b/ 0,75đ) x
Đề số II
Kiểm tra số học 6(Tiết 68)
(thời gian 45’)
Bài 1:
 a/ Phát biể quy tẵc cộng hai số nguyên cùng dấu ;cộng hai số nguyên khác dấu 
b/ áp dụng:
(-15)+(-40)
(+52)+(-70)
Bài 2 :
 Thực hiện phép tính :
a/(-5).8.(-2).3
b/125-(-75)+32-(48+32)
c/3.(-4)2+2.(-5)-20
d/4.52-3.(24- 9)
Bài 3 :
a/ Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần 
-12 ;137 ; -205 ; 0 ;49 ;-583
b/ Tìm ,;;=3
Bài 4: Tìm x biết 
a/ 2x-32=-28
b/ 4x+12=48
Bài 5 :
Điền đúng(đ)hay sai(s) Vào ô trống :
a/ a= -(-a
b/ =-
c/với a thì -a<0
Biểu điểm và đáp án
Bài 1 :(2đ)
a/ Phát biểu đúng quy tắc cho 1đ)
b/áp dụng 
(-15)+(-40)=-(15+40)=-55
(+52)+(-70)=-(70-52)=-18
Bài 2 : (2,5đ)
a/0.5đ) (-5).8.(-2).3
=(-40).(-6)=240
b/0.75đ) 125-(-75)+32-(48+32)
=125+75+32-48-32
=(125+75-48)+(32-32)
=152+ 0=152
c/ 0,75đ)=3.16+(-10)-20
=48-30=18
 d/0,5đ) =4.25-3.15=100-30=70
Bài 3 :2đ)
a/ 1đ)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
-583; -205 ;-12 ;0 ;49 ;137
b/1đ)
|32|=32
|-101|=101
|0|=0
|a|=3=> a=3 hoặc a=-3 
 Bài 4 2đ)
a/ 1đ) 2x-32=-28
2x =-28+32
2x=4 
x=2 
b/ 1đ)
4x+12=48
4x=48-12
4x=36
x=9
Bài 5 :1,5đ)
a/ 0,5đ)điền chữ đ
b/0,5đ)điền chữ s
c/0,5đ)điền chữ s
Đề kiểm tra toán 6 số học (Tiết 93)
Đề số I
( Thời gian làm bài 45’)
Bài 1:(2đ) Điền số thích hợp vào chỗ “...” 
a/ ;
b/ 
c/
Bài 2 : (2đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trưỡc kết quả đúng 
a/ Số nghịch đảo của là:A/ ; B/ 2 ; C/5 ; D/ -5
b/Trong các phân số sau : phâqn số nhỏ nhất là :
A/ ; B/ ; C/
Bài 3 :(2đ)Rút gọn các phân số sau :
Bài 4 (2đ)Tìm x
 a/ 5
b/
Bài 5 (2đ) Tính giá trị của biểu thức :
A=
B/ =(6-2
Biểu điểm -đáp án
Bài 1 (2đ)
a/ điền 8 (0,5đ)
b/ điền -20 (0,5đ)
c/ điền lần lượt là -5; -15;30 (1đ)
Bài 2 (2đ)
a/Đáp án là (2đ) C/ (1đ)
b//Đáp án là (2đ) C/ (1đ)
Bài 3(2đ)
a/
b/ (0,5đ)
c/ 
Bài 4: Tìm x (2đ)
a/1đ)
x=
b/(
x=
Bài 5 Mỗíy đúng được 1đ)
A= (0,25đ)
	A= (0,25đ)
A=1 	(0,5đ)
B=(5 (0,25đ)
B=3 (0,25đ)
B=10- (0,25đ) B= (0,25đ)
Đề số học 6 (tiết 93)
(Thời gian làm bài 45’)
Đề số II
Bài 1 Điền dấu >;<;= vào chỗ “...”
a/
b/
c/
d/
Bài 2 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 
a/ -5bằng A/
b/ số trong chỗ “...” là:
A/3 ;B ; C/
Bài 3 Rút gọn phân số 
a/ 
Bài 4 Tìm giá trị của x (2đ)
a/ x:
b/ 
Bài 5 Tính giá trị của biểu thức 
A=
B=(
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 (1đ)
Mỗi ý đúng cho 0,25đ)
a/ điền <
b/ điền >
c/ điền =
d/điền <
Bài 2 (3đ)
Mỗi ý đúng cho 1đ)
a/ đáp án B/
b/đáp án C/
c/đáp án C/
Bài 3 (2đ)
a/ (0,5đ)
b/ (0,5đ)
c/ (1đ)
Bài 4 (2đ) Mỗi ý đúng cho 1đ
A=( (0,5đ)
A=0+ (0,5đ)
B= (0,25đ)
B=( (0,25đ)
B=( (0,25đ)
B= (0,25đ)
Đề kiểm tra toán 6 (Kì II)
Tuần 20
(Thời gian 15’)
Đề số I
Bài 1 (2,5đ)
Điền đúng (đ) hay sai(s) vào
a/ (-3).(-5)=(-15)
b/ 62 =(-6)2 
c/ (+15).(-4)=(-15).(+4)
d/ (-12).(+7)=-(12.7)
e/Bình phương của mọi số đều là số dương 
Bài 2 (3,5đ )Tính nhanh nếu có thể 
a/ 15. (-2)+(-5).(-6)
b/4.7 - (-11).(-2)
c/ (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)
Bài 3 (4đ) Tính giá trị của biểu thức 
.a với a=2
Biểu điểm và đáp án
Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho (0,5đ)
a/s ; b/đ ; c/đ; d/đ ; e/s
Bài 2 (3,5đ)
a/ =-30+30=0 (1đ)
b/=4.7- (-11).(-2)
=28 -22 =8 (1đ)
c/ = . .(-6)
=100.(-1000).(-6)
=600000 (1,5đ)
Bài 3(4đ)
Thay a =2 vào biểu thức ta có
 .(-2)= (0,5đ)
=26.(137-127).(-2)	(1đ)
=26.(-100).(-2)	(1đ)
=(-2600).(-2)	(1đ)
=5200	(0,5đ)
Đề số II
Số học 6 –Tuần 20
(Thời gian 15’)
Bài 1 Điền đúng hay sai vào 
a/73.8=(-21).8=-168
b/ 54.(-4)2 = 20.(-8) =-160
c/|a| =-3 =>a=3 hoặc a=-3
d/ |a|=0 =>a=0
e/ -11|a|=-22 =>a=-2 hoặc a=2
Bài 2 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể 
a/ .(-5)+15(-3-17)
b/(-57).(67-34)-67.(34-57)
Bài 3 Tính giá trị của biểu thức: 
(-125).(-13).(-a) với a=8 
Biểu điểm –đáp án
Đề số học 6 -Tuần 20
Đề số II 
Bài 1 (2,5đ) Mỗi ý đúng cho 0,5đ)
a/s ; b/s ; c/s ; d/đ ; e/đ
Bài 2 (4,5đ)
a/(2,5đ)
=(-20).(-5)+15.(-20) 	(0,5đ)
=(-20).(-5+15) 	 (1đ)
=(-20).10=-200 (0,5đ)
b/(-57).(67-34) -67(34-57)
=-57.67 - 57.(-34) - 67.34 - 67.(-57) (1đ)
=-57(67 – 67) – 34.(-57+67) (1đ)
=-57.0 - 34.10 = -340 (0,5đ)
Baìi 3 (-125).(-13)(-a) thay a = 8 ta có 
=(-125).(-13).(-8) 	(0,5đ)
=(-13) (1đ)
=1000.(-13)	 (1đ)
=-1300	 (0,5đ)
Đề kiểm tra số học 6
Tuần 26
(Thời gian làm bài 15’)
Đề số I 
Bài 1 (6đ)
Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng 
a/Cho Số thjích hợp trong chỗ trống là :
	A/15 ; B/25 ; C/-15
b/ Kết quả rút gọn phân số đến phân số tối giản là :
	A/-7 ; B/1 ; C/37
c/Trong các phân số Phân số lớn nhất là :
	A/ ; B/ ; C/
Bài 2 (4đ)Tính nhanh 
 A=
Biểu điểm và đáp án
Đề số học 6 –tuần 26
(Thời gian 15’)
Bài 1 (6đ)
Mõi ý đúng cho 2đ)
a/đáp án là C/
b/đáp án là B/
c/đáp án là A/
Bài 2 (4đ)
A= (1đ)
A= 	 (1đ)
A=1+(-1)+	 (1đ)
A=0+	(1đ)
Đề số II
Kiểm tra số học 6
(Thời gian làm bài 15’)
Tuần 26
Bài 1 (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các đáp án A/ ; B/ ; C/ thích hợp :
a/ Viết hỗn số - dưới dạng phân số là A/ ; B/ ; C/
Top of Form
b/bằng : 
Bottom of Form
A/ ; B/0 ; C/
Bài 2 (6đ)Tính nhanh :
A=
B=
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 a/1đ) đáp án là B/
	b/3đ)đáp án là A/
Bài 2 (6đ)
Mỗi ý đúng cho 3đ)
A=
A=
A=
A=
B=(
B=(-1)+1+
B=(-1+1)+
B=0+
B=
Kiểm tra số học 6 –Kì II
Tuần 31
(Thời gian 15’)
Đề số I
 Bài 1:(4đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng 
a/ Kết quả là :
	A/ ; B/ ; C/
b/	( bằng 
A/ ; B/ ; C/
Bài 2 :(6đ)Tìm x 
(
Biểu điểm -đáp án
Bài 1 a/ B/ (3đ)
b/C/(1đ)
Bài 2 6đ) Mỗi bưỡc đúng 1đ)
Đề số II
Tuần 31 số học 6
(Thời gian 15’)
Bài 1 (4đ) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng 
a/ của 30 bằng :
	A/36 ; B/18 ; C/25
b/bằng :
	A/ ; B/ ; C/
Bài 2 :(6đ)Tìm x 
a/	
b/	x : 4 =-2,5
Biểu điểm -Đáp án
Bài 1 (4đ) Mỗi ý (2đ)
a/	 C / (2đ) 
b/ 	B/ (2đ)
Bài 2 (6đ) Mỗi ý (3đ)
a/ 	(0,75đ)
	 	(0,75đ)
	 x= (0,5đ)
 x= (1đ)
b/ (3đ) 
x=-2,5 . 4	(1đ)
x=	(0,75đ)
x=	(0,75đ)
x=-	(0,5đ)
Đề kiểm tra hình 6-Kỳ II
Tuần 30
(Thời gian 15’)
Bài1 các câu sau đay đúng(đ) hay sai (s):
	a/Nếu Oz là tia phân giác của xÔy thì xÔz=zÔy.
	b/Nếu xÔz=zÔy thì Oz là tia phân giác củaxÔy.
	c/Hai góc kề bù là 2 góc có một cạnh chung.
	d/Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính .
	e/Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB ; BC ; CA.
g/Nếu tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy thì xÔt +tÔy=xÔy.
 Bài 2 Điền vào chỗ ‘. . .’các phát biểu sau để dược câu đúng .
	a/Nếu tia AE nằmgiữa 2 tia AK và AF thì . . . . 
	b/Nếu . . . . thì xÔt =tÔy =.
	c/Hai góc phụ nhau có tổng số đo . . . .
Bài 3 Cho Ot là tia phân giác của yÔz ;biết yÔz=560. Tính zÔt?
Biểu điểm - đáp án
Bài 1 (3đ) Mỗi ý đúng cho0,5đ)
a/	đúng 
b/	sai
c/	sai 
d/	đúng
e/	đúng 
g/	đúng
Bài 2 (3đ)Mỗi ý điền đúng cho 1đ)
a/ (FÂE + EÂK =FÂK)
b/ (tia Ot là tia phân giác của xÔy)
c/ (bằng 900)
y
Bài 3 (4đ)
Vẽ hình đúng (1đ)tO
zzzxxO
O
Vì Ot là tia phân giác của yÔz nên zÔt=zÔy :2 (2đ)
Mà zÔy=560 thay vào ta có ;
zÔt=560 :2=280	(1đ)
Đề kiểm tra hình học 6 – Tuần 30
(thời gian 15’)
Đề số II
Bài 1(3đ) Các câu sau đây đúng hay sai .
a/Góc là 1 hình tạo bởi 2 tia cắt nhau.
b/Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông .
c/Hai góc phụ nhau cótổng số đo bằng 900.
d/Tia Ot là phân giác của xÔy nếu tia Ot nằm giữa 2 tia Ox ; Oy và xÔt=tÔy.
Bài 2:(3đ)Điền vào chỗ trống ‘. . . ‘cho hoàn chỉnh: 
a/ Tia là tia phân giác của xÔy khi . . . . 
b/Nếu tia Oy nằm . . . . . thì xÔy +yÔz=xôz.
c/Hai góc bù nhau có tổng số đo . . . . 
d/Góc bẹt là góc có 2 cạnh là . . . . . 
Bài 3(4đ) Cho Oz là tia phân giác của góc xÔy .Biết xÔy = 460 .Tính xÔz? 
Biểu điểm -đáp án
Bài 1 (3đ)Mỗi ý đúng cho 0,75đ)
a/ sai
b/sai
c/đúng
d/đúng
Bài 2 (3đ)Mỗi ý đúng cho 0,75đ)
a/ (xÔt= tÔy =
b/ (hai tia Ox và Oz) 
c/ (bằng 1800)
d/ (hai tia đối nhau)
Bài 3 (4đ)
Vẽ hình (1đ)O
x
z
y
Lập luận và tính được 3đ)
Vì Oz là tia phân giác của xÔy
=>xÔz=	(2đ)
Thay xÔy=460 ta có : xÔz=	(1đ)
Đề thi khảo sát giữa kì II
Môn toán 6
(Thời gian làm bài 90 phút)
Bài 1(2điểm)Điền dấu “;=”vào ă cho thích hợp:
a/ă
b/ă
c/ă 
d/ă
Bài 2 (2điểm)Chọn phương án đúng trong các phương án A;B;C;Dsau:
1/<x< số nguyên x thoả mãn điều kiện là :
A/x=2 ;B/x=3 ; C/x=4 ;D/x=1
2/Tia Oz được gọi là tia phân giác của xÔy nếu:
A/Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
B/xÔy=2xÔz=2zÔy
C/xÔz=zÔy
D/Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy và xÔz=zÔy.
Bài 3 .(2điểm)Tính nhanh chóng ( nếu có thể):
a/
b/
Bài 4.(2điểm)Tìm x, y biết :
a/
b/
	Bài 5 .(2điểm)Cho 2 góc aÔb và bÔc là 2 góc kề bù;trong đó aÔb=600.
a/Tính bÔc.
b/Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ac chứa tiaOb vẽ tia Od sao cho aÔd=300.Tia Od có là tia phân giác của aÔb không? Vì sao?

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_de_thi_va_kiem_tra_toan_6.doc