Bộ đề ôn tập học kì I môn Toán khối 11

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 964Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kì I môn Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn tập học kì I môn Toán khối 11
Bộ đề ơn tập học kì I mơn tốn khối 11 năm học 2011-2012
(Thời gian làm bài 90’)
Đề 1.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải phương trình
 a. , b. , c. (2sinx – )(sinxcosx + ) = 1 – 4cos2x 
Câu II: 
 1. Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho:
 a. Ba quả cầu lấy ra cĩ 2 đen 1 trắng.
 b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng.
 c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.
 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +)27	
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và CD. Gọi () là 
 mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC.
	a. Tìm giao tuyến của mp() với mp(ABCD) 
	b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(). 
 c. Tìm thiết diện của hình chĩp khi cắt bởi mặt phẳng().
Câu IV Cho cấp số cộng (un), với u1=2 và u53= -154
	a. Tìm cơng sai của cấp số cộng đĩ
	b. Tính tổng của 53 số hạng đầu của cấp số cộng đĩ.
Câu V 
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x - 3y +5 = 0, điểm M(-1; 2) 
	a. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
	b. Tìm ảnh của điểm M qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỷ số 2 và phép đối xứng trục Ox.
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 2.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau:
 a. 	b. c. 
Câu II: 
 1. Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi .
1.Tính số phần tử của khơng gian mẫu
2.Tính xác suất để:
	a. Cả 5 viên bi lấy ra đều cĩ màu vàng ?
	b. 5 viên bi lấy ra cĩ ít nhất một viên màu trắng?
 2. Tìm hệ số chứa trong khai triển nhị thức Niutơn .
Câu III: 
Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lược là trung điểm của SC,BC. P là một điểm bất kỳ trên cạnh SA (P khơng trùng với S và A)
	a. Tìm giao tuyến của mp(SAB)với mp(MNP) 
b.Tìm giao tuyến của (MNP) với (SDC). Suy ra thiết diện của hình chĩp S.ABCD khi cắt bởi mp(NMP).
Câu IV. Cho cấp số cộng thoả mãn: 
 a. Tìm số hạng đầu và cơng sai d của cấp số cộng trên.
 b. Biết . Tìm n
Câu V. 
 Trong mặt phẳng cho đường thẳng và đường trịn . Tìm phương trình đường trịn là ảnh của qua phép đối xứng trục .
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 3.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 3. Giải các phương trình sau:
 a. 	b. 
Câu II: 
 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi cĩ bao nhiêu số chẵn cĩ năm chữ số đơi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?
 2. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng
 3. Chứng minh rằng:
Câu III: 
 Cho hình chĩpcĩ đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, M là điểm tùy ý trên cạnh
 SI
 a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng và ;
 b. Xác định thiết diện của hình chĩp với mặt phẳng .
Câu IV Tìm số hạng đầu và cơng sai của cấp số cộng biết: 
Câu V 
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường trịn(C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. 
a. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
 b.Tìm ảnh của (C) qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến theo vectơ và phép đối xứng qua trục Ox.
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
WWW.VNMATH.COM
Đề 4.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau: a. 	b. .
Câu II: 
 1. Viết các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lên 9 tấm phiếu, sau đĩ sắp thứ tự ngẫu nhiên 9 tấm phiếu đĩ thành 
 một hàng ngang, ta được một số. Tính xác suất để số nhận được là:
 a. Một số chẵn.
 b. Một số lẻ.
 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của: . Tìm hệ số của số hạng chứa .
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung
 điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho: AD = 3AM.
 1. Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. Chứng minh: Đường thẳng JG song song mặt 
 phẳng (SCD).
 2. Thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MGJ) là hình gì? Giải thích.
Câu IV.
 a. Cho cấp số cộng với. Xác định năm số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
 b. Xác định số hạng đầu tiên và cơng sai của cấp số cộng sau: 
Câu V.
 Cho đường trịn (C) cĩ phương trình: x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua liên tiếp phép vị tự ) và
 phép quay (O, 900) là đường trịn (C’), tìm phương trình của ( C’).
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 5.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau : 
Câu II: 
 1. Giải phương trình :
 2. Khai triển nhị thức sau :
 3. Cĩ 7 người nam và 3 người nữ, chọn ngẫu nhiên 2 người . Tìm xác suất sao cho cĩ ít nhất 1 người nữ.
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho
 . 
 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và , từ đĩ suy ra giao điểm P của SD và mặt phẳng .
 2. Xác định thiết diện của hình chĩp khi cắt bởi mặt phẳng và chứng minh BD song song với thiết diện đĩ. 
Câu IV. 1. Tìm số hạng đầu và cơng sai của một CSC biết
 a. b. 
 2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta cĩ :
Câu V. 
 a. Cho , tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = ─2.
 b. Cho d :3x ─ 5y +3 = 0 , tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo 
 c. Tìm ảnh của A(─1;1) qua phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục Oy.
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 6.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 3. Giải các phương trình:
 a.	b. c. 
 	d. e. 
Câu II: 
 1. Một hộp cĩ 20 viên bi, gồm 12 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
 a. Tính số phần tử của khơng gian mẫu?
 b. Tính xác suất của các biến cố sau:
 A: “Cả ba bi đều đỏ”.
 B: “Cĩ ít nhất một bi xanh”.
 2. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton sau: . 
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
 a. Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SCD).
 b. Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN). 
Câu IV. 
 Cho cấp số cộng với cơng sai d, cĩ , . Tìm và d. Từ đĩ tìm số hạng tổng quát của 
Câu V. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy :
 1. Viết phương trình d' là ảnh của d: qua phép đối xứng tâm I(1;-2).
 2. Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép vị tự tâm O tỉ số .
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 7.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau:
 a. 	b. 
Câu II: 
 1. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18. Tìm xác suất để bi lấy được ghi số
 a. Chẵn
 b. Lẻ và chia hết cho 3
 2. Tìm n biết : . 
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ AD và BC khơng song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
 a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
 b. Chứng minh MN song song với mp(ABCD).
 c. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
Câu IV. 
 Tìm cấp số cộng cĩ 5 số hạng thỏa mãn hệ thức sau:
 .
Câu V.
 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng và đường trịn .
	 1. Viết phương trình đường thẳng d sao cho là ảnh của d qua phép đối xứng trục .
	 2. Viết phương trình đường trịn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm tỉ số k = – 2 .	
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
WWW.VNMATH.COM
Đề 8.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số: 
 2. Giải phương trình: a. b. 
Câu II: 
 1. Từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho:
 a. Bốn quả lấy ra cùng màu;
 b. Cĩ ít nhất một quả cầu đỏ.
 2. Trong khai triển của biểu thức với, hãy tìm hệ số của biết rằng tổng tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi E là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.
	1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBE), suy ra giao điểm của BE và mặt phẳng (SAC).	 	 
 2. Xác định thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABE). 
Câu IV. 
 1. Cho dãy số ( un) với .
 a.Chứng minh là cấp số cộng, cho biết số hạng đầu và cơng sai.
 b.Tính và.
 2. Tìm số hạng đầu và cơng bội của cấp số nhân , biết: 
Câu V. 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn tâm , bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường trịn qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox.
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 9.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 3. Giải các phương trình sau:
 a. b. 
Câu II: 
 1. Cĩ bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ .
 a. Mơ tả khơng gian mẫu.
 b. Tính xác suất của các biến cố:
 A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn”
 B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ khơng bé hơn 6”
 2. Tìm hệ số của hạng tử chứa trong khai triển 
Câu III: 
 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thang với hai đáy AB, CD . Gọi M là trung điểm của CD, là mặt phẳng qua M, song song với SA và BC.
	1. Tìm thiết diện của hình chĩp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng . Thiết diện đĩ là hình gì?
 2. Tìm giao tuyến của mặt phẳngvà mặt phẳng (SAD).
Câu IV. 
 Cho cấp số cộng : Hãy tìm số hạng của cấp số cộng đĩ, biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970.
Câu V. 
 Trong Oxy cho M ( - 4 ; 3), d : (C) : x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0
 a. Tìm ảnh của M, d, qua phép đối xứng trục d : 2x + y – 1 = 0
 b. Tìm ảnh (C) qua phép vị tự tâm M tỉ số k = - 2.
 “Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê”
Đề 10.
Câu I: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau:
 a. .
 b. c. cos2x + cos4x + cos6x = 0.
Câu II: 
1. Trong khai triển . Hãy tìm hệ số của .
2.Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để:
 a. Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8.
 b. Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ.
Câu III: 
 Cho tứ diện ABCD . Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD.
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (C) và (ABD).
2. Chứng minh rằng song song mặt phẳng (ABC).
Câu IV. 
 1. Viết thêm 9 số hạng xen giữa hai số -3 và 37 để được một csc cĩ 11 số hạng .Tính tổng của csc đĩ.
2. Cho csn ( ) biết .Tính tổng của 8 số hạng đầu.
Câu V. 
 Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 3 = 0 , điểm A(1,1) và đường trịn (C) : .
 1. Hãy tìm ảnh của d qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm o và phép tịnh tiến theo véctơ =(2;3).
 2. Hãy tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm A tỉ số k=2.
“Mọi thành công đều nhờ sự kiên trì và lòng say mê” 

Tài liệu đính kèm:

  • doc10DE-ON-HKI-TOAN11-2011-VU-DUC-DO.doc