Bài tâp trắc nghiệm Toán 12 theo Chuyên đề

pdf 149 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 551Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tâp trắc nghiệm Toán 12 theo Chuyên đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tâp trắc nghiệm Toán 12 theo Chuyên đề
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 2 
PHẦN 1 
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 
12 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 3 
CHUYÊN ĐỀ 1 
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN 
LIÊN QUAN 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 4 
1.1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 
A. BÀI TẬP CƠ BẢN 
Câu [1] Hàm số nào dưới đây là hàm đồng biến trên R ? 
A.  
2
2 1 3 2y x x    . 
B. 
1
x
y
x


. 
C. 
2 1
x
y
x


. 
D. tany x . 
Câu [2] Hàm số 
3 26 9 7y x x x    đồng biến trên các khoảng: 
A.  ;1 và [3; ) . 
B. ( ;1) và (3; ) . 
C.  ; 1  và (3; ) . 
D.  ; 1  và [3; ) . 
Câu [3] Hàm số 
3 22 3 1y x x   nghịch biến trên các khoảng: 
A. ( ; 1)  và [0; ) . 
B. ( ;0] và [1; ) . 
C. ( 1;0) . 
D. (0;1) . 
Câu [4] Hàm số
4 22 5y x x   đồng biến trên các khoảng: 
A. ( ; 1]  và [1; ) . 
B. ( 1;0) và (1; ) . 
C. ( ; 1)  và (0;1) . 
D. ( 1;0] và [1; ) . 
Câu [5] Hàm số 
2 1
x
y
x


 có các khoảng đơn điệu là: 
A. Nghịch biến trên 
1
( ; ]
2
 và 
1
[ ; )
2
 . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 5 
B. Đồng biến trên 
1
;
2
 
 
 
và 
1
;
2
 
 
 
. 
C. Đồng biến trên 
1
( ; ]
2
 và 
1
[ ; )
2
 . 
D. Nghịch biến trên 
1
;
2
 
 
 
và 
1
;
2
 
 
 
. 
Câu [6] Hàm số 
2
2
x
y
x


 đồng biến trên các khoảng: 
A. ( 4;0) . 
B.  ; 2  và  0; . 
C.  2;0 . 
D.  ; 4  và  0; . 
Câu [7] Khoảng đơn điệu của hàm số 
22y x x   là: 
A. Đồng biến trên 
1
;
2
 
 
 
, nghịch biến trên 
1
;
2
 
 
 
. 
B. Đồng biến trên
1
;
2
 
 
 
, nghịch biến trên 
1
;
2
 
 
 
. 
C. Đồng biến trên 1[ 1; )
2
 , nghịch biến trên 1( ;2]
2
. 
D. Nghịch biến trên 
1
1;
2
 
 
 
, đồng biến trên 
1
;2
2
 
 
 
. 
Câu [8] Khoảng đơn điệu của hàm số 2 2y x x   
A. Đồng biến trên  3; , nghịch biến trên [2;3) . 
B. Nghịch biến trên  3; , đồng biến trên [2;3) . 
C. Nghịch biến trên  3; , đồng biến trên ( ;3) . 
D. Đồng biến trên  3; , nghịch biến trên ( ;3) . 
B. BÀI TẬP NÂNG CAO 
Câu [9] Cho hàm số  2 3 25 6 6 6y m m x mx x      . Hàm số đơn điệu trên khi: 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 6 
A. 
1
5
m  . 
B. 
1
2
5
m   . 
C. 
2
3
3
m   . 
D. 
5
0
3
m   . 
Câu [10] Cho hàm số 
3 21 4 3
3
y x ax x    . Hàm số đồng biến trên khi: 
A. 
3 3
2 2
m   . 
B. 
4
4
3
m   . 
C. 
1 1
5 5
m   . 
D. 2 2a   . 
Câu [11] Cho hàm số 
3y ax x  , hàm số nghịch biến trên khi: 
A. 0a  . 
B. 1m   . 
C. 2m  . 
D. 0m  . 
Câu [12] Cho hàm số 
4 28 2y x mx m   , hàm số đồng biến trên  2; khi: 
A. 2m  . 
B. 1m  . 
C. 1 2m  . 
D. 1 0m  . 
Câu [13] Cho hàm số 
4 22 2 5y mx x m    , hàm số đồng biến trên  6; 4  và (0;1) khi: 
A. 1 2m   . 
B. 2m  . 
C. 
1
16
m  . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 7 
D. 
1
1
16
m    . 
Câu [14] Cho hàm số      4 3 2
1 1
2 5 2 1
2 3
y m x m x x m x m        , hàm số đồng biến trên 
1
;
2
 
 
 
 và nghịch biến trên 
1
;
2
 
 
 
 khi: 
A. 
2
3
m  . 
B. 2m   . 
C. 
4
5
5
m  . 
D. 
3
2
m   . 
Câu [15] Cho hàm số 
2
3
mx
y
x m


 
, hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: 
A. 
2
1
3
m   . 
B. 2m  . 
C. 0 2m  . 
D. 
1
4
m  . 
Câu [16] Cho hàm số 
2 1
x m
y
x



, hàm số đồng biến trên khi: 
A. m = 0. 
B. 1m   . 
C. 
1
2
m  . 
D. m = 1. 
Câu [17] Cho hàm số 
21 4y x m x     , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi: 
A. m = 2. 
B. 
2
3
m  . 
C. m = -1. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 8 
D. 2m  . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 9 
1.2.CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 
A. BÀI TẬP CƠ BẢN 
Câu [18] Cho hàm số
3 21 2 3 1
3
y x x x    , hàm số có: 
A. Một cực đại và một cực tiểu. 
B. Hai cực tiểu. 
C. Hai cực đại. 
D. Không có cực trị. 
Câu [19] Cho hàm số 
3 22 3 1y x x   . Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là: 
A. 2. 
B. 0. 
C. – 1. 
D. 4. 
Câu [20] Cho hàm số 
3 23 1y x x   . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: 
Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0) 
Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0) 
Hàm số bậc ba: có 2 cực trị A, B. Phương trình AB là: 
Hàm số trùng phương: có 3 cực trị A, B,C. Phương trình parabol đi 
qua A,B,C là: 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 10 
A. 2. 
B. -3. 
C. 4. 
D. -1. 
Câu [21] Cho hàm số 
4 21 2 1
4
y x x   , hàm số có: 
A. Một cực tiểu, hai cực đại. 
B. Một cực đại, hai cực tiểu. 
C. Một cực đại, không có cực tiểu. 
D. Một cực tiểu, không có cực đại. 
Câu [22] Cho hàm số 
4 23 2y x x   . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là: 
A. 
3
2

. 
B. 
3
4

. 
C. 0. 
D. – 3. 
Câu [23] Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, các điểm nào dưới đây là cực trị của hàm số: 
A. N, P, Q. 
B. M, N, P, Q, R. 
C. N, Q. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 11 
D. N. 
Câu [24] Cho hàm số 
4 22 1y x x   , hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là: 
A. Cực tiểu  0;1A , cực đại  1;0B ,  1;0C  . 
B. Cực tiểu  1;0A , cực đại  0;1B . 
C. Cực tiểu  0;1A , cực đại  1;0B . 
D. Cực tiểu  1;0A ,  1;0B  ; cực đại  0;1C . 
Câu [25] Cho hàm số 
24y x x  . Hàm số có: 
A. Một cực đại, một cực tiểu. 
B. Hai cực đại. 
C. Hai cực tiểu. 
D. Một cực tiểu, hai cực đại. 
Câu [26] Cho hàm số 
3 3y x x   . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: 
A. (-1;-2). 
B. (1;2). 
C. (-1;-4). 
D. (1;3). 
Câu [27] Cho hàm số 
1
2 1
x
y
x



. Tọa độ cực trị của hàm số là: 
A. (-1/2; 0). 
B. (1;0). 
C. (3;1/2). 
D. Hàm số không có cực trị. 
Câu [28] Cho hàm số 
28y x  , hàm số có cực trị là: 
A. Cực đại  0;2 2 . 
B. Cực tiểu  0;2 2 . 
C. Cực đại  2 2;0 . 
D. Cực tiểu  2 2;0 . 
Câu [29] Cho hàm số 3 2cos cos2y x x   . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm: 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 12 
A. 
2
2 ,
3
x k k

   . 
B. 
2
2 ,
3
x k k

    . 
C. ,x k k  . 
D. ,
2
x k k

   . 
Câu [30] Cho hàm số sin 2 2y x x   . Hàm số đạt: 
A. Cực đại tại ,
3
x k k

    . 
B. Cực tiểu tại ,
3
x k k

    . 
C. Cực đại tại ,
6
x k k

    . 
D. Cực tiểu tại ,
6
x k k

   . 
Câu [31] Cho hàm số 3sin cosy x x x   . Hàm số đạt: 
A. Cực đại tại 2 ,
2
x k k

   , cực tiểu tại 
7
2 ,
6
x k k

   . 
B. Cực tiểu tại 2 ,
2
x k k

   , cực đại tại 
7
2 ,
6
x k k

   . 
C. Cực đại tại ,
3
x k k

   , cực tiểu tại 2 ,
3
x k k

    . 
D. Cực tiểu tại ,
3
x k k

   , cực đại tại 2 ,
3
x k k

    . 
Câu [32] Hàm số 
3 2y ax bx cx d    , đạt cực tiểu tại  0;0 , đạt cực đại tại  1;1 . Các hệ số 
a,b,c,d bằng: 
A. 2; 3; 0; 1a b c d     . 
B. 2; 3; 1; 0a b c d     . 
C. 2; 3; 0; 0a b c d     . 
D. 1; 1; 1; 0a b c d     . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 13 
Câu [33] Hàm số 3 2y x ax bx c    , hàm số đạt cực trị tại  2;0 và đồ thị hàm số đi qua  1;0A 
Các hệ số a,b,c, bằng: 
A. 2; 1; 3a b c   . 
B. 3; 0; 4a b c    . 
C. 2; 3; 0a b c    . 
D. 1; 1; 1a b c    . 
Câu [34] Cho hàm số 
3 23 9y x x x   . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là: 
A. 8 3 0x y   . 
B. 8 3 0x y   . 
C. 8 3 0x y   . 
D. 8 3 0x y   . 
Câu [35] Cho hàm số 
3 26 1y x x   . Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là: 
A. 8 3 0x y   . 
B. 8 1 0x y   . 
C. 8 3 0x y   . 
D. 8 3 0x y   . 
Câu [36] Cho hàm số 
4 22 3y x x   . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là: 
A. 
2 3y x   . 
B. 
22 3 2y x x   . 
C. 
2 2 3y x x   . 
D. 
2 4y x  . 
Câu [37] Cho hàm số 
4 24 1y x x    . Phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là: 
A. 
2 4y x x  . 
B. 
2 2 4y x x   . 
C. 
2 4 1y x x    . 
D. 
22 1y x  . 
B. BÀI TẬP NÂNG CAO 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 14 
Câu [38] Cho hàm số 3 2 33 4y x mx m   . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối 
xứng nhau qua đường thẳng y = x thì m nhận giá trị: 
A. 
1
2
 . 
B. 0. 
C. 2 . 
D. 3 . 
Câu [39] Cho hàm số 
4 2 42 2y x mx m m    . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam 
giác đều thì giá trị của m bằng: 
A. 3 3 . 
B. 1. 
C. 3 2 . 
D. 3 4 . 
Câu [40] Cho hàm số  4 21 1 2y kx k x k     . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm 
cực trị: 
A.  0;1 . 
B.  1;1 . 
C. ( ;0] [1; )   . 
D. 
1
( ; ] [1; )
2
    . 
Câu [41] Cho hàm số 
4 31 1 2
2 3
y x x mx    . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu: 
A. 
1
2
m  . 
B. 
1
0
2
m  . 
C. 
1
27
m   . 
D. 
1
0
27
m   . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 15 
Câu [42] Cho hàm số 
2 1
x a
y
x



. Hàm số không có cực trị khi a bằng: 
A. 0. 
B. 1. 
C. 2. 
D. 3. 
Câu [43] Cho hàm số 
2 1
x a
y
x



. Hàm số không có cực tiểu khi a bằng: 
A. 0a  . 
B. 0a  . 
C. 1 2a  . 
D. 2 0a   . 
Câu [44] Cho hàm số 
22 2 4 5y x m x x      . Hàm số có cực đại khi: 
A. 3m  . 
B. 3m  . 
C. 2m   . 
D. 2m   . 
Câu [45] Cho hàm số 
3 2 7 3y x mx x    . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu: 
A. 2m  . 
B. 0 3m  . 
C. 14m  . 
D. 21m  . 
Câu [46] Với giá trị m tìm được ở trên, đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d: 
2 1y x  khi m nhận giá trị: 
A. 2 3m   . 
B. 3 2m   . 
C. 2 2m   . 
D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 16 
Câu [47] Cho hàm số 
31 2
3 3
y x x   . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 
và tiếp xúc với đường thẳng: 
4
3
y  có phương trình: 
A. 
24 2 1
3 3
y x x    . 
B. 
21 2 1
3 3 3
y x x    . 
C. 
24 2 2
3 3
y x x    . 
D. 
21 2 1
3 3
y x x   . 
Câu [48] Cho hàm số 
3 21 1
3 3
y x x   . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 
và tiếp xúc với đường thẳng: 4 12 23 0x y   có phương trình: 
A. 
2 8 1
3 3
y x x   ; 2
1 7 1
4 6 3
y x x   . 
B. 
2 28 1 1; 2
3 3 3
y x x y x x      . 
C. 
2 21 1 7 12 1;
3 4 6 3
y x x y x x      . 
D. 
2 21 12 1; 2
3 3
y x x y x x      . 
Câu [49] Cho hàm số 
4 22 3y x mx   . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi: 
A. 0m  . 
B. 0m  . 
C. 4m  . 
D. 0 1m  . 
Câu [50] Với m tìm được ở trên, phương trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là: 
A. 
2 3y mx  . 
B.   22 1 1y m x x    . 
C.   21 1y m x   . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 17 
D. 
2 2
3
y mx x m   . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 18 
1.3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 
A. BÀI TẬP CƠ BẢN 
Câu [51] Cho hàm số 
1
5y x
x
    . Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên  0;4 khi x bằng: 
A. -1. 
B. 1. 
C. 2. 
D. 3. 
Câu [52] Cho hàm số 
3 44 3y x x  . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: 
A. 4. 
B. 3. 
C. 1. 
D. 0. 
Câu [53] Cho hàm số 
2 2y x
x
  ,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: 
A. -1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4. 
Câu [54] Cho hàm số 3 31 1y x x    . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là: 
A. 3max 2y  . 
B. 3max 2 6y   . 
C. max 1y  . 
D. max 2.y  
Câu [55] Giá trị lớn nhất của hàm số sin 3sin 2y x x  là: 
A. max
5 5
3
y  khi 
2
cos
3
x  . 
B. max
5 5
3
y  khi 
3
cos
4
x  . 
C. max 1y  khi cos 0x  . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 19 
D. max 2 2y  khi 
1
cos
2
x  
Câu [56] Giá trị lớn nhất của hàm số 1 2cos 1 2siny x x    là: 
A. max 1 3y   khi 2 , 2 ,
2
x k x k k

     . 
B. 
max 2 1 2y   khi 
3
2 ,
4
x k k

   . 
C. 
max 2 2 2y   khi 2 ,
4
x k k

   . 
D. max 3 1y   khi 2 , 2 ,
6 3
x k x k k
 
      . 
Câu [57] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
1 1
sin cos
y
x x
  , với 0;
2
x
 
 
 
là: 
A. min
2
2
3
y   khi 
6
x

 . 
B. min 2 2y  khi 
4
x

 . 
C. min
2
2
3
y   khi 
3
x

 . 
D. min 4y  khi 
6
x

 . 
Câu [58] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
29
4y x
x

  trên  0; là: 
A. min 13y  khi x  . 
B. min
25
2
y  khi 2x  . 
C. min 15y  khi 3x  . 
D. min
73
4
y

 khi 4x  . 
Câu [59] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
3 3 4y x x   trên  0;2 là: 
A. -6. 
B. -7. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 20 
C. -5. 
D. -4. 
Câu [60] Cho hàm số 2 4y x x    . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng: 
A. 3Maxy  , 2Miny  . 
B. 3Maxy  , 3Miny  . 
C. 2Maxy  , 2Miny  . 
D. 2Maxy  , 3Miny  . 
Câu [61] Cho hàm số 
22y x x   . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: 
A. 3Maxy  , 2Miny  . 
B. 3Maxy  , 3Miny  . 
C. 2, 2Maxy Miny   . 
D. 2, 3.Maxy Miny  
Câu [62] Cho hàm số sin 2y x x  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ;
2 2
  
 
 
bằng: 
A. , .
2 2
Maxy Miny
 
   
B. , .
4 4
Maxy Miny
 
   
C. , .
2 4
Maxy Miny
 
   
D. , .
4 2
Maxy Miny
 
   
Câu [63] Cho hàm số 
sin
cos 2
x
y
x


. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0; bằng: 
A. 
1
, 0.
3
Maxy Miny  
B. 
1 1
, .
23
Maxy Miny   
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 21 
C. 
1
, 0.
2
Maxy Miny  
D. 
1 1
, .
22
Maxy Miny   
Câu [64] Cho hàm số cos siny x x  . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: 
A. 4
1
8, .
2
Maxy Miny  
B. 4 8, 1.Maxy Miny  
C. 2, 1.Maxy Miny  
D. 
1
2, .
2
Maxy Miny  
B. BÀI TẬP NÂNG CAO 
Câu [65] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
4 4 2 2
4 4 2 2
a b a b a b
F
b a b a b a
 
      
 
, với , 0a b  là: 
A. min 2F   , khi a = b. 
B. min 2F  , khi a = b. 
C. min 2F   , khi a = - b. 
D. min 2F  , khi a = - b. 
Câu [66] Cho hàm số  
22cos 2 2 sin cos 3sin 2y x x x x m     . Với giá trị nào của m thì 
2 36y  
A. 6 6m   . 
B. 0 1m  . 
C. 
6 9
5 13
m   . 
D. 
11
7
4
m   . 
Câu [67] Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2 24 4 2y x ax a a    trên  2;0 bằng 2: 
A. 1; 1 3.a a   
B. 1; 1 3.a a   
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 22 
C. 1; 1 3.a a    
D. 1; 1 3.a a    
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 23 
1.4.TIỆM CẬN 
Câu [68] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: 
4
x
y
x


 bằng: 
A. 0. 
B. 1. 
C. 2. 
D. 3. 
Câu [69] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
3 25 3y x x   bằng: 
A. 0. 
B. 1. 
C. 2. 
D. 3. 
Câu [70] Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
22 3 2
2 1
x x
y
x
 


 bằng: 
A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4. 
- Tiệm cận ngang:  lim o
x
f x y

 thì y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 
- Tiệm cận đứng:  
0
lim
x x
f x

  thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 
- Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi  lim
x
f x

  , khi đó ta có công thức 
tính tiệm cận xiên: y = ax + b 
    lim 0
x
f x ax b

     thì y = ax + b là tiệm cận xiên. 
 
 
lim
x
f x
a
x
 ,  lim
x
b f x ax

    . 
 Lưu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngược 
lại. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 24 
Câu [71] Cho hàm số 
2
1
4
x
y
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: 
A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4. 
Câu [72] Cho hàm số 
3 1
2
x
y
x



. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 
3
2; .
2
x y  
B. 
1
2; .
2
x y   
C. 2; 1.x y  
D. 2; 3.x y   
Câu [73] Cho hàm số 
2
3
x
y
x



. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 
2
3; .
3
x y  
B. 
3
3; .
2
x y   
C. 3; 1.x y   
D. 3; 1.x y    
Câu [74] Cho hàm số 
2 3 4
1
x x
y
x
 


. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 1; 4.x y x    
B. 1; 4.x y x    
C. 1; 4.x y x   
D. 1; 4.x y x   
Câu [75] Cho hàm số 
3 2 2 4
1
x x x
y
x
  


. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 
21; .x y x   
B. 
21; 2.x y x    
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 25 
C. 
21; 1.x y x    
D. 
21; 3.x y x    
Câu [76] Cho hàm số 
2 1y x x   . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: 
A. 1. 
B. 2. 
C. 3. 
D. 4. 
Câu [77] Cho hàm số 
2 1y x x   . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: 
A. 
1 1
; .
4 4
y x y x     
B. 1; 1.y x y x     
C. 
1 1
; .
2 2
y x y x     
D. 2; 2.y x y x     
Câu [78] Phương trình các đường tiệm cận của hàm số 
22 1y x x   là: 
A. ; 3 .y x y x   
B. ; 3 .y x y x  
C. ; 3 .y x y x    
D. ; 3 .y x y x   
Câu [79] Cho hàm số 
2 1
1
x
y
x



(C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm 
cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là: 
A.    0;1 , 2;3 .A B  
B. 
3 5
1; , 2; .
2 3
A B
   
   
   
C. 
1 1 2
;0 , ; .
2 2 3
A B
   
   
   
D. 
5 7
3; , 3; .
2 4
A B
   
   
   
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 26 
1.5.KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ -TƯƠNG GIAO HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ 
Hàm bậc 3: y = ax3 + bx2 + cx + d, 0a  
- Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. 
- Đồ thị hàm số nhận điểm uốn ( nghiệm phương trình 0''( ) 0y x  ) là tâm đối xứng. 
- Giới hạn:  lim
x
f x

  . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ Trang 27 
Hàm trùng phương: 
4 2 , 0y ax bx c a    
- Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng. 
- Hàm số luôn có cực trị. 
- Giới hạn:  lim
x
f x

  
Hàm nhất biến: 
ax b
y
cx d



, 0, 0c ad bc   
- Hàm số có 2 tiệm cận: tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. 
- Hàm số nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. 
- Hàm số đơn điệu trên toàn miền xác định. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng/ 01636 920 986 
BÀI TÂP TRẮC NGH

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_TRAC_NGHIEM_GIAI_TICH_12_CA_NAM.pdf