Bài tập trắc nghiệm môn Giải tích 12 (Kèm đáp án)

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Giải tích 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm môn Giải tích 12 (Kèm đáp án)
 Điểm cực đại của đồ thị hàm số là : 
A. (0; -2)	B. (2;2)	C. (1; -3)	D. (-1; -7)
[]
 Hàm số có bao nhiêu cực trị
A. 0	 B. 1	 C. 2 	 D. 3 
[]
Tìm để hàm số: có đúng 1 cực trị:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực đại tại .
A. B. C. 	D. 
[]
 Xác định m để hàm số để hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1
A. m = 1	B. m = - 1	C. Không có giá trị m	D. 
[]
Tìm m để hàm số có cực trị.
A. m = 0	B. m 0	D. 
[]
Tìm m để hàm số có cực trị.
A. 	B. m = 0 C. D. Không có giá trị m
[]
Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1.
A. m = 2	B. Không có giá trị m C. m = 1 và m = 2	 D. m = 1
[]
Tìm để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Tìm m để hàm số đồng biến trên R :
A. 	B. – 2 < m < 2	C. 	D. 
[]
 Cho hàm số sau: 
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên .	D. Hàm số nghịch biến trên .
[]
 Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 2] lần lượt là:
A. 2; 1	B. 3; 1	C. 1; 0	D. 2; - 3
[]
 Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	trên đoạn .
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
[]
 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2; 4].
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Hàm số có GTLN trên đoạn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số 
A. B. 
C. D. 
[]
 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
[]
 Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và .
[]
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận
A.1	B. 2	C. 3	D. 4
[]
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
[]
Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
[]
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
[]
 Bảng biến thiên được vẽ là của hàm số nào dưới đây:
A. B. C. 	 D. 
[]
 Đồ thị hàm số là đồ thị nào được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
 Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	 D. 
[]
 Đồ thị hàm số là đồ thị nào được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. D. 
[]
 Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	C. D. 
[]
 Đồ thị hàm số là đồ thị nào được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là đồ thị nào?
A. 	B. 
C. 	D. 
[]
Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. B. C. D. 
[]
 Đồ thị được vẽ trên hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
[]
 Bảng biến thiên được vẽ là của hàm số nào dưới đây:
A. B. C. 	 D. 
[]
 Bảng biến thiên được vẽ là của hàm số nào dưới đây:
A. B. C. 	 D. 
[]
 Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. R
[]
 Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA (ABCD),SC = a và SC hợp với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có , , , , có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA ^ (ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Thể tích khối chóp SABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định đúng.
	A. Hàm số không có cực trị	B. Hàm số có một cực trị
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại 	D. Giá trị cực đại của hàm số là 2	
[]
Cho hàm số . Trong các câu sau, câu nào sai.
A. B. C. TCĐ x = 2	 D. TCN y= -2 
[]
 Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  là:
 A. y= 1 và x = 3 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 3 và x = 1 D. y = -3 và x = 1
[]
 Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc k = 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. Khác
[]
 Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: lần lượt là:
A. 4; -4 B. 4; 4 C. 4; -4 D. 4; 2
[]
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ; 4 ] là :
A. 0 B. – 5 C. -10 D. – 3
[]
 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ; 3 ] là khi m nhận giá trị
A. 0 B. 1 C. -5 D. – 2
[]
 Hàm số có cực tiểu và cực đại khi: 
A. m > 0 B. m < 0 C. m 0 D. m 
[]
 Hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. m = 2 B. m = -2 C. -2 2
[]
 Giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 3 – x là điểm:
A. M(2;1)	B. M(2;1) và N(1;2)
C. M(-2;1) và N(1;-3).	D. M(1;2)
[]
 Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho khối chóp có đay là hình chữa nhật tâm , vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm cạnh biết . Tính thể tích khối chóp biết tam giác đều
 A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
 Cho khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn 
 xoay được tạo thành là:
Hình trụ B. Mặt cầu C. Hình nón D.Khối nón

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM TOAN 12.doc