Bài ôn tập Hình học: Đường thẳng - Đường tròn

doc 1 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập Hình học: Đường thẳng - Đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập Hình học: Đường thẳng - Đường tròn
BÀI ÔN TẬP SỐ 2 - HÌNH HỌC
HỌ VÀ TÊN: 
I. ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1: Viết phương trình của đường thẳng D:
	a. đi qua A (3 ; 2) và B (- 1 ;- 5)
	b. đi qua A (- 1 ; 4) và có VTPT (4; 1)
	c. đi qua A (1 ; 1) và có hệ số góc k = 2
Bài 2: Viết phương trình các đường trung trực của D ABC biết trung điểm các cạnh AB, BC, CA lần lượt là A (- 1; - 1) , B (1 ; 9), C (9 ; 1). 
Bài 3: Tìm vị trí tương đối của cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu có) của chúng.
	2x – 5y + 3 = 0 và 5 x + 2y – 3 = 0
Bài 4: Viết phương trình các cạnh của D ABC biết trung điểm các cạnh có toạ độ là M (2 ; 1), N(5 ; 3) , P(3 ; 4)
Bài 5: Cho D ABC với A(2 , 2), B(-1, 6) , C(- 5, 3)
	a. Viết phương trình các cạnh D ABC
	b. Viết phương trình đường cao AH của D ABC
	c. CMR D ABC là tam giác vuông cân.
Bài 6: Cho điểm A(-1;2) và đường thẳng (d) : . Tính khoảng cách từ A đến (d)
Bài 7: Lập phương trình đường thẳng qua A(-2;0) và tạo với (d) : x +3y-3=0 một góc 450 
Bài 8: Cho đường thẳng : mx+3y-1=0 . Tìm m để khoảng cách từ A(-1;2) đến (d) bằng 4
Bài 9: Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của (D) trong mỗi trường hợp sau :
	a.	 (D) qua M(2 ; 1) và có vtcp = (3 ; 4).	b. (D) qua M(–2 ; 3) và có vtpt = (5 ; 1).
	c. A (- 3 ; 0) , B (0 ; 5) 	d. (D) qua M(–5 ; –8) và có hệ số góc k = –3.
Bài 10: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (D) trong mỗi trường hợp sau :
	a.	(D) qua M(3 ; 4) và có vtpt = (–2 ; 1).	b. (D) qua M(–2 ; 3) và có vtcp = (4 ; 6).
	c.	(D) qua hai điểm A(2 ; 1), B(–4 ; 5). 	
Bài 11: Cho A(1 ; – 2) và B(3 ; 6). Lập phương trình đường thẳng : 
	a.	 (d) là trung trực của đoạn AB 	b. (d) đi qua A và song song với (d).
	c. (D) qua B và vuông góc với AB	d. (d’) qua A và có hệ số góc bằng – 2.
Bài 12: Viết phương trình tham số của các đường thẳng :
	a. 2x + 3y – 6 = 0	b. y = –4x + 5	 	
Bài 13: Cho DABC có phương trình (AB): , (BC) : x – 3y – 6 = 0, (AC): .
	a.	 Tìm tọa độ 3 đỉnh của DABC.	b. Viết phương trình đường cao AH
	d. Tính góc B của DABC. 
II. ĐƯỜNG TRÒN
Bài 14: Xác định tâm và bán kính của đường tròn sau: 2x2 + 2y2 –5x + 7y –12 = 0
Bài 15: Viết phương trình đường tròn đường kính AB nếu A(7;-3) ; B(1;7) 
Bài 16: Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;3), B(5;6), C(7;0) 
Bài 17: Cho (d) x-my+2m+3=0. Tìm m để (d) tiếp xúc với đường tròn : x2+y2+2x-2y-2=0 
Bài 18: Lập phương trình của đường tròn (C) trong các trường hợp sau :
	a. Tâm I(2 ; – 3) và đi qua A(– 5 ; 4).	b.Tâm I(6 ; – 7) và tiếp xúc với trục Ox.
	c. Tâm I(5 ; – 2) và tiếp xúc với trục Oy.	d. Đường kính AB với A(1 ; 1) và B(7 ; 5).
	e. Đi qua 3 điểm A(–2 ; 4), B(5 ; 5) và C(6 ; –2).
Bài 19: Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn :
	a. (C): x2 + y2 – 3x + 4y – 25 = 0 	tại M(– 1 ; 3)
	b. (C): 4x2 + 4y2 – x + 9y – 2 = 0 	tại M(0 ; 2)
	c. (C): x2 + y2 – 4x + 4y + 3 = 0 	tại giao điểm của (C) với trục hoành.
 d. (C): x2 + y2 – 8x + 8y – 5 = 0 	tại M(– 1 ; 0)

Tài liệu đính kèm:

  • docÔN TAP DUONG THANG-DUONG TRON.doc