Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: Vật lí 8 thời gian làm bài: 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1332Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: Vật lí 8 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: Vật lí 8 thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU
Họ và tên: 
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014- 2015
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí của giám thị 
Điểm bài thi
Chữ kí của giám khảo 
Bằng số
Bằng chữ
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 đ ). 
 I Khoanh tròn vào câu trả lời mà em chọn là đúng.(2,5 đ)
 Câu1)Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học? 
A. Sự rơi của chiếc lá. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước. D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
 Câu 2) Chỉ ra câu phát biểu sai :	
 A. Trong một chất lỏng đứng yên , áp suất tại những điểm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang đều bằng nhau .B. Trong chất lỏng , càng xuống sâu , áp suất càng giảm .
 C. Bình thông nhau là bình ít nhất có hai nhánh thông với nhau .
 D. Chân đê, chân đập phải làm rộng hơn mặt đê, mặt đập .
 Câu3) Đường từ nhà Lan đến trường dài 7,2 km. Nếu đi với vận tốc không đổi là 1m/s thì thời gian đi tới trường của bạn lan là: 
 A. 0,5 h. 	 B.1 h.	 C.1,5 h.	 D. 2 h.
 Câu4) Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái chứng tỏ xe :
A. Đột ngột rẽ sang phải. B. Đột ngột rẽ sang trái.
C. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột giảm vận tốc.
 Câu5) Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì :
 A. Để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất . C. Để tăng áp suất tác dụng lên mặt đất 
 B. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. D. Để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất .
 Câu6) Câu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất trong lòng chất lỏng :
 A. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng hướng từ dười lên trên .
 B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang .
 C. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại đáy bình chứa nó .
 D. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình , thành bình và các vật ở trong lòng nó. 
 Câu7) Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? 
 A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp. 
 B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng. 
 C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. 
 D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. 
 Câu8) Càng lên cao thì áp suất khí quyển:(chọn câu đúng)
 A. Càng giảm. B. Càng tăng. C. Không thay đổi. D. Có lúc tăng, lúc giảm.
 Câu9) Thả một vật rắn vào trong chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào? 
 A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ác-Si-Mét.
 B. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ác-Si-Mét.
 C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ác-Si-Mét.
 D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ác-Si-Mét.
Câu10) Nhúng ngập hai quả cầu một bằng sắt , một bằng nhôm có thể tích bằng nhau vào nước . So sánh lực đẩy ac-si-met tác dụng lên hai quả cầu .
 A. Quả cầu nhôm nhẹ hơn nên bị nổi trên mặt nước. C. Quả cầu nhôm chịu lực đẩy Ac-si-met lớn hơn 
 B. Quả cầu sắt chịu lực đẩy Ac-si-met lớn hơn. D. Bằng nhau.
 II Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống()
 Câu11. Sự thay đổi vị trícủa một vật theo thời gian so với............................. gọi là chuyển động cơ học.
 Câu12. Chuyển động và đứng yên có tính  tùy thuộc vào vật chọn làm mốc.
 Câu13. Trong bình thông nhau chứa cùng đứng yên , các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở một độ cao.
 Câu14. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất.theo mọi. phương.
 Câu15. Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng lớn và  càng nhỏ 
 Câu16. Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng lên vật và làm..
 Câu17. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về 
 Câu18. Chuyển động của ô tô từ Hoài châu đến Qui nhơn là chuyển động
 Câu19. Điều kiện để vật chìm là trọng lượng riêng của vậttrọng lượng riêng của chất lỏng.
 Câu20. Khi có lực tác dụng, mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì có..
PHẦN B TỰ LUẬN: (5đ)
 Câu21)(1đ) Biểu diễn: Véc tơ lựccó phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ trái sang phải hướng từ dưới lên trên có cường độ 60N với tỉ xích 1cm biểu diễn 20N.
 Câu22(1đ) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25 giây. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp một đoạn đường dài 50m trong 20 giây rồi mới dừng hẳn.Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai đoạn đường ?
 Câu23)(2đ) Ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực ngựa kéo là 600N. Trong 5 phút xe đã nhận được một công do ngựa sinh ra là 360J.
 a) Quãng đường xe đi được là bao nhiêu ?
 b) Tính vận tốc chuyển động của xe ?
Câu 24) (1đ)Một vật có khối lượng riêng D = 680 Kg/m3 thả trong một chậu đựng chất lỏng có khối lượng riêng D/ = 1360 Kg/m3 . Hỏi vật bị chìm bao nhiêu phần trăm thể tích của nó ở trongchất lỏng đó?
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK1_LI_8_14_15.doc