Bài kiểm tra chương III - Đại số 9 - Tiết ppct: 46

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1877Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương III - Đại số 9 - Tiết ppct: 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra chương III - Đại số 9 - Tiết ppct: 46
Ngày : 22/02/2013
TIẾT 46 - KIỂM TRA 45 PHÚT(CHƯƠNG III)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các trình bày bài thi.
3. Thái độ: Rèn luỵên tâm lí trong khi thi.
II. CHUẨN BỊ:	- Đề kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: 
	2. Dạy học bài mới:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của pt 
ax + by =c
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
Chủ đề 2:
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết được khi nào một cặp số (x0;y0) là một nghiệm của hệ pt bậc nhất 2 ẩn
Dùng vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đoán nhận số nghiệm của hệ pt
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
0,5%
2
1,0
10%
3
1,5
15%
Chủ đề 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế
Tìm được tham số m để cặp số (x0;y0) thảo mãn đk cho trước
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2.5
25%
1
1.0
10%
2
3.5
35%
Chủ đề 4:
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Biết chọn ẩn và đặt đk cho ẩn
Biểu diễn được các đại lượng chưa biết trong bài toán qua ẩn và tìm được mối liên hệ giữa các đại lượng để thiết lập hệ pt
Giải được bài toán, so sánh đk và kết luận được nghiệm của bài toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
1.0
10%
1
2.0
20%
3
3.5
35%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
1
0.5
5%
3
1.5
10%
1
1.0
10%
2
4.5
45%
1
1.0
10%
11
10
100%
ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS THỦY MAI
 Thứ.. ngày  tháng .. năm 2013
 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9 - Tiết PPCT: 46
Thời gian : 45 phút
	Họ và tên: ....................................................................................................................................................... Lớp: ......
 Điểm
Nhận xét của GV
 ĐỀ RA 
I- TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. 3x2 + 2y = -1 B. 3x+ y = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. + y = 3
Câu 2 : Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by = c có bao nhiêu nghiệm ?
A.. Hai nghiệm B.Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
 Câu 3: Cặp số (1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
 A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5 D. x -2y = 1
 Câu 4: Hệ phương trình : có nghiệm là cặp số nào?
A. (5; -2) B. (-5; 2) C. (2; -5) D. (-2; 5) 
 II. TỰ LUẬN:(8điểm)
Câu 1. (3điểm) Giải các hệ phương trình sau :
 a)	 b) 
 Câu 2 : (4 điểm) 
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Câu 3: (1 điểm ) 
 Cho hệ phương trình : ( I ) 
a) Giải hệ phương trình khi m = 1 
b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 
BÀI LÀM
 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ( Đề số 1)
 Bài kiểm tra chương III
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
C
A
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
Câu 1
(3đ)
 Giải hệ phương trình tìm được nghiệm đúng 
a. 
b.. Giải hệ phương trình 
* Bằng phương pháp cộng đại số :
Lưu ý : HS Giải bằng PP Khác đúng cho điểm tối đa.
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(4đ)
Gọi x, y (m) lần lượt là chiều rộng, chiều dài khu vườn hình chữ nhật (ĐK: 0<x, y< 23) 
Chu vi khu vườn là 2(x + y) = 46 (1)
Nếu tăng chiều dài 5 mét: y + 5 (m) và giảm chiều rộng 3 mét : x -3 (m)
Được chiều dài gấp 4 lần chiều rộng: y + 5 = 4(x-3) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phượng trình.
Giải hệ pt đúng , đầy đủ các bước, ta được: 
Đối chiếu thoả mãn điều kiện
Vậy chiều rộng khu vườn là 8 (m); chiều dài là 15 (m).
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1
1.5
0,25
0.25
Câu 3
( 1đ)
a) Thay m = 1 vào hệ pt ta được 
Cộng từng vế của hệ pt được: 
Vậy khi m = 1 thì nghiệm của hệ pt đã cho là: 
0.25
0.25
b)Tìm m để x0 + y0 = 1. Giả sử hệ có nghiệm (x0;y0)
Ta có 
Để hệ đã cho có nghiệm m ≠ -2
Theo điều kiện bài ra ta có: 
Thoả mãn điều kiện. Vậy thì x + y =1
0.25
0.25
ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THCS THỦY MAI
 Thứ.. ngày  tháng .. năm 2013
 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9 - Tiết PPCT: 46
Thời gian : 45 phút
	Họ và tên: ....................................................................................................................................................... Lớp: ......
 Điểm
Nhận xét của GV
 ĐỀ RA
I- TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. x + y = -1 B. x2 + 2y = -1 C. 3x – 2z – y = 0 D. + x = 3
Câu 2: Cặp số (-1; 2 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
 A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x + 2y = 5 D. x -2y = -5
 Câu 3: Hệ phương trình : có nghiệm là cặp số nào?
A. (5;- 2) B. (-5; 2) C. (7; 3 ) D. (-2; -5) 
Câu 4: Hệ phương trình vô nghiệm khi :
 	A. m = - 3 B. m = 3 C. m = -2 D. m = 2
 II. TỰ LUẬN:(8 điểm)
 Câu 1: (3 điểm) Giải các hệ phương trình sau :
	a)	 b) 
Câu 2: (4 điểm) 
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 40 mét, nếu tăng chiều dài 3 mét và giảm chiều rộng 2 mét thì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng . Hỏi kích thước khu vườn đó là bao nhiêu ?
Câu 3: (1 điểm ) 
 Cho hệ phương trình : ( I ) 
a) Giải hệ phương trình khi m = 2 
b) Xác định giá trị của m để nghiêm ( x0 ; y0) của hệ phương trình (I) thỏa điều kiện : x0 + y0 = 1 
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docde_CI_dai_9_MTDA.doc