Bài giảng Tiết: 34: Kiểm tra học kì I

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1027Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiết: 34: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Tiết: 34: Kiểm tra học kì I
Ngµy so¹n: 7/12 /2015.
 TiÕt: 34: KIỂM TRA HỌC KÌ I.
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Giúp HS nhớ và khắc sâu kiến thức đã học.
 2. Kĩ năng: củng cố cho HS kĩ năng trình bày, nhận xét
 3. Thái độ: GD HS có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
II.PHƯƠNG TIỆN DH:
GV: Ma trận đề kiểm tra, đáp án, đề kiểm tra, thang điểm.
HS: Viết, thước...
III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
 1.Ổn định tổ chức:
 2. Khởi động:
 3. Bài mới:
I. Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng chung
TN
TL
TN
TL
CĐT
CĐC
TN
TL
TN
TL
Nh÷ng nÐt chung vÒ x· héi phong kiÕn
- C¬ së kinh tÕ - x· héi cña XHPK
- Nhµ n­íc phong kiÕn
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
Sc: 2 
Sđ: 0,5đ 
Tl: 5% %
Sc: 2
Sđ: 0,5đ 
Tl: 5%
N­íc ta buæi ®Çu ®éc lËp
- Ng« QuyÒn dùng nÒn ®éc lËp 
- T×nh h×nh chÝnh trÞ cuèi thêi Ng«
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
Sc: 3
Sđ: 0,75đ 
Tl: 5,25%
Sc: 3
Sđ: 0,75đ 
Tl: 5,25%
- N­íc Đ¹i Cå ViÖt thêi Đinh - TiÒn Lª
- §êi sèng kinh tÕ, v¨n ho¸
- Nhµ Lý ®Èy m¹nh c«ng cuéc x©y dùng ®Êt n­íc
- Cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc tèng (1075 - 1077)
- Sù thµnh lËp nhµ Lý
- B­íc ®Çu x©y dùng nÒn kinh tÕ tù chñ
- Sù chuyÓn biÕn cña nÒn n«ng nghiÖp
- Nhµ Lý chñ ®éng tÊn c«ng ®Ó phßng vÖ
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
Scâu: 1
Sđ: 0,25đ Tl :2,5%
Scâu: 2
Sđ: 0,5đ Tl :5%
Scâu: 3
Sđ: 0,75đ Tl : 5,25%
- Ba lÇn kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc M«ng- Nguyªn
- Sù ph¸t triÓn kinh tÕ vµ v¨n ho¸ thêi TrÇn
- Ba lÇn kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc M«ng- Nguyªn
- ChiÕn th¾ng B¹ch §»ng
- §êi sèng v¨n ho¸
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
Scâu: 4 
Sđ: 1đ Tl:10%
Scâu: 4
Sđ: 1đ Tl:10%
- Cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc tèng (1075 - 1077)
- Ba lÇn kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc M«ng- Nguyªn
- Cuéc chiÕn ®Êu trªn phßng tuyÕn Nh­ NguyÖt
Nguyªn nh©n th¾ng lîi vµ ý nghÜa lÞch sö cña ba lÇn kh¸ng chiÕn chèng qu©n x©m l­îc M«ng -Nguyªn
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ % 
Scâu: 1
Sđ: 2đ Tl :20%
Scâu: 1
Sđ: 5đ Tl :50%
Scâu:2
Sđ: 7đ Tl :70%
Tsố câu:
Tsố điểm: Tỉ lệ: % 
Scâu: 6
Sđ: 1,5đ 
Tl:15%
Scâu: 6
Sđ: 1,5đ 
Tl:15%
Sc: 1
Sđ: 2đ 
Tl: 20%
Scâu: 1
Sđ: 5đ 
Tl :50%
Sc: 14
Sđ: 10đ 
Tl:100 %
II. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: Đánh dấu vào đáp án đúng: (3đ)
Câu 1: Nét chung về mặt cơ sở kinh tế, xã hội của xã hội phong kiến ở phương Đông và phương Tây là?
 A. Sống chủ yếu nhờ nông nghiệp, kết hợp chăn nuôi trồng trọt và nghề thủ công.
 B. Sống nhờ công nghiệp.
 C. Sống nhờ chăn nuôi.
 D. Sống nhờ nông nghiệp.
Câu 2: Chế độ nhà nước phong kiến?
 A. Cộng hòa
 B. Dân chủ
 C. Quân chủ
 D. Trung lập
Câu 3: Nhà Trần có bao nhiêu lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên ? 
 A. Một lần
 B. Ba lần
 C. Hai lần
 D. Bốn lần
Câu 4: Vào cuối thời nhà Ngô nước ta rơi vào loạn mười mấy sứ quân?
 A. 10 sứ quân
 B. 11 sứ quân
 C. 14 sứ quân
 D. 12 sứ quân
Câu 5: Ngô Quyền lên ngôi năm?
 A. Năm 939
 B. Năm 938
 C. Năm 839
 D. Năm 739
Câu 6: Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư về Thăng Long năm nào?
 A. Năm 1005
 B. Năm 1006
 C. Năm 1010
 D. Năm 1008
Câu 7: Sông Bạch Đằng gắn với những thắng lợi vào thời nào trong lịch sử của dân tộc ta.
Thời nhà Lý.
B. Thời nhà Trần.
 C. Thời nhà Hồ.
 D. Thời nhà Ngô và nhà Trần.
Câu 8: Tôn giáo nào phát triển nhất ở thời nhà Trần?
 A. Phật giáo
 B. Nho giáo
 C. Đạo giáo
 D. Ấn giáo
Câu 9: Ai là người có công chấm dứt sự thống trị của các triều đại Trung Quốc hơn 10 thế kỉ ở nước ta?
Bà Trưng
Ngô Quyền
Lê Hoàn
Lý Công Uẩn
Câu 10: Một trong những hình thức khuyến khích nông nghiệp phát triển mà các vua thời Tiền Lê - Lý thường đích thân thực hiện là?
Tổ chức lễ cày tịch điền
Làm thủy lợi
Khai hoang
Đắp đê
Câu 11: Một trong những chiến lược đánh giặc hiệu quả nhất của quân dân nhà Trần là?
Lấy ít địch nhiều
Đánh nhanh thắng nhanh
Vườn không nhà trống
Tấn công để phòng vệ
Câu 12: Cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt độc đáo ở điểm nào?
Tấn công quyết liệt
B.Tấn công để phòng vệ
C. Phòng thủ
Lấy ít địch nhiều
Phần II: Tự luận (6điểm)
Câu 1(2đ): Hãy trình bày diễn biễn cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt của quân dân ta do Lý thường Kiệt chỉ huy?
Câu 2(5đ): Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên thế kỉ XIII?
III. Đáp án:
 Phần trắc nghiệm: (0,25đ/1 câu – 3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
D
A
C
D
B
B
A
C
B
 Phần tự luận: 
 Câu 1( 2đ):
- Quân Tống nhiều lần vượt sông Như Nguyệt tấn công quân ta.( 1đ)
- Nhà Lý kịp thời phản công mãnh liệt, đẩy lùi địch về phía bờ bắc.(1đ)
- Cuối năm 1077, Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công lớn vào trận tuyến của địch, quân Tống thua to, bị tiêu diệt đến quá nửa. ( 1đ)
- Kết quả: Lý Thường Kiệt đề nghị giảng hòa, quân Tống vội vã rút về nước, cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi.( 1đ).
 Câu 2( 5đ):
* Nguyên nhân: 2đ:
- Sự tham gia chiến đấu của tất cả các tầng lớp nhân dân
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của nhà Trần.
- Tinh thần hy sinh quyết chiến, quyết thắng của quân dân ta.
- Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của Vương triều Trần.
* Ý nghĩa lịch sử (3đ):
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của nhà Nguyên.
 - Bảo vệ độc lập và toàn vẹn lãnh thổ, chủ quyền của quốc gia dân tộc.
- Khẳng định sức mạnh của dân tộc Việt Nam Nam. Nâng cao lòng tự hào, tự cường chính đáng cho dân tộc ta.
 - Góp phần xây đắp nên truyền thống quân sự Việt Nam.
- Là bài học về củng cố khối đoàn kết toàn dân, về việc chăm lo cho dân dựa vào dân để đánh giặc.
Tổ chuyên môn ký duyệt Người soạn để
 BGH ký duyệt
Vũ Thị Hảo
THCS TÂN ƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN: LỊCH SỬ 7
Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm: Đánh dấu vào đáp án đúng: (3đ)
Câu 1: Nét chung về mặt cơ sở kinh tế, xã hội của xã hội phong kiến ở phương Đông và phương Tây là?
 A. Sống chủ yếu nhờ nông nghiệp, kết hợp chăn nuôi trồng trọt và nghề thủ công.
 B. Sống nhờ công nghiệp.
 C. Sống nhờ chăn nuôi.
 D. Sống nhờ nông nghiệp.
Câu 2: Chế độ nhà nước phong kiến?
 A. Cộng hòa C. Quân chủ
 B. Dân chủ D. Trung lập
Câu 3: Nhà Trần có bao nhiêu lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên ? 
 A. Một lần C. Hai lần
 B. Ba lần D. Bốn lần
Câu 4: Vào cuối thời nhà Ngô nước ta rơi vào loạn mười mấy sứ quân?
 A. 10 sứ quân C. 14 sứ quân
 B. 11 sứ quânD. 12 sứ quân
 Câu 5: Ngô Quyền lên ngôi năm?
 A. Năm 939 C. Năm 839
 B. Năm 938 D. Năm 739
Câu 6: Lý Công Uẩn rời đô từ Hoa Lư về Thăng Long năm nào?
 A. Năm 1005 C. Năm 1010
 B. Năm 1006 D. Năm 1008
Câu 7: Sông Bạch Đằng gắn với những thắng lợi vào thời nào trong lịch sử của dân tộc ta.
 A. Thời nhà Lý. C. Thời nhà Hồ.
 B. Thời nhà Trần. D. Thời nhà Ngô và nhà Trần.
Câu 8: Tôn giáo nào phát triển nhất ở thời nhà Trần?
 A. Phật giáo C. Đạo giáo
 B. Nho giáo D. Ấn giáo
Câu 9: Ai là người có công chấm dứt sự thống trị của các triều đại Trung Quốc hơn 10 thế kỉ ở nước ta?
A. Bà Trưng C. Lê Hoàn
B. Ngô Quyền D. Lý Công Uẩn
Câu 10: Một trong những hình thức khuyến khích nông nghiệp phát triển mà các vua thời Tiền Lê - Lý thường đích thân thực hiện là?
A. Tổ chức lễ cày tịch điền C. Khai hoang
B. Làm thủy lợi D. Đắp đê
Câu 11: Một trong những chiến lược đánh giặc hiệu quả nhất của quân dân nhà Trần là?
A. Lấy ít địch nhiều C. Vườn không nhà trống
B. Đánh nhanh thắng nhanh D. Tấn công để phòng vệ
Câu 12: Cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt độc đáo ở điểm nào?
A. Tấn công quyết liệt C. Phòng thủ
B.Tấn công để phòng vệ D. Lấy ít địch nhiều
Phần II: Tự luận (6điểm)
Câu 1(2đ): Hãy trình bày diễn biễn cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt của quân dân ta do Lý thường Kiệt chỉ huy?
Câu 2(5đ): Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên thế kỉ XIII?

Tài liệu đính kèm:

  • dockthkI.doc