57 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 (Kèm đáp án)

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "57 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
57 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 (Kèm đáp án)
ĐỀ ÔN
Câu 1.Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình sau. Chọn đáp án đúng?
A. Hàm số có hệ số a < 0
B. Hàm số đồng biến trên đoạn ( − 2; 1) và ( 1; 2)
C. Hàm số không có cực trị
D. f’’(x) = 0 có nghiệm là x = 0
Câu 2: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 
 y’ - 0 +
 y 
 1 
A. B. C. D. 
Câu 3: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. 
C. D. 
Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 x 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
A. B. C. D.
Câu 6: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi là 16cm, thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình chữ nhật đó có:
A.Chiều dài phải lớn gấp đôi chiều rộng B.Chiều dài phải gấp bốn lần chiều rộng
C.Chiều dài bằng chiều rộng D.Không có hình chữ nhật nào có diện tích lớn nhất
Câu 7. Phương trình : có nghiệm là:
A.Æ B. C.x=2 D.
Câu 8. Giải phương trình 3x + 6x = 2x. Ta có số nghiệm bằng :
A. 1. B. 2.	C. 0. D. 3
Câu 9.Giải phương trình . Số nghiệm bằng : A. 0. B. 1 C. 2.	 D. 3
Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=6t2-t3.Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A.t=1, B.t=2, C.t=3 d.t=4
Câu 11.Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x Î (1; 3).
A. - 13 < m < - 9. B. 3 < m < 9. C. - 9 < m < 3. D. - 13 < m < 3.
Câu 12.Giải phương trình 12.9x - 35.6x + 18.4x = 0. Ta có tập nghiệm bằng :
A. {1, - 2}. B. {- 1, - 2}. C. {- 1, 2}. D. {1, 2}.
Câu 13.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=f(x)=xlnx trên [1;e] 
A.max y = e, min y = 0 B.max y = e , min y =-e
C.max y=0 , min y =-e D.max y = 0 , min y= -2e
Câu 14.Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 2]
A.max y =0, mn y= 1 B.max y= -1; min y =-2-e-2 ;
C.may=4-e4 ;miny =-2-e-2; D.max y =-1; min y=4-e4.
Câu 15.Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A.max y = e2,min y = -e B.max y = -2e -1, min y = -2e
C.max y = e2, min y =-2 e D.max y =e2, min y =-2 e-1.
Câu 16. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [0; 3].
A.max y= 1, min y = e-1. B.max y =e3, min y = e-1.
C.max y= e3, min y =1 D.max y =1, min y =0
Câu 17. GTLN, GTNN cảu hàm số : trên đoạn [0 ; ln4]
A. max y =ln2 , min y =-1 B. max y =0 , min y =-1
C. max y = 3, min y =0 D.max y = 3, min y =-1 
Câu 18.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 
A. max y = 2 e -3 , min y = B. max y = , min y =0
C. max y = 1 , min y =0 D.max y = 2 e - 3, min y =0
Câu 19.Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A.max y = e2, min y= -2e B.max y =e2, min y =-3
C.max y =-3, min y =-2e D.max y = 6e-3, min y = -2e
Câu 20.Bất phương trình : có tập nghiệm
A.(-¥;0]È[3;+¥) B.(-¥;0)È[3;+¥) C.(-¥;0]È(3;+¥) D.(-¥;1]È[3;+¥)
Câu 21.Bất phương trình:4x + 2x + 1 – 8 < 0 có nghiệm
A.x1 D.x < 1
Câu 22.Bất phương trình: có nghiệm
A.01 . D.x2
Câu 23.Bất phương trình: có nghiệm
A. B. C. D.
Câu 24.Bất phương trình:có nghiệm
A. B. C. D. hoặc 
Câu 25.Bất phương trình:có nghiệm
A.-10 C.0<x<1 D.1<x<2
Câu 26.Bất phương trình: có nghiệm:
 A. B. C. D.
Câu 27.Bất phương trình: có nghiệm:
A.[3;+¥) B.[2;+¥) C.[1;+¥). D.[0;+¥)
Câu 28.Bất phương trình: có tập nghiệm:
A. B.
C. D. 
Câu 29.Bất phương trình: có tập nghiệm:
A. B. C. D. 
Câu 30: Phương trình : có nghiệm là: A. 7	B. 8	C. 9	D. 10
Câu 31: Phương trình : = 3lgx có nghiệm là: A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 32: Phương trình : = 0 có số nghiệm là: A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 33: Phương trình : có số nghiệm là : A. 0	 B. 1 C. 2	D. 3
Câu 34:Giải phương trình . Ta có nghiệm.
A. x = 3 , x = 37. B. x = 9. C. x = 9, x = 37. D. x = 3.
Câu 35: Phương trình : = 1 có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. Æ 
Câu 36.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.
A). m = . B). m = . C). m = 25. D). m = 1.
Câu 37. Cho . Tính theo . 
A.; B.; C. ; D. 
Câu 38.Một mặt phẳng qua trục của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón theo a: 
A. B. C. D.
Câu 39.Cho hình chóp S.ABC với ABC là tam giác đều cạnh 2a. Mặt phẳng ( SBC ) tạo với (ABC) một góc 600. SA vuông góc với ( ABC ).Thể tích khối chóp S.ABC:
A)  ; B)  ; C)  ; D) 
Câu 40.Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết AB' hợp với mặt bên (BCC'B') một góc 30o . Thể tích lăng trụ :
A. B. C. D.
Câu 41. .Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Thể tích của khối chóp S.ABH : 
A. B. C. D. 
Câu 42.Cho hình hộp chữ nhật ABCD A'B'C'D' có đường chéo A'C = a và biết rằng A'C hợp với (ABCD) một góc 30o và hợp với (ABB'A') một góc 45o .Thể tích của khối hộp chữ nhật:
A. B. C. D. 
Câu 43. Trong các khối trụ nội tiếp hình cầu bán kính R , hãy xác định hình trụ có thể tích lớn nhất.
A. B. C. D.
Câu44 .Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA(ABC); góc giữa SC và đáy bằng 300 , AC=5a, BC=3a.Diện tích mặt cầu:
A. B. C. D.
Câu 45.Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 2a. M là trung điểm của SC.Thể tích khối tứ diện MABD: 
A. B. C. D.
Câu 46.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,SA = 2a.Thể tích mặt cầu :
A. B. C. D. 
Câu 47.Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối nón ngoại tiếp khối chóp S.ABC:
A. B. C. D. 
Câu 48.Một hình trụ có bán kính đáy và chiều cao .Thể tích khối trụ là :
A. B. C. D. 
Câu 49.Cho hình trụ có trục OO’, mặt phẳng (P) chứa trục OO’ cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có độ dài đường chéo là . Thể tích của khối trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 50.Cho hình nón có đỉnh là S , thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB cân tại S có SA= 2a , AB=. Diện tích toàn phần của hình nón là:
A. B. C. D. .
Câu 51 .Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên 2a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 450.Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD:
A. B. C. D..
Câu 52.Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC vuông tại A biết AC = a và biết BC' hợp với mặt bên (AA'C'C) một góc 30o . Thể tích lăng trụ :
A. B. C. D..
Câu 53 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh AC = , SA vuông góc mặt phẳng đáy, cạnh bên SC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD:
A). ; B). ; C). ; D). .
Câu 54.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA tạp với đáy một góc 600, hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của BC. Thể tích khối chóp S.ABC:
A). ; B). ; C). ; D). .
Câu 55. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm AA’. Thể tích M.BCC’B’ là:
A). ; B). ; C).; D). .
Câu 56.Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, A’B = .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là:
A). ; B). ; C). ; D). 
Câu 57: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE ON.doc