40 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12

pdf 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 741Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 
(Thời gian làm bài: 50 phút) 
Câu 1. Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là: 
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. 
B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza. 
C. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. 
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần. 
Câu 2. Cấu trúc không gian xoắn kép đặc thù của ADN được đảm bảo bởi: 
A. Liên kết hiđrô hình thành giữa các bazơ nitric giữa hai mạch đơn. 
B. Các liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlinuclêôtit. 
C. Liên kết giữa các bazơ nitric và đường đêôxiribôzơ. 
D. Sự liên kết giữa các nuclêôxôm. 
Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. 
Mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% 
tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là: 
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. B. A = 750; T = 150; G = 150; X =150. 
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. D. A = 450; T = 150; G = 150; X =750. 
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Cả 3 loại ARN (m-ARN, t-ARN, r-ARN) đều được tổng hợp trong nhân rồi được đưa ra tế bào 
chất để tham gia quá trình giải mã. 
B. Cả 3 loại ARN (m-ARN, t-ARN, r-ARN) đều chỉ gồm một mạch đơn pôliribônuclêôtit. 
C. m-ARN là bản mã sao về thông tin cấu trúc của một phân tử prôtêin. 
D. Có 3 loại ARN chủ yếu m-ARN (ARN thông tin), t-ARN (ARN vận chuyển), r-ARN (ARN 
ribôxôm). 
Câu 5. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? 
A. 5’UGG3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UAG3’. D. 5’UAX3’ 
Câu 6. Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần 
số nuclêôtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành gen a, gen a có 2798 liên kết hiđrô. 
Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là: 
A. A = T = 799; G = X = 401. B. A = T = 800; G = X = 399. 
C. A = T = 801; G = X = 400. D. A = T = 799; G = X = 400. 
Câu 7. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân 
thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? 
A. Crômatit. B. Sợi cơ bản. 
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). 
Câu 8. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? 
A. Timin. B. Uraxin. C. Xitôzin. D. Ađênin. 
Câu 9. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. 
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. 
C. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. 
D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. 
Câu 10. Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của 
cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li 
bình thường. Kết quả của 
quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 
A. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1. 
B. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1. 
C. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1. 
D. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1. 
Câu 11. Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc 
thể. Các thể ba này 
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau. 
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau. 
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau. 
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau. 
Câu 12. Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể? 
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể. 
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. 
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết. 
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. 
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). 
Câu 13. Ở ngô, bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có thể dự đoán số lượng nhiễm sắc thể đơn 
trong một tếbào của thể bốn đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là: 
A. 44. B. 20. C. 80. D. 22. 
Câu 14. Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể 
hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? 
(1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tử tARN. 
(3) Phân tử prôtêin. (4) Quá trình dịch mã. 
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2). 
Câu 15: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số 
nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần 
số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là 
A. 112. B. 448. C. 224. D. 336. 
Câu 16. Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là: 
A. Số lượng NST B. B. Nguồn gốc NST 
C. Hình dạng NST D. Kích thước NST 
Câu 17. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể: 
A. ba. B. tam bội. C. đa bội lẻ. D. đơn bội 
Câu 18. Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được sao mã ra từ 1 gen có 3.000 nucleotit đứng ra dịch mã. 
Quá trình tổng hợp Prôtêin có 5 Ribôxôm cùng trượt qua 4 lần trên Ribôxôm.Số axit amin môi trường 
cung cấp là bao nhiêu? 
A. 9980 B. 9960 C. 9995 D. 9996 
Câu 19. Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là 
A. 5'AUG3'. B. 3'XAU5'. C. 5'XAU3'. D. 3'AUG5'. 
Câu 20. Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng. Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợpthể một kép? 
A. 12 B. 24 C. 66 D.132 
Câu 21. Gen là một đoạn ADN mang thông tin 
A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN. B. qui định cơ chế di truyền . 
C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin. D. mã hoá các axit amin. 
Câu 22. Trình tự các vùng theo mạch mã gốc của một gen điển hình là 
A. 5’mã hóa  điều hòa  kết thúc phiên mã 3’. 
B. 5’điều hòa  mã hóa  kết thúc phiên mã 3’. 
C. 3’mã hóa  điều hòa  kết thúc phiên mã 5’ 
D. 3’điều hòa  mã hóa  kết thúc phiên mã 5’. 
Câu 23. Phát biểu sai về vai trò của các vùng trong 1 gen cấu trúc: 
A. Vùng điều hòa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. 
B. Vùng mã hóa của gen mang tín hiệu mã hóa các axit amin. 
C. Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. 
D. Các tín hiệu trên các vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự 
nuclêôtit. 
Câu 24. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa 
A. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực. 
B. liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ. 
C. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân sơ. 
D. không liên tục và thường gặp ở sinh vật nhân thực. 
Câu 25. Các gen có vùng mã hoá không liên tục (có sự xen kẻ giữa các đoạn êxon và các đoạn intron) 
được gọi là các gen 
A. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực. 
B. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơ. 
C. phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân thực. 
D. không phân mảnh và gặp ở sinh vật nhân sơ. 
Câu 26. Bản chất của mã di truyền là 
A.3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axitamin. 
B.một bộ ba mã hoá cho một axitamin. 
C. các axitamin đựơc mã hoá trong gen. 
D. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. 
Câu 27. Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ: 
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau). 
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có 
ngoại lệ). 
C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ 
AUG và UGG). 
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin). 
Câu 28. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc: 
A. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn . 
B. NTBS và nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn. 
C. NTBS và nguyên tắc gián đoạn. 
D. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc gián đoạn. 
Câu 29. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là 
A. A liên kết với X, G liên kết với T. 
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. 
C. A liên kết với U, G liên kết với X. D. A liên kết với T, G liên kết với X. 
Câu 30. Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là: 
A. Trong 2 phân tử ADN con thì một phân tử là từ ADN mẹ và một phân tử mới tổng hợp. 
B. Trong mỗi phân tử ADN con thì có sự xen kẻ giữa các đoạn của ADN mẹ với các đoạn mới 
tổng hợp. 
C. Trong mỗi phân tử ADN con thì một mạch là từ ADN mẹ và một mạch mới tổng hợp. 
D. Trong mỗi phân tử ADN con thì một nửa phân tử ADN mẹ nối với một nửa phân tử ADN 
mới tổng hợp. 
Câu 31. Hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y nhờ 
A. các enzim tháo xoắn. B. enzim ADN pôlimeraza. 
C. enzim ligaza. D. ARN pôlimeraza. 
Câu 32. Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn 
mới theo chiều 
A. chiều 3’ 5’. B. chiều 5’ 3’. C. cả 2 chiều. 
D. chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ tùy theo từng mạch khuôn. 
Câu 33. Mạch mới được tổng hợp theo từng đoạn Okazaki trên 
A. mạch khuôn có chiều 3’ 5’. B. mạch khuôn có chiều 5’ 3’. 
C. cả 2 mạch. D. Mạch khuôn có chiều 5’ 3’ hoặc 3’ 5’ 
Câu 34. Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN: 
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con. 
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong 
hoàn toàn. 
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN 
mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con. 
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo 
thành phân tử ADN con. 
Câu 35. Phân tử ADN dài 1,02 mm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi 
trường nội bào cần cung cấp là A. 1,02 × 105. B. 6 × 105. C. 6 × 106. D. 3 × 106. 
Câu 36. Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 60, G = 
120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit 
mỗi loại là bao nhiêu? A. A = T = 180, G = X = 11 
B. A = T = 150, G = X = 140. C. A = T = 90, G = X = 200. D. A = T = 200, G = X = 90. 
Câu 37. Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế 
A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN. C. dịch mã trên phân tử mARN. 
D. phiên mã và dịch mã. 
Câu 38. Trình tự phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung là 5’ 
AGXTTAGXA 3’ là 
A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’. 
C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’ 
Câu 39. Sự phiên mã diễn ra trên 
A. mạch mã gốc có chiều 3’ 5’của gen. B. trên cả 2 mạch của gen. 
C. mạch bổ sung có chiều 5’3’của gen. D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen.
Câu 40. Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 
3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối 
mã tham gia như sau 
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3. B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’;5’XGG3’. 
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’. D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfThi_thu_DH_mon_Sinh.pdf