32 bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (Có đáp án)

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "32 bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
32 bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (Có đáp án)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 15
Câu 1: So sánh và 
A. Lớn hơn	B. Bé hơn
Câu 2: So sánh và 
A. Lớn hơn	B. Bé hơn
Câu 3: So sánh và 
A. Lớn hơn	B. Bé hơn
Câu 4: So sánh và 
A. Lớn hơn	B. Bé hơn
Câu 5: Tính 
A. 100	B. 200	C. 300	D. 400
Câu 6: Tính 
A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 7: Với thì sẽ như thế nào so với 
A. Bằng nhau	B. Lớn hơn	C. Bé hơn	D. Không xác định
Câu 8: So sánh và 
A. Lớn hơn	B. Bé hơn
Câu 9: Tính 
A. 9	B. 	C. 10	D. 
Câu 10: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính 
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 14: Tính 
A. 0	B. 1	C. –1	D. –2
Câu 15: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giải bất phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: So sánh và 
A. Lớn hơn	B. Nhỏ hơn
Câu 22: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn . Chọn đáp án đúng
A. 6 và 2	B. 6 và 3	C. 5 và 2	D. 5 và 3
Câu 23: Tìm GTLN. GTNN của hàm số trên đoạn . Chọn đáp án đúng
A. 10 và –6	B. 12 và –6	C. 10 và –8	D. 12 và –8 
Câu 24: Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn . Chọn đáp án đúng
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 25: Tìm GTLN của hàm số trên đoạn . Chọn đáp án đúng
A. 77	B. 66	C. 55	D. 44
Câu 26: Cho hàm số: (C)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
Chọn đáp án đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số có đồ thị (C)
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ , biết . Chọn đáp án đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Chọn đáp án đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) biết . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB; góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng 600. Góc giữa hai đường thẳng SB và AC có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 600	B. 800	C. 700	D. 900
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a
A. 	B. 
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI TAP TU LUYEN 15.docx