220 bài tập trắc nghiệm khối đa diện

pdf 29 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "220 bài tập trắc nghiệm khối đa diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
220 bài tập trắc nghiệm khối đa diện
NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
TỔNG BIÊN SOẠN, TỔNG HỢP VÀ PHÂN LOẠI 
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 
220 BÀI TẬP TRẮC 
NGHIỆM KHỐI ĐA 
DIỆN 
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN 
HỆ 0946798489 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
1 
Câu 1. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ,AB a 
 060ACB  , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 045 . 
Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
 A. 
3 3
18
a
V  B. 
3
2 3
a
V  C. 
3 3
9
a
V  D. 
3 3
6
a
V  
Câu 2. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,B
2AC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 3SB a . Tính thể tích V của khối 
chóp .S ABC . 
 A. 
3
6
a
V  B. 
3
2
a
V  C. 
3
3
a
V  D. 
3
8
a
V  
Câu 3. Cho hình chóp tam giác .S ABC có đáy ABC là tam giác cân tại ,A 2 3BC a , 
 0120BAC  , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối 
chóp .S ABC . 
 A. 
3 3
3
a
V  B. 3 3V a C. 
3 3
2
a
V  D. 
3 3
6
a
V  
Câu 4. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2 ,AB a 
AD a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABCD là trung điểm H của cạnh AB , đường 
thẳng SC tạo với đáy một góc 045 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
 A. 
32 2
3
a
V  B. 
3
3
a
V  C. 
32
3
a
V  D. 
33
2
a
V  
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt 
phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
 A.
3 6
2
a
V  B.
3 6
3
a
V  C.
3 3
2
a
V  D.
3 6
6
a
V  
Câu 6. Cho khối chóp .S ABCD c ó đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với 
đáy và SA = a . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích V của khối chóp .I ABCD 
 A. 
3
6
a
V  B. 
3 2
4
a
V  C. 
3
12
a
V  D.
32
9
a
V  
Câu 7. Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại , 2A BC a , 
' 3A B a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
 A.
3 2V a B. 
3 2
3
a
V  C. 
3 2
4
a
V  D. 
3 2
2
a
V 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
2 
Câu 8. Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung 
điểm của BC , góc giữa AM và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C . 
 A.
33 3
8
a
V  B. 
3 3
6
a
V  C. 
3 3
4
a
V  D. 
33 3
2
a
V 
Câu 9. Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B 
AB BC a  , góc giữa đường thẳng 'A B và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích V của 
khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . 
A.
3 3
2
a
V  B. 
3 2
3
a
V  C. 
3 3
6
a
V  D. 
3 2
6
a
V 
Câu 10. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và 
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết 2 3SD a và góc tạo bởi 
đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng 030 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
 A.
32 3
7
a
V  B. 
3 3
13
a
V  C. 
3 3
4
a
V  D 
34 6
3
a
V 
Câu 11. Cho hình chóp .S ABC có tam giácABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy và 3SA a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SB SC . Tính thể tích V
của khối chóp .ABCNM . 
 A.
3
3
4
a
V  B. 
3
4
a
V  C. 
3
2
a
V  D. 3V a 
Câu 12. Cho hình chóp .S ABC có đáyABC là tam giác vuông cân tại , 2A BC a , 
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy , mặt bên  SBC tạo với mặt đáy  ABC một 
góc bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . 
 A. 
3 2
12
a
V  B. 
3 2
4
a
V  C. 
3 2
6
a
V  D. 
3 2
18
a
V  
Câu 13. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi , hai đường chéo 
2 3AC a , 2BD a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng  SAC và  SBD cùng vuông 
góc với mặt phẳng  ABCD . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SAB bằng 
3
4
a
. 
Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A.
3 3
6
a
V  B. 
3 3
3
a
V  C. 
3 3
12
a
V  D. 
3 2
6
a
V 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
3 
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,SA vuông góc với 
đáy ABCD . Mặt bên  SCD hợp với đáy một góc 060 . Tính thể tích V của khối chóp 
.S ABCD . 
 A.
3 3
6
a
V  B. 
3 3
3
a
V  C. 
3 3
12
a
V  D. 
3 2
6
a
V 
Câu 15. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh bên SA vuông 
góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng  SBD và mặt phẳng đáy bằng 060 . Tính thể tích 
V của khối chóp .S ABCD . 
 A.
3 6
6
a
V  B. 
3 3
2
a
V  C. 
3 3
12
a
V  D. 
3 3
7
a
V 
Câu 16. Cho khối chóp .S ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a,cạnh bên SA vuông 
góc với mặt phẳng đáy.Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng  SAB một góc 030 . Tính thể tích 
V của khối chóp .S ABCD . 
 A.
3 3
2
a
V  B. 
3 3
4
a
V  C. 
3 3
12
a
V  D. 
3 3
3
a
V 
Câu 17. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , 
 ,AB a SA ABC  góc giữa hai mặt phẳng  SBC và  ABC bằng 030 .Gọi M là 
trung điểm của cạnh SC . Tính thể tích V của khối chóp .S ABM 
 A.
3 3
12
a
V  B. 
3 3
24
a
V  C. 
3 3
36
a
V  D. 
32 3
9
a
V 
Câu 18. Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình thang vuông tại A và B 
.AB BC a SA a   và vuông góc với mặt phẳng  ABCD .Khoảng cách từ D đến mặt 
phẳng  SAC bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD . 
A.
3 3
4
a
V  B. 
3
2
a
V  C. 
3 3
6
a
V  D. 
3
3
a
V 
Câu 19. Cho hình chóp SABC có SA a và vuông góc với đáyABC .Biết rằng tam giác 
ABC đều và mặt phẳng  SBC hợp với đáy  ABC một góc 030 . Tính thể tích V của khối 
chóp .S ABC . 
 A.
3 3
3
a
V  B. 
32
3
a
V  C. 
3 3
12
a
V  D. 
3
3
a
V 
Câu 20. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là: 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
4 
A. 2V B. 
1
2
V C. 
1
3
V D. 
1
6
V 
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có thể tích là V. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. 
Thể tích của khối chóp S.AB’C’ sẽ là: 
 A. 
1
2
V B. 
1
3
V C. 
1
4
V D. 
1
6
V 
Câu 22. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho 
1 1 1
2 3 4
SA'= SA ; SB' = SB ; SC' = SC , Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 
và S.A’B’C’. Khi đó tỉ số 
'V
V
 là: 
A. 12 B. 
1
12
 C. 24 D. 
1
24
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc  60oBAC  , 
 SO ABCD và 
3
4
a
SO  Khi đó thể tích của khối chóp là: 
 A. 
3 3
8
a
 B. 
3 2
8
a
 C. 
3 2
4
a
 D. 
3 3
4
a
Câu 24. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 
 A. 
33
4
a
 B. 
33
3
a
 C. 
33
2
a
 D. 
3
3
a
Câu 25. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là : 
 A. 
32
6
a
 B. 
33
4
a
 C. 
33
2
a
 D. 
3
3
a
Câu 26. Cho khối chóp có thể tích bằng V, khi giảm diện tích đa giác đáy xuống còn 
1
3
 diện 
tích đa giác đáy cũ thì thể tích khối chóp mới bằng: 
 A. 
3
V
 B. 
4
V
 C. 
5
V
 D. 
6
V
Câu 27. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng 
lên: 
 A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần 
Câu 28. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là: 
 A. 
3 2
3
a
 B. 
3 3
6
a
 C. 
3 3
2
a
 D. 
3 3
4
a
Câu 29. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công 
nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. 
Thế tích của nó là: 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
5 
 A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3 
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều 
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 
 A. 
3 3
6
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 
3
3
a
 D. 
3a 
Câu 31. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a; các cạnh 
bên đều có độ dài bằng 3a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng 
A. 
3 31
3
a
 B. 
3
3
a
 C. 
3 31
9
a
 D. 
3 6
9
a
Câu 32. Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 
2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: 
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm 
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a~. Hình chiếu của S trên 
mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 
300. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 
 A. 
a3 3
8
 B. 
a3 2
8
 C. 
a3 3
4
 D. 
a3 3
2
Câu 34. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại 
A~. Cho 2AC AB a  , góc giữa AC’ và mặt phẳng  ABC bằng 030 . Thể tích khối lăng trụ 
ABC.A’B’C’ là 
 A. 
34 3
3
a
 B. 
32 3
3
a
 C. 
24 3
3
a
 D. 
4 3
3
a
Câu 35. Một khối hộp chữ nhật  H có các kích thước là , ,a b c . Khối hộp chữ nhật  H  có 
các kích thước tương ứng lần lượt là 
2 3
, ,
2 3 4
a b c
. Khi đó tỉ số thể tích 
 
 
H
H
V
V

 là 
 A. 
1
24
 B. 
1
12
 C. 
1
2
 D. 
1
4
Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại 
A, BC=2, góc giữa SB và (ABC) là 30o. Thể tích khối chóp S~.ABC là: 
 A.	
√

 B.	
√

 C. 
√

 D. 	
√

Câu 37. Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết 
SB=2, BC= và thể tích khối chóp là . Khoảng cách từ A đến (SBC) là: 
 A. 6 B. 3 C. 


 D. 
√

220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
6 
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ 
trên (ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ 
ABC.A’B’C’là: 
 A. 


 B. 


 C.	


 D. 	


Câu 39. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a~. Hai mặt phẳng (SAC) và 
(SAB) cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp 
S.ABCD là: 
 A. 
√

 B. 
√

 C. 
√

 D.	
√

Câu 40. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 10 3cm . Thể tích của khối lập 
phương là. 
 A. 300 3cm B. 900 3cm C. 1000 3cm D. 2700 3cm 
Câu 41. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng 
(BCD’) hợp với đáy một góc 060 . Thể tích khối lăng trụ là 
A. 325 dm3 B. 478 dm3 C. 576 dm3 D. 648 dm3 
Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ với AB = 10cm, AD = 16cm. Biết rằng BC’ 
hợp với đáy một góc sao cho
8
cos
17
  . Thể tích khối hộp là 
 A. 4800 3cm B. 5200 3cm C. 3400 3cm D. 6500 3cm 
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình 
chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 045 .Thể tích của 
khối chóp S.ABCD là: 
 A. 
32 2
3
a
 B. 
3
3
a
 C. 
32
3
a
 D. 
3 3
2
a
Câu 44. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a; SA = 2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : 
 A. 
3 3
3
a
 B. 
32 3
3
a
 C. 
33 3
7
a
 D. 
3 11
12
a
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; 3AD a . 
Hình chiếu S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là 060 . Thể tích của 
khối chóp S.ABCD là: 
 A. 
3 13
2
a
 B. 
3
2
a
 C. 
3 5
5
a
 D. Đáp án khác 
Câu 46. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích của khối lập 
phương đó là: 
 A. 64 cm 3 B. 84 cm 3 C. 48 cm 3 D. 91 cm 3 
Câu 47. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc  . 
Thể tích của khối chóp đó bằng 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
7 
 A. 
3 tan
12
a 
 B. 
3 tan
6
a 
 C. 
3 cot
12
a 
 D. 
3 cot
6
a 
Câu 48: Đáy của hình chóp .S ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông 
góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện .S BCD bằng: 
 A. 
a 3
6
 B. 
a 3
3
 C. 
a 3
4
 D. 
a 3
8
Câu 49: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 
21cm, 29cm. Thể tích khối chóp đó bằng: 
 A. cm37000 B. cm36213 C. cm36000 D. cm37000 2 
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = 
a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
 A. 
a 3
2
 B. 
a 3
3
 C. 
a 3
4
 D. 
a 3
6
Câu 51: Thể tích của tứ diện đều có cạnh bằng 2cm là: 
 A. cm3
2 2
3
 B. cm3
2 3
3
 C. cm3
2 6
3
 D. cm3
2 6
9
Câu 52: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, tam giác SAB đều 
cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm cạnh AB, góc hợp bởi SC 
với mặt đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 
 A. 
a 3 3
4
 B. 
a3 2
8
 C. 
a 3 3
2
 D. 
a 3 3
8
Câu 53: Cho hình chóp .S ABC có ,A B  lần lượt là trung điểm các cạnh ,SA SB . Khi 
đó, tỉ số ?SABC
SA B C
V
V  

 A. 
1
2
 B. 
1
4
 C. 2 D. 4 
Câu 54: Cho hình chóp S.ABC có mp(SAC) vuông góc với mp(ABC), 
SA AB a  , AC a 2 ,   0AS 90C ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 
 A. 
a 3
3
 B. 
a 3
4
 C. 
a3
12
 D. 
a 3 3
6
Câu 55: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,AB a AD a 2 . 
Hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB, SC tạo với mặt đáy góc 450. 
Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là: 
 A. a 3
2 2
3
 B. 
a 3
3
 C. a3
2
3
 D. a3
3
2
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
8 
Câu 56: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, ; D 2a; 3AB a A SA a  
,  SA ABCD . M là điểm trên SA sao cho 3
3
a
AM  . Tính . ?S BCMV  
 A. 
a 3 3
3
 B. 
a32 3
3
 C. 
a32 3
9
 D. 
a 3 3
9
Câu 57: Cho hình chóp S.ABCD có  SA ABCD , đáy là hình thang vuông tại A và D 
thỏa mãn , ,AB a AD CD a SA a   2 2 . Tính thể tích khối chóp S.BCD là: 
 A. 
32 2
3
a
 B. 
a3 2
6
 C. 
a32
3
 D. 
a3 2
2
Câu 58: Cho hình chóp . .S ABCD Gọi ', ', ', 'A B C D lần lượt là trung điểm của 
, , , .SA SB SC SD Tỉ số thể tích của hai khối chóp . ' ' ' 'S A B C D và .S ABCD bằng: 
A. 
1
2
 B. 
1
4
 C. 
1
8
 D. 
1
16
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác 
đều và nằm trong mp vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là: 
 A. 
a 21
3
 B. 
a 21
7
 C. 
a 21
14
 D. 
a 21
21
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 3SA a và 
( D)SA ABC , H là hình chiếu của A trên cạnh SB. Thể tích khối chóp S.AHC là: 
 A. 
a 3 3
3
 B. 
a 3 3
6
 C. 
a 3 3
8
 D. 
a 3 3
12
Câu 61: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán 
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là: 
 A. 
4
3
 B. 
4 2
3
 C. 4 2 D. 
2
3
Câu 62: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB AC a  2 , 

CAB  0120 . Góc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ là: 
 A. a32 3 B. 
a 3 3
3
 C. a3 3 D. 
a 3 3
2
Câu 63: Thể tích của lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 
A. 
32
3
a
 B. 
32
4
a
 C. 
33
2
a
 D. 
33
4
a
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
9 
Câu 64: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của 
A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. 
Thể tích khối lăng trụ bằng: 
 A. 
a 3 3
4
 B. 
a 3 3
2
 C. a32 3 D. a34 3 
Câu 65: Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc 
nhọn bằng  . Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của khối hộp đã cho là: 
 A. cosdS

2
 B. sindS

2
 C. sindS 
1
2
 D. sindS  
Câu 66: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi I và J lần lượt là 
trung điểm của hai cạnh AA’ và BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng: 
 A. V
3
4
 B. V
4
5
 C. V
2
3
 D. V
3
5
Câu 67: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo 
ACC’A’, BDD’B’ đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt là 
100cm2, 105cm2 và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10cm. Khi đó thể tích khối 
hộp đã cho là: 
 A. cm3225 5 B. cm3425 C. cm3235 5 D. cm3525 
Câu 68: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh 
bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mp(ABC) trùng với trung 
điểm của cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 
 A. 
a 3 3
4
 B. 
a 3 3
8
 C. 
a 3 3
3
 D. 
a 3 3
12
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SB = 3a, SA 
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là . 
 A. 
34
3
a
 B. 
34 5
3
a
 C. 
32 5
3
a
 D. 32a 
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, Mặt phẳng 
(SBC) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích 
khối chóp SABCD tính theo a là . 
 A. 
32
3
a
 B. 
36
3
a
 C. 
34
3
a
 D. 32a 
Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 600. SA 
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Thể tích khối 
chóp SABCD tính theo a là . 
 A. 
3
2
a
 B. 
3
3
a
 C. 
33
2
a
 D. 32a 
Câu 72. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = 2a, AD = 
CD = a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). SB = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo 
a là: 
220 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
GIÁO VIÊN NGUYỄN BẢO VƯƠNG 
10 
 A. 
3 5
2
a
 B. 
33 5
2
a
 C. 
3 5
6
a
 D. 
3 5
3
a
Câu 73. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = 2a, SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. 
Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 
 A. 3 6a B. 
3 6
3
a
 C. 
34 6
3
a
 D. 
38 6
3
a
Câu 74. Khối chóp đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 3m. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 
 A. 39 2m B. 3
9 2
2
m C. 327m D.. 2
9 2
2
m 
Câu 75. Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, AC = 2a, SC vuông góc với mặt phẳng 
(ABCD), SA = 4a. thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là: 
 A. 36a B. 32 3a C. 33a D.. 
3 3
6
a
Câu 76. Khối chóp S.ABC có M là trung điểm SC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.ABC và 
SABM là: 
 A. 
1
4
 B. 1 C. 
1
2
 D.2 
Câu 77. Khối chóp đều S.ABC, AC = 2a, các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một 
góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: 
 A. 3 3a B. 32a C. 
3 3
3
a
 D. 
32 3
3
a
Câu 78. Khối chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = 2a, SB = 
3a, SC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là: 
 A. 332a B. 312a C. 34a D. 38a 
Câu 79. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. SA vuông góc 
với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Khỏang cách từ C đến mặt phẳng (SAB) tính theo a bằng: 
 A. 
2
a
 B. 
2
a
 C. 
2
a
 D. 
2
a
Câu 80. Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA = BC = AB = a. SA vuông 
góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a bằng: 
 A. 
3
4
a
 B. 
3
3
a
 C. 
3
2
a
 D. 
3
6
a
Câu 81. Khối tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). AC = AD = 4cm, AB = 
3cm, BC = 5cm. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: 
 A. 38cm B. 316cm C. 312cm D. 3
16
3
cm 
Câu 82. Khối chóp S.ABC có thể tích là 27m3, tam giác SBC đều cạnh 3m. Khoảng cách từ A 
đến mặt phẳng (SBC) bằng: 
 A. 9 3m B. 12 3m C. 13 3m D. 18 3m 
Câu 83: Cho hình lăng trụ tam gi

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap.pdf